Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (VUTED) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định của Trường.

Phương thức 2 (100): Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Xét tuyển cho tất cả các ngành/chương trình đào tạo).

Phương thức 3 (200): Xét tuyển dựa theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.

Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả kì thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội; Đại học Sư phạm Hà Nội.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh có quốc tịch nước ngoài.

Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

1.2 Quy chế

Hội đồng tuyển sinh Trưởng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140246Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D01; X01; X02; X03
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
37340122Thương mại điện tửA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
47340301Kế toánA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
87510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X01; X02; X03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

2
ƯTXT, XT thẳng

2.1 Quy chế

Xét tuyển thẳng các thi sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non được ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.2 Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng kí xét tuyển thằng từ ngày 10/5 đến ngày 10/6

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140246Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D01; X01; X02; X03
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
37340122Thương mại điện tửA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
47340301Kế toánA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
87510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X01; X02; X03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

3
Điểm học bạ

3.1 Quy chế

Xét tuyển dựa theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.

Thí sinh sử dụng học bạ cấp THPT xét tuyển phải đạt ngưỡng đầu vào với tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên (cộng cả điểm ưu tiên nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140246Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D01; X01; X02; X03
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
37340122Thương mại điện tửA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
47340301Kế toánA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
87510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X01; X02; X03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03

4
Điểm ĐGNL HN

4.1 Đối tượng

Thí sinh có điểm thì đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia HHàNội đạt từ 80/150 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140246Sư phạm công nghệQ00
27340101Quản trị kinh doanhQ00
37340122Thương mại điện tửQ00
47340301Kế toánQ00
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhQ00
67480201Công nghệ thông tinQ00
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíQ00
87510202Công nghệ chế tạo máyQ00
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửQ00
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôQ00
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtQ00
127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửQ00
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngQ00
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáQ00

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: Q00

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

5.1 Đối tượng

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đạt từ 15 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140246Sư phạm công nghệA00; A01; D01; D07
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
37340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07
47340301Kế toánA00; A01; D01; D07
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D07
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D07
87510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; D01; D07
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D07
127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D07
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D07
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D07

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140246Sư phạm công nghệ0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; D01; X01; X02; X03
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
27340101Quản trị kinh doanh0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
37340122Thương mại điện tử0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
47340301Kế toán0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C03; D01; X01; X02
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tính0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
67480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
87510202Công nghệ chế tạo máy0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03
ĐGNL SPHNA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00

1. Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X01; X02; X03; D07; Q00

2. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02; D07; Q00

3. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02; D07; Q00

4. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02; D07; Q00

5. Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03; D07; Q00

6. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03; D07; Q00

7. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03; D07; Q00

8. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03; D07; Q00

9. Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03; D07; Q00

10. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03; D07; Q00

11. Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03; D07; Q00

12. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03; D07; Q00

13. Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7510302

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03; D07; Q00

14. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL SPHNĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03; D07; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết Bảng quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2025 TẠI ĐÂY

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
  • Tên trường: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
  • Mã trường: SKV
  • Tên tiếng Anh: Vinh University of Technology Education
  • Tên viết tắt: VUTED
  • Địa chỉ: Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Hưng Dũng - Thành phố Vinh - Nghệ An.
  • Website: https://vuted.edu.vn/

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, tiền thân là trường Công nhân Kỹ thuật Vinh được thành lập theo Quyết định số 113/CP.PG ngày 08/4/1960 của Chính Phủ. Bấy giờ, Trường Công nhân Kỹ thuật Vinh cùng với Trường Công nhân Kỹ thuật Hải Phòng là hai trường lớn làm nhiệm vụ đào tạo công nhân kỹ thuật ở miền Bắc. Trường đóng trên bãi Cồn Nia, thuộc Làng Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.