Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường ĐẠi học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE) năm 2025

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM vừa công bố thông tin tuyển sinh ĐH năm 2025.

Đối tượng tuyển sinh của trường là thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, trường chỉ xét tuyển khi thí sinh có điểm thi THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển hoặc điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025.

Bên cạnh đó, trường xét tuyển theo lịch chung của Bộ GD-ĐT với 4 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD và ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của trường. Chỉ tiêu không quá 10% tổng chỉ tiêu chung.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2025, theo điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).

Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025:

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, trường chỉ xét tuyển khi thí sinh có điểm thi THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm.

Quy chế

+ Điểm xét tuyển (ĐXTTHPT) là tổng điểm đạt được lớn nhất theo tổ hợp từ kỳ thi tốt nghiệp THPT (ĐTHPTmax) và điểm ưu tiên (DUT).

ĐXTTHPT = ĐTHPT max + ĐUT

+ Điểm ưu tiên = (30 - ĐXTTHPT) / 7.5 x MĐUT

- Công thức này chỉ áp dụng cho thí sinh đạt ĐXTTHPT từ 22,5 trở lên.

- Nếu tổng điểm đạt dưới 22,5; điểm ưu tiên bằng với mức điểm ưu tiên (MDUT).

- MĐUT là tổng mức ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của bộ GDĐT.

+Tính ĐTHPTmas của phương thức xét kết quả thi Trung học phổ thông (Mã: 100)

+Tổng điểm đạt được lớn nhất theo tổ hợp từ kỳ thi tốt nghiệp THPT (ĐTHPTmax) áp dụng cho phương thức tuyển sinh mã 100. Là điểm cao nhất trong các điểm thì trung học phổ thông theo tổ hợp xét tuyển (ĐTHPT).

+Trong đó, ĐTHPT, là tổng điểm thi quy đổi về thang 30 các điểm thi của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển X, với môn chính (Mi) nhân hệ số 2, quy định tại bảng 4, mục II.3, các môn còn lại (M2, M3) không nhân hệ số.

+ Công thức tính ĐTHPTmax:

ĐTHPTx = (ĐTM1 x 2 + ĐTM2 + ĐTM3) / 4 x 3

ĐTHPTmax = max(ĐTHPTx)



Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Đào tạo tại TPHCM
17140231VSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
27140246VSư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
37210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)H00; V01; V05; H06
47210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)H08; H00; V01; H06
57220201VNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
67310403VTâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; C00; D66; C19
77320106VCông nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)
87340101VQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
97340120VKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
107340122VThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
117340205VCông nghệ tài chínhA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
127340301AKế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
137340301VKế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
147380101VLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; C00; C14; D66
157480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
167480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
177480118VHệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
187480201ACông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
197480201NCông nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
207480201VCông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
217480202VAn toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
227480203VKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
237510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
247510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
257510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
267510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
277510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
287510202ACông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
297510202NCông nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
307510202VCông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
317510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
327510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
337510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
347510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
357510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
367510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
377510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
387510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
397510208VNăng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
407510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
417510301ACông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
427510301VCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
437510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
447510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
457510302TKVMChương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
467510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
477510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
487510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
497510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
507510402VCông nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
517510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
527510601AQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
537510601VQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
547510605VLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
557510801VCông nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
567520117VKỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
577520212AKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
587520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
597520401VVật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)
607540101ACông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
617540101VCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
627540209VCông nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D01; C01; A01
637549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
647580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)H01; H04; V00; V03
657580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)H01; H04; V00; V03
667580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
677580302VQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
687720402VDinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)
697810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D01; A01; C02
707840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
717850101VQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)D01; D07; B08; D84
2. Đào tạo tại Bình Phước
727220201BPNgôn ngữ AnhD01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10
737340120BPKinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11
747340122BPThương mại điện tửA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09
757340301BPKế toánA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08
767480201BPCông nghệ thông tinA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06
777510201BPCông nghệ Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03
787510205BPCông nghệ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05
797510301BPCông nghệ Kỹ thuật điện; điện tửA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01
807510303BPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02
817510601BPQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07
827510605BPLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10
837580302BPQuản lý xây dựngA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04

1. Đào tạo tại TPHCM

Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140231V

Tổ hợp: D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)

Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140246V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Tổ hợp: H00; V01; V05; H06

Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Tổ hợp: H08; H00; V01; H06

Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7220201V

Tổ hợp: D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)

Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7310403V

Tổ hợp: D01; C00; D66; C19

Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7320106V

Tổ hợp: D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340120V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340122V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340301V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7380101V

Tổ hợp: D01; C00; C14; D66

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480108A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480108V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480118V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480201V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480202V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480203V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510102V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510106V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510201V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510202A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510202N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510202V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510203A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510203V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510205N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510206A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510206N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510206V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510208V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510209V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510301V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510302N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302TKVM

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510401V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510402V

Tổ hợp: A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510406V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510601A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510601V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510605V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510801V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520117V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7520212A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520212V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)

Mã ngành: 7520401V

Tổ hợp: A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7540101A

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540101V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540209V

Tổ hợp: A00; D01; C01; A01

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7549002V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Tổ hợp: H01; H04; V00; V03

Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Tổ hợp: H01; H04; V00; V03

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580302V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720402V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7810202V

Tổ hợp: A00; D01; A01; C02

Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7840110V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)

Mã ngành: 7850101V

Tổ hợp: D01; D07; B08; D84

2. Đào tạo tại Bình Phước

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201BP

Tổ hợp: D01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09

Kế toán

Mã ngành: 7340301BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05

Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, trường chỉ xét tuyển khi thí sinh có điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025.

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm.

Quy chế

Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức (Mã: 402)

a) Tính ĐXTNL (trừ các ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất):

+ Điểm năng lực (ĐNL) quy đổi về thang 30:

ĐNLQĐ = ĐNL / 40

+ Tính Điểm xét tuyển đánh giá năng lực các CTĐT không yêu cầu môn năng khiếu:

ĐXTNL = ĐNLQĐ + ĐUT

Trong đó ĐUT áp dụng công thức (2) nếu ĐNLQĐ ≥ 22,5

b) Tính điểm ĐNLQĐ NK đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất:

+ Nguyên tắc tính điểm:

- Điểm DNLQĐ được quy đổi về điểm thang 30 theo công thức (9) như trên.

- Vì nhóm ngành trên có điểm môn Vẽ × 2 (môn chính). Do đó, điểm ĐNLQĐ sẽ

đóng vai trò tương dương 2 môn còn lại như công thức xét tuyển bằng điểm THPT với:

ĐNLQĐ_NK = (ĐNLQĐ × 2/3 + (Điểm vẽ ×2)) x 3/4

+ Lưu ý: Điểm Vẽ bao gồm là điểm thi môn Vẽ trang trí (đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) hoặc Vẽ đầu tượng (với ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất).

+ Tính điểm xét tuyển đánh giá năng lực các ngành có môn năng khiếu:

ĐXTNL_NK = ĐNLQĐ_NK + ĐUT

Trong đó ĐUT áp dụng công thức (2) nếu ĐNLQĐ_NK ≥ 22,5

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Đào tạo tại TPHCM
17140231VSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
27140246VSư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
37210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)H00; V01; V05; H06
47210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)H08; H00; V01; H06
57220201VNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
67310403VTâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; C00; D66; C19
77320106VCông nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)
87340101VQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
97340120VKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
107340122VThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
117340205VCông nghệ tài chínhA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
127340301AKế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
137340301VKế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
147380101VLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; C00; C14; D66
157480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
167480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
177480118VHệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
187480201ACông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
197480201NCông nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
207480201VCông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
217480202VAn toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
227480203VKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
237510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
247510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
257510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
267510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
277510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
287510202ACông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
297510202NCông nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
307510202VCông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
317510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
327510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
337510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
347510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
357510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
367510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
377510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
387510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
397510208VNăng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
407510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
417510301ACông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
427510301VCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
437510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
447510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
457510302TKVMChương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
467510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
477510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
487510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
497510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
507510402VCông nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
517510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
527510601AQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
537510601VQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
547510605VLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
557510801VCông nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
567520117VKỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
577520212AKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
587520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
597520401VVật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)
607540101ACông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
617540101VCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
627540209VCông nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D01; C01; A01
637549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
647580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)H01; H04; V00; V03
657580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)H01; H04; V00; V03
667580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
677580302VQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
687720402VDinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)
697810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D01; A01; C02
707840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
717850101VQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)D01; D07; B08; D84
2. Đào tạo tại Bình Phước
727220201BPNgôn ngữ Anh
737340120BPKinh doanh Quốc tế
747340122BPThương mại điện tử
757340301BPKế toán
767480201BPCông nghệ thông tin
777510201BPCông nghệ Kỹ thuật cơ khí
787510205BPCông nghệ Kỹ thuật ô tô
797510301BPCông nghệ Kỹ thuật điện; điện tử
807510303BPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
817510601BPQuản lý công nghiệp
827510605BPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng
837580302BPQuản lý xây dựng

1. Đào tạo tại TPHCM

Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140231V

Tổ hợp: D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)

Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140246V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Tổ hợp: H00; V01; V05; H06

Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Tổ hợp: H08; H00; V01; H06

Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7220201V

Tổ hợp: D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)

Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7310403V

Tổ hợp: D01; C00; D66; C19

Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7320106V

Tổ hợp: D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340120V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340122V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340301V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7380101V

Tổ hợp: D01; C00; C14; D66

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480108A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480108V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480118V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480201V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480202V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480203V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510102V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510106V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510201V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510202A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510202N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510202V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510203A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510203V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510205N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510206A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510206N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510206V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510208V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510209V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510301V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510302N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302TKVM

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510401V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510402V

Tổ hợp: A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510406V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510601A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510601V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510605V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510801V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520117V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7520212A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520212V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)

Mã ngành: 7520401V

Tổ hợp: A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7540101A

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540101V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540209V

Tổ hợp: A00; D01; C01; A01

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7549002V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Tổ hợp: H01; H04; V00; V03

Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Tổ hợp: H01; H04; V00; V03

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580302V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720402V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7810202V

Tổ hợp: A00; D01; A01; C02

Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7840110V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)

Mã ngành: 7850101V

Tổ hợp: D01; D07; B08; D84

2. Đào tạo tại Bình Phước

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201BP

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120BP

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122BP

Kế toán

Mã ngành: 7340301BP

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201BP

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201BP

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205BP

Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301BP

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303BP

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601BP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605BP

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302BP

3
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Quy chế

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ - Mã: 200)

+Tính điểm trung bình môn i (ĐTBM)

ĐTBM = ΣĐΤΒΜΝi / Số năm học

+ Tính điểm học bạ của các tổ hợp xét tuyển (ĐHBx)

ĐHBỵ là tổng điểm quy đổi về thang 30 của điểm trung bình học bạ các môn thuộc tổ hợp xét tuyển X, với môn chính (M1) nhân hệ số 2, quy định tại bảng 4, mục II.3, các môn còn lại (M2, M3) không nhân hệ số.

ĐHBx = (ĐTBM1 x 2 + ĐTBM2 + ĐTBM3) / 4 x 3

Lưu ý: Đối với ngành có xét điểm thi năng khiếu, điểm môn chính (ĐTBM,) là điểm thi năng khiếu.

+Tính điểm điểm học bạ cao nhất (ĐHBmax)

ĐHBmax bao gồm giá trị lớn nhất trong các tổng điểm quy đổi về thang 30 của điểm trung bình học bạ theo tổ hợp xét tuyển (ĐHBx) và điểm cộng của Trường (ĐCT).

ĐHB max = max(ĐHBX) + ĐCT

+Tính điểm xét tuyển theo học bạ (ĐXTHB)

ĐXTHB = ĐHB max + ĐUT

Lưu ý ĐUT thực hiện theo công thức (2) nếu điểm ĐHBmax ≥ 22,5

+ Ngoài các điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh được cộng thêm các điểm thưởng của Trường (ĐCT) cụ thể theo bảng 3. ĐCT được căn cứ theo các yếu tố sau:

Trường THPT có điểm tuyển sinh lớp 10 cao của các tỉnh/thành;

- Trường THPT có lượng SV nhập học cao tại Trường qua các năm;

- Trường THPT thuộc khu vực Đông Nam Bộ;

- Nhóm trường THPT ưu tiên tuyển sinh học tại phân hiệu Bình Phước: tất cả các trường THPT tại Bình Phước, trường thuộc các tỉnh Tây Ninh, Bình Dương, Đắk Nông lân cận phân hiệu tại Tp. Đồng Xoài - Bình Phước; một số trường THPT thuộc các Tỉnh Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai.

Điểm cộng của Trường – ĐCT:

(Áp dụng cho phương thức xét tuyển bằng Học bạ - Mã: 200)

VD minh họa:

Thời gian xét tuyển

Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Đào tạo tại TPHCM
17140231VSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
27140246VSư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
37210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)H00; V01; V05; H06
47210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)H08; H00; V01; H06
57220201VNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
67310403VTâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; C00; D66; C19
77320106VCông nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)
87340101VQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
97340120VKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
107340122VThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
117340205VCông nghệ tài chínhA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
127340301AKế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
137340301VKế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
147380101VLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; C00; C14; D66
157480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
167480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
177480118VHệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
187480201ACông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
197480201NCông nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
207480201VCông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
217480202VAn toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
227480203VKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
237510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
247510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
257510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
267510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
277510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
287510202ACông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
297510202NCông nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
307510202VCông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
317510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
327510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
337510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
347510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
357510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
367510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
377510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
387510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
397510208VNăng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
407510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
417510301ACông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
427510301VCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
437510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
447510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
457510302TKVMChương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
467510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
477510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
487510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
497510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
507510402VCông nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
517510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
527510601AQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
537510601VQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
547510605VLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
557510801VCông nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
567520117VKỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
577520212AKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
587520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
597520401VVật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)
607540101ACông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
617540101VCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
627540209VCông nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D01; C01; A01
637549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
647580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)H01; H04; V00; V03
657580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)H01; H04; V00; V03
667580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
677580302VQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
687720402VDinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)
697810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D01; A01; C02
707840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
717850101VQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)D01; D07; B08; D84
2. Đào tạo tại Bình Phước
727220201BPNgôn ngữ AnhD01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10
737340120BPKinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11
747340122BPThương mại điện tửA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09
757340301BPKế toánA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08
767480201BPCông nghệ thông tinA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06
777510201BPCông nghệ Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03
787510205BPCông nghệ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05
797510301BPCông nghệ Kỹ thuật điện; điện tửA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01
807510303BPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02
817510601BPQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07
827510605BPLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10
837580302BPQuản lý xây dựngA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04

1. Đào tạo tại TPHCM

Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140231V

Tổ hợp: D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)

Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140246V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Tổ hợp: H00; V01; V05; H06

Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Tổ hợp: H08; H00; V01; H06

Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7220201V

Tổ hợp: D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)

Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7310403V

Tổ hợp: D01; C00; D66; C19

Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7320106V

Tổ hợp: D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340120V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340122V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340301V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7380101V

Tổ hợp: D01; C00; C14; D66

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480108A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480108V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480118V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480201V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480202V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480203V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510102V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510106V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510201V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510202A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510202N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510202V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510203A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510203V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510205N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510206A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510206N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510206V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510208V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510209V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510301V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510302N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302TKVM

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510401V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510402V

Tổ hợp: A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510406V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510601A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510601V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510605V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510801V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520117V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7520212A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520212V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)

Mã ngành: 7520401V

Tổ hợp: A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7540101A

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540101V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540209V

Tổ hợp: A00; D01; C01; A01

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7549002V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Tổ hợp: H01; H04; V00; V03

Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Tổ hợp: H01; H04; V00; V03

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580302V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720402V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7810202V

Tổ hợp: A00; D01; A01; C02

Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7840110V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)

Mã ngành: 7850101V

Tổ hợp: D01; D07; B08; D84

2. Đào tạo tại Bình Phước

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201BP

Tổ hợp: D01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09

Kế toán

Mã ngành: 7340301BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05

Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302BP

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1) Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

2) Ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác

Quy chế

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường

a) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Căn cứ Thông tư ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng với các nội dung cụ thể sau:

- Diện xét tuyển: Tuyển thẳng thí sinh đạt giai quốc gia.

- Nội dung xét: Học sinh giỏi (Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin, Sử, Địa) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật.

- Tiêu chuẩn: Học sinh tốt nghiệp năm 2025 đạt giải Nhất, Nhì, Ba ở các năm 2023, 2024, 2025.

- Phương thức xét:

+ Đối với Học sinh giỏi (HSG) quốc gia: Xét tuyển các chương trình/ngành có môn trong tổ hợp xét tuyển trùng với môn đạt giải.

+ Đối với giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc gia: Xét tuyển tất cả các chương trình/ngành đào tạo.

b) Ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường

Nhà trường ưu tiên xét tuyển cho 03 đối tượng sau:

Đối tượng và hình thức ưu tiên xét tuyển:

Thời gian xét tuyển

Trường dự kiến nhận hồ sơ đăng ký phương thức xét tuyển sớm từ ngày 1.4 - 30.5, tại địa chỉ: http://xettuyen.hcmute.edu.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Đào tạo tại TPHCM
17140231VSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
27140246VSư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
37210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)H00; V01; V05; H06
47210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)H08; H00; V01; H06
57220201VNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
67310403VTâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; C00; D66; C19
77320106VCông nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)
87340101VQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
97340120VKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
107340122VThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
117340205VCông nghệ tài chínhA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
127340301AKế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
137340301VKế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
147380101VLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; C00; C14; D66
157480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
167480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
177480118VHệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
187480201ACông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
197480201NCông nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
207480201VCông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
217480202VAn toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
227480203VKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
237510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
247510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
257510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
267510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
277510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
287510202ACông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
297510202NCông nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
307510202VCông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
317510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
327510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
337510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
347510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
357510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
367510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
377510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
387510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
397510208VNăng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
407510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
417510301ACông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
427510301VCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
437510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
447510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
457510302TKVMChương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
467510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
477510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
487510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
497510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
507510402VCông nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
517510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
527510601AQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
537510601VQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
547510605VLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
557510801VCông nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
567520117VKỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
577520212AKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
587520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
597520401VVật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)
607540101ACông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
617540101VCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
627540209VCông nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D01; C01; A01
637549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
647580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)H01; H04; V00; V03
657580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)H01; H04; V00; V03
667580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
677580302VQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
687720402VDinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)
697810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D01; A01; C02
707840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
717850101VQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)D01; D07; B08; D84

1. Đào tạo tại TPHCM

Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140231V

Tổ hợp: D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)

Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140246V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Tổ hợp: H00; V01; V05; H06

Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Tổ hợp: H08; H00; V01; H06

Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7220201V

Tổ hợp: D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)

Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7310403V

Tổ hợp: D01; C00; D66; C19

Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7320106V

Tổ hợp: D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340120V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340122V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340301V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7380101V

Tổ hợp: D01; C00; C14; D66

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480108A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480108V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480118V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480201V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480202V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480203V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510102V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510106V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510201V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510202A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510202N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510202V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510203A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510203V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510205N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510206A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510206N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510206V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510208V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510209V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510301V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510302N

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302TKVM

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510401V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510402V

Tổ hợp: A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510406V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510601A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510601V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510605V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510801V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520117V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7520212A

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520212V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)

Mã ngành: 7520401V

Tổ hợp: A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7540101A

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540101V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540209V

Tổ hợp: A00; D01; C01; A01

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7549002V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Tổ hợp: H01; H04; V00; V03

Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Tổ hợp: H01; H04; V00; V03

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580205V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580302V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720402V

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7810202V

Tổ hợp: A00; D01; A01; C02

Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7840110V

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)

Mã ngành: 7850101V

Tổ hợp: D01; D07; B08; D84

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Đào tạo tại TPHCM
17140231VSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênD01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
27140246VSư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
37210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênH00; V01; V05; H06
47210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênH08; H00; V01; H06
57220201VNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênD01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
67310403VTâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênD01; C00; D66; C19
77320106VCông nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênD01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)
87340101VQuản trị kinh doanh0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
97340120VKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
107340122VThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
117340205VCông nghệ tài chính0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
127340301AKế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
137340301VKế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
147380101VLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênD01; C00; C14; D66
157480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
167480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
177480118VHệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
187480201ACông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
197480201NCông nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
207480201VCông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
217480202VAn toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
227480203VKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
237510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
247510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)0Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCMA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
257510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
267510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
277510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
287510202ACông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
297510202NCông nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
307510202VCông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
317510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
327510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
337510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
347510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
357510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
367510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
377510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
387510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
397510208VNăng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
407510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
417510301ACông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
427510301VCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
437510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
447510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
457510302TKVMChương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
467510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
477510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
487510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
497510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
507510402VCông nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
517510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
527510601AQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
537510601VQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
547510605VLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
557510801VCông nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
567520117VKỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
577520212AKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
587520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
597520401VVật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)
607540101ACông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
617540101VCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
627540209VCông nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; D01; C01; A01
637549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
647580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênH01; H04; V00; V03
657580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênH01; H04; V00; V03
667580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
677580302VQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
687720402VDinh dưỡng và khoa học thực phẩm0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)
697810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; D01; A01; C02
707840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
717850101VQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênD01; D07; B08; D84
2. Đào tạo tại Bình Phước
727220201BPNgôn ngữ Anh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10
737340120BPKinh doanh Quốc tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11
747340122BPThương mại điện tử0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09
757340301BPKế toán0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08
767480201BPCông nghệ thông tin0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06
777510201BPCông nghệ Kỹ thuật cơ khí0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03
787510205BPCông nghệ Kỹ thuật ô tô0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05
797510301BPCông nghệ Kỹ thuật điện; điện tử0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01
807510303BPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02
817510601BPQuản lý công nghiệp0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07
827510605BPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10
837580302BPQuản lý xây dựng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04

1. Đào tạo tại TPHCM

1. Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140231V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)

2. Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140246V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

3. Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: H00; V01; V05; H06

4. Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: H08; H00; V01; H06

5. Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7220201V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)

6. Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7310403V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; C00; D66; C19

7. Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7320106V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)

8. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

9. Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340120V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

10. Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340122V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

11. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

12. Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

13. Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340301V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

14. Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7380101V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; C00; C14; D66

15. Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480108A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

16. Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480108V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

17. Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480118V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

18. Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

19. Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201N

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

20. Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480201V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

21. An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480202V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

22. Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480203V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

23. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

24. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510102V

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

25. Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510106V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

26. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

27. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510201V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

28. Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510202A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

29. Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510202N

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

30. Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510202V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

31. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510203A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

32. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510203V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

33. Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

34. Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510205N

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

35. Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510205V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

36. Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510206A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

37. Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510206N

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

38. Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510206V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

39. Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510208V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

40. Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510209V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

41. Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

42. Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510301V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

43. Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

44. Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510302N

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

45. Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302TKVM

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

46. Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

47. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

48. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

49. Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510401V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

50. Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510402V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

51. Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510406V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

52. Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510601A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

53. Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510601V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

54. Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510605V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

55. Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510801V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

56. Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520117V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

57. Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7520212A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

58. Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520212V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

59. Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)

Mã ngành: 7520401V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)

60. Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7540101A

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

61. Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540101V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

62. Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540209V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; D01; C01; A01

63. Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7549002V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

64. Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: H01; H04; V00; V03

65. Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: H01; H04; V00; V03

66. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580205V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

67. Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580302V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

68. Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720402V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)

69. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7810202V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; D01; A01; C02

70. Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7840110V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)

71. Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)

Mã ngành: 7850101V

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D07; B08; D84

2. Đào tạo tại Bình Phước

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10

2. Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11

3. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09

4. Kế toán

Mã ngành: 7340301BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08

5. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06

6. Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03

7. Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05

8. Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01

9. Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02

10. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07

11. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10

12. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302BP

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM các năm Tại đây

Học phí

Hiện nay, mức học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM dao động từ hơn 26 triệu đến khoảng 55,2 triệu đồng/ năm. Học phí đại học hệ đại trà từ 26 - 32,5 triệu đồng/năm, học phí hệ chất lượng cao dạy bằng Tiếng Việt là 41,6 đến 46,4 triệu đồng/ năm, học phí hệ chất lượng cao dạy bằng Tiếng Anh là 46,8 triệu đồng/năm đến 55,2 triệu đồng/ năm. Riêng Ngành Sư phạm đóng học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã trường: SPK
  • Tên tiếng Anh: HCMC University of Technology and Education
  • Tên viết tắt: HCMUTE
  • Địa chỉ: 1-3 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.hcmute.edu.vn 

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (HCMC University of Technology and Education - HCMUTE) là trung tâm đào tạo và nghiên cứu ứng dụng hàng đầu của Việt Nam trong lĩnh vực công nghệ và giáo dục nghề nghiệp, ngang tầm với các trường đại học uy tính thuộc khu vực và quốc tế. Đảm nhận vai trò là nguồn động lực phát triển bền vững cho hệ thống giáo dục nghề nghiệp của cả nước. Để thực hiện sứ mạng này, mục tiêu cơ bản của HCMUTE là:

- Là một trong TOP 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam theo các tiêu chí đánh giá chất lượng của Nhà nước, ngang tầm với các trường đại học uy tín thuộc khu vực và quốc tế.

- Là trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực theo hướng nghề nghiệp - ứng dụng, trong đó một số lĩnh vực đào tạo theo hướng nghiên cứu - phát triển.

- Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh thành trường Đại học sư phạm kỹ thuật trọng điểm quốc gia, đóng vai trò nòng cốt trong đào tạo giáo viên kỹ thuật phục vụ đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo; góp phần thúc đẩy phát triển nhanh và bền vững lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của đất nước.

- Chương trình đào tạo có tính thích ứng cao, bằng cấp của Trường được công nhận một cách rộng rãi trong khu vực và quốc tế. Sinh viên tốt nghiệp đáp ứng nhu cầu xã hội, có việc làm phù hợp và phát huy được năng lực một cách tối đa để cống hiến cho xã hội, hội nhập quốc tế.

- Nghiên cứu, phát triển khoa học công nghệ gắn với đào tạo và chuyển giao công nghệ, khẳng định thương hiệu Nhà trường trên thị trường KHCN về lĩnh vực khoa học kỹ thuật công nghệ và khoa học giáo dục nghề nghiệp.

- Tạo được ảnh hưởng tích cực đến đời sống kinh tế - xã hội của đất nước, đặc biệt đối với khu vực phía Nam.

- Hợp tác toàn diện với doanh nghiệp, mở rộng phục vụ cộng đồng.

- Triển khai ứng dụng các kỹ thuật quản lý, quản trị đại học tiên tiến, chú trọng thực hiện đầy đủ các mục tiêu chiến lược của HEEAP và hội nhập quốc tế.

  •