STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; X26 | |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
3 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | V01; V02; V07; V08; V10 | |
4 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | V01; V07; V08; V09; V11 | |
5 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; X26 | |
6 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | C00; D01; D14; X70; X74; X78 | |
7 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt) | C03; D01; X02 | |
8 | 7340101V | Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | |
9 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
10 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
11 | 7340205V | Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01 | |
12 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
13 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; C00; D01; D14; X70; X74; X78 | |
14 | 7480108V | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
15 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
16 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
17 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
18 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
19 | 7510102V | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
20 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
21 | 7510201V | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
22 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
23 | 7510203V | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
24 | 7510205V | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
25 | 7510206V | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
26 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
27 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
28 | 7510301V | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
29 | 7510302KTVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
30 | 7510302V | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
31 | 7510303V | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
32 | 7510401V | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | |
33 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D07 | |
34 | 7510406V | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | |
35 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
36 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
37 | 7510801V | Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
38 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
39 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
40 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; A02; X06 | |
41 | 7540101DD | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | |
42 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | |
43 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
44 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
45 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06; V12 | |
46 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06; V12 | |
47 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
48 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
49 | 7810202V | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C02; D01; D07 | |
50 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | |
51 | 7850101V | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01; B08; D01; D07; X25 | |
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
52 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
53 | 7480108A | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
54 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
55 | 7510102A | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
56 | 7510201A | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
57 | 7510201TDA | Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
58 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
59 | 7510203A | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
60 | 7510205A | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
61 | 7510206A | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
62 | 7510301A | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
63 | 7510302A | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
64 | 7510303A | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
65 | 7510401A | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; C02; D07 | |
66 | 7510402A | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D07 | |
67 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
68 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | |
69 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; C02; D07 | |
3. Chương trình Việt - Nhật | ||||
70 | 7480201N | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
71 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
72 | 7510205N | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
73 | 7510206N | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | Hóa nhân hệ số 2 |
74 | 7510302N | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
4. Các ngành đào tạo mở tại Phân hiệu Bình Phước | ||||
75 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01; D09; D10; X26 | Anh nhân hệ số 2 |
76 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
77 | 7340122BP | Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
78 | 7340301BP | Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
79 | 7480201BP | Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
80 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
81 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
82 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
83 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | Lí nhân hệ số 2 |
84 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
85 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
86 | 7580302BP | Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7140231V
Tổ hợp: D01; D09; D10; X26
Sư phạm công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7140246V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7210403V
Tổ hợp: V01; V02; V07; V08; V10
Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7210404V
Tổ hợp: V01; V07; V08; V09; V11
Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7220201V
Tổ hợp: D01; D09; D10; X26
Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7310403V
Tổ hợp: C00; D01; D14; X70; X74; X78
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7320106V
Tổ hợp: C03; D01; X02
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340101V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340120V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340122V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ tài chính (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340205V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340301V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7380101V
Tổ hợp: A00; C00; D01; D14; X70; X74; X78
Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480108V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480118V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480201V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480202V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480203V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510102V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510106V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510201V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510202V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510203V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510205V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510206V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510208V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510209V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510301V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế vi mạch (thuộc ngành CNKT Điện tử - viễn thông) (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510302KTVM
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510302V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510303V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510401V
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07
Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510402V
Tổ hợp: A00; A01; D07
Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510406V
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510601V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510605V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510801V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7520117V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7520212V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7520401V
Tổ hợp: A00; A01; A02; X06
Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7540101DD
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7540101V
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07
Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7540209V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7549002V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580101V
Tổ hợp: V03; V04; V05; V06; V12
Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580103V
Tổ hợp: V03; V04; V05; V06; V12
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580205V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580302V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7810202V
Tổ hợp: A00; A01; C02; D01; D07
Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7840110V
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7850101V
Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; X25
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7340301A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7480108A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7480201A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng* (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510102A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510201A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Chương trình đào tạo Cơ khí – Tự động Hóa (thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí) (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510201TDA
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510202A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510203A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510205A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510206A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510301A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510302A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510303A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510401A
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07
Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510402A
Tổ hợp: A00; A01; D07
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510601A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7520212A
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7540101A
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07
3. Chương trình Việt - Nhật
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật)
Mã ngành: 7480201N
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật)
Mã ngành: 7510202N
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật)
Mã ngành: 7510205N
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật)
Mã ngành: 7510206N
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật)
Mã ngành: 7510302N
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
4. Các ngành đào tạo mở tại Phân hiệu Bình Phước
Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7220201BP
Tổ hợp: D01; D09; D10; X26
Ghi chú: Anh nhân hệ số 2
Kinh doanh Quốc tế (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7340120BP
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Thương mại điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7340122BP
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Kế toán (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7340301BP
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ thông tin (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7480201BP
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7510201BP
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7510205BP
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7510301BP
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7510303BP
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Lí nhân hệ số 2
Quản lý công nghiệp (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7510601BP
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7510605BP
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Quản lý xây dựng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước)
Mã ngành: 7580302BP
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2