STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1. Đào tạo tại TPHCM | |||||
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.5 | |
2 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D09; D10; K01 | ||
3 | 7140246V | Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 24.15 | |
4 | 7140246V | Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
5 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | V01 | 26.5 | |
6 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | H00; V05; H06 | ||
7 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | V01 | 24.8 | |
8 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | H08; H00; H06 | ||
9 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 24.57 | |
10 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D09; D10; K01 | ||
11 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | C00; D01 | 25.15 | |
12 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | D66; C19 | ||
13 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện) | D01; C03; (Toán; Văn; Tin); (Toán; Văn; Công nghệ Công nghiệp) | ||
14 | 7340101V | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
15 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 22.75 | |
16 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
17 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 23 | |
18 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
19 | 7340205V | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
20 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
21 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 22.75 | |
22 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
23 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | C00; D01 | 25.12 | |
24 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | C14; D66 | ||
25 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 25.4 | |
26 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
27 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 25.5 | |
28 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
29 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 25.65 | |
30 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
31 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 25.65 | |
32 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
33 | 7480201N | Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01 | 25.65 | |
34 | 7480201N | Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
35 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 25.97 | |
36 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
37 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 24.89 | |
38 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
39 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 24.05 | |
40 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
41 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 21 | |
42 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
43 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 23.05 | |
44 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
45 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 22.22 | |
46 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
47 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 24.25 | |
48 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
49 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 25.1 | |
50 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
51 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 23 | |
52 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
53 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01 | 23.75 | |
54 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
55 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 24.27 | |
56 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
57 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 25.1 | |
58 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
59 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 25.45 | |
60 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
61 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 24.75 | |
62 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
63 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01 | 25 | |
64 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
65 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 25.39 | |
66 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
67 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 21 | |
68 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
69 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01 | 24.4 | |
70 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
71 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 24.4 | |
72 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
73 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 23.15 | |
74 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
75 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 25.66 | |
76 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
77 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 24.5 | |
78 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
79 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 25.12 | |
80 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
81 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 24.35 | |
82 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
83 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01 | 24 | |
84 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
85 | 7510302TKVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 25.95 | |
86 | 7510302TKVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
87 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 25.15 | |
88 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
89 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 25.35 | |
90 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
91 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 26.14 | |
92 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
93 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07 | 24.9 | |
94 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
95 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D07 | 23.33 | |
96 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
97 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07 | 22 | |
98 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
99 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 23.05 | |
100 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
101 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 24.2 | |
102 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
103 | 7510605V | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 25.21 | |
104 | 7510605V | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
105 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 22 | |
106 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
107 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 23.88 | |
108 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
109 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
110 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 24.15 | |
111 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
112 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường) | A00; A01; A02; A0T (Toán; Lí; Tin) | ||
113 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; D07 | 22.5 | |
114 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
115 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07 | 24.2 | |
116 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
117 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 21.41 | |
118 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | ||
119 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 20.5 | |
120 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
121 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | V03 | 22.97 | |
122 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | H01; H04; V00 | ||
123 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | V03 | 22.77 | |
124 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | H01; H04; V00 | ||
125 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 21.55 | |
126 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
127 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 22.17 | |
128 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
129 | 7720402V | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; (Hóa; Toán; Công nghệ Công nghiệp) | ||
130 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 23.27 | |
131 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | C02 | ||
132 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | 21.22 | |
133 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
134 | 7850101V | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững) | D01; D07; B08; D84 | ||
2. Đào tạo tại Bình Phước | |||||
135 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh | D01; (Anh; Toán; Tin); D09; D10 | ||
136 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C11 | ||
137 | 7340122BP | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C09 | ||
138 | 7340301BP | Kế toán | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C08 | ||
139 | 7480201BP | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C06 | ||
140 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C03 | ||
141 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C05 | ||
142 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C01 | ||
143 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C02 | ||
144 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C07 | ||
145 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C10 | ||
146 | 7580302BP | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C04 |
1. Đào tạo tại TPHCM
Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7140231V
Tổ hợp: D01
Điểm chuẩn 2024: 27.5
Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7140231V
Tổ hợp: D09; D10; K01
Điểm chuẩn 2024:
Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7140246V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.15
Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7140246V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7210403V
Tổ hợp: V01
Điểm chuẩn 2024: 26.5
Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7210403V
Tổ hợp: H00; V05; H06
Điểm chuẩn 2024:
Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7210404V
Tổ hợp: V01
Điểm chuẩn 2024: 24.8
Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7210404V
Tổ hợp: H08; H00; H06
Điểm chuẩn 2024:
Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7220201V
Tổ hợp: D01
Điểm chuẩn 2024: 24.57
Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7220201V
Tổ hợp: D09; D10; K01
Điểm chuẩn 2024:
Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7310403V
Tổ hợp: C00; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.15
Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7310403V
Tổ hợp: D66; C19
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)
Mã ngành: 7320106V
Tổ hợp: D01; C03; (Toán; Văn; Tin); (Toán; Văn; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101V
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340120V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 22.75
Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340120V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340122V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 23
Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340122V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340205V
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7340301A
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340301V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 22.75
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340301V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7380101V
Tổ hợp: C00; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.12
Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7380101V
Tổ hợp: C14; D66
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7480108A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.4
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7480108A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480108V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480108V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480118V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.65
Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480118V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7480201A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.65
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7480201A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7480201N
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.65
Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7480201N
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480201V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.97
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480201V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480202V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.89
An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480202V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480203V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.05
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480203V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510102A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 21
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510102A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510102V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 23.05
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510102V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510106V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 22.22
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510106V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510201A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510201A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510201V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510201V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510202A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 23
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510202A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510202N
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 23.75
Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510202N
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510202V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.27
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510202V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510203A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510203A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510203V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.45
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510203V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510205A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510205A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510205N
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510205N
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510205V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.39
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510205V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510206A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510206A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510206N
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.4
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510206N
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510206V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.4
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510206V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510208V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 23.15
Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510208V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510209V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.66
Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510209V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510301A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.5
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510301A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510301V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.12
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510301V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510302A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.35
Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510302A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510302N
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24
Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510302N
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510302TKVM
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.95
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510302TKVM
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510302V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.15
Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510302V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510303A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.35
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510303A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510303V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 26.14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510303V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510401V
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn 2024: 24.9
Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510401V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510402V
Tổ hợp: A00; A01; D07
Điểm chuẩn 2024: 23.33
Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510402V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510406V
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn 2024: 22
Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510406V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510601A
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 23.05
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510601A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510601V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.2
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510601V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510605V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25.21
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510605V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510801V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 22
Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510801V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7520117V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 23.88
Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7520117V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7520212A
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7520212V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24.15
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7520212V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)
Mã ngành: 7520401V
Tổ hợp: A00; A01; A02; A0T (Toán; Lí; Tin)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7540101A
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn 2024: 22.5
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7540101A
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7540101V
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn 2024: 24.2
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7540101V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7540209V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 21.41
Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7540209V
Tổ hợp: C01
Điểm chuẩn 2024:
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7549002V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 20.5
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7549002V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580101V
Tổ hợp: V03
Điểm chuẩn 2024: 22.97
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580101V
Tổ hợp: H01; H04; V00
Điểm chuẩn 2024:
Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580103V
Tổ hợp: V03
Điểm chuẩn 2024: 22.77
Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580103V
Tổ hợp: H01; H04; V00
Điểm chuẩn 2024:
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580205V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 21.55
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580205V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580302V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 22.17
Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580302V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
Mã ngành: 7720402V
Tổ hợp: A00; B00; D07; (Hóa; Toán; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7810202V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 23.27
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7810202V
Tổ hợp: C02
Điểm chuẩn 2024:
Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7840110V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 21.22
Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7840110V
Tổ hợp: (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
Điểm chuẩn 2024:
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)
Mã ngành: 7850101V
Tổ hợp: D01; D07; B08; D84
Điểm chuẩn 2024:
2. Đào tạo tại Bình Phước
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201BP
Tổ hợp: D01; (Anh; Toán; Tin); D09; D10
Điểm chuẩn 2024:
Kinh doanh Quốc tế
Mã ngành: 7340120BP
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C11
Điểm chuẩn 2024:
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122BP
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C09
Điểm chuẩn 2024:
Kế toán
Mã ngành: 7340301BP
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C08
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201BP
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C06
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201BP
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C03
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205BP
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C05
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử
Mã ngành: 7510301BP
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C01
Điểm chuẩn 2024:
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303BP
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C02
Điểm chuẩn 2024:
Quản lý công nghiệp
Mã ngành: 7510601BP
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C07
Điểm chuẩn 2024:
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605BP
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C10
Điểm chuẩn 2024:
Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302BP
Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ công nghiệp); C04
Điểm chuẩn 2024: