Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương (NUAE) năm 2025

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ương tuyển sinh năm 2025 với 1.670 chỉ tiêu theo các phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
ƯTXT, XT thẳng

1.1 Đối tượng

Thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022). Đối với các ngành nghệ thuật, ngoài các quy định tại Điều 8 Quy chế trên, thí sinh cần đáp ứng các điều kiện riêng về năng khiếu theo ngành đào tạo.

Danh mục ngành tuyển thẳng:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140221Sư phạm Âm nhạcN00
27140222Sư phạm Mỹ thuậtH00
37210103Hội họaH00
47210205Thanh nhạcN00
57210208PianoN00
67210234Diễn viên kịch-điện ảnhS00
77210403Thiết kế đồ họaH00
87210404Thiết kế Thời trangH00
97229042Quản lý văn hóaC00 ; H00 ; N00 ; R00
107540204Công nghệ mayA01 ; D01 ; H00
117760101Công tác xã hộiC00 ; C03 ; C04 ; D01
127810101Du lịchC00 ; C03 ; C04 ; D01

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: H00

Hội họa

Mã ngành: 7210103

Tổ hợp: H00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Piano

Mã ngành: 7210208

Tổ hợp: N00

Diễn viên kịch-điện ảnh

Mã ngành: 7210234

Tổ hợp: S00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00 ; H00 ; N00 ; R00

Công nghệ may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A01 ; D01 ; H00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00 ; C03 ; C04 ; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00 ; C03 ; C04 ; D01

2
Điểm thi THPT

2.1 Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:

Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp 3 môn thi tương ứng với ngành đăng ký.

Điểm xét tuyển: là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lấy từ cao xuống thấp.

Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17229042Quản lý văn hóaC00; R00
27540204Công nghệ mayA00; D00
37760101Công tác xã hộiC00; C03; C04; D00
47810101Du lịchC00; C03; C04; D00

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; R00

Công nghệ may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; D00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D00

3
Điểm học bạ

3.1 Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT: Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình cộng của 3 năm bậc THPT theo tổ hợp 3 môn tương ứng với ngành đăng ký.

Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng 3 năm bậc THPT đạt từ 5.0 trở lên.

Điểm xét tuyển: là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lấy từ cao xuống thấp.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17229042Quản lý văn hóaC00; R00
27540204Công nghệ mayA00; D00
37760101Công tác xã hộiC00; C03; C04; D00
47810101Du lịchC00; C03; C04; D00

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; R00

Công nghệ may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; D00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D00

4
Xét tuyển kết hợp với năng khiếu

4.1 Quy chế

Xét tuyển môn văn hóa

- Xét tuyển môn Ngữ văn đối với các tổ hợp N00, H00, S00. Riêng tổ hợp R00 xét tuyển môn Ngữ và và Lịch sử.

- Thí sinh được lựa chọn một trong hai hình thức sau:

+ Xét tuyển học bạ THPT: Điểm trung bình công Điểm trung bình chung môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển của 3 năm học bậc THPT hoặc điểm môn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt 5.0 trở lên.

- Riêng khối ngành Sư phạm, điểm trung bình cộng môn Ngữ văn của 3 năm học bậc THPT tối thiểu đạt 6,5 và phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên
hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; trường hợp thí sinh dự thi có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình chung môn Ngữ văn của 3 năm học bậc THPT tối thiểu đạt 5,0 trở lên. Đối với thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT xác định năm 2025.

* Thí sinh lưu ý:

- Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này
không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.

- Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường bằng nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp 01 bộ hồ sơ riêng. Trường hợp đăng ký nhiều phương thức khi trúng tuyển và xác nhận nhập học phương thức 1 trước khi phương thức 2 công bố kết quả thì thí sinh không được xét tuyển theo phương thức 2 nữa; ngược lại, nếu không trúng tuyển hoặc chưa xác nhận nhập học thì vẫn được xét tuyển ở phương thức 2.

- Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140221Sư phạm Âm nhạcN00
27140222Sư phạm Mỹ thuậtH00
37210103Hội họaH00
47210205Thanh nhạcN00
57210208PianoN00
67210234Diễn viên kịch-điện ảnhS00
77210403Thiết kế đồ họaH00
87210404Thiết kế Thời trangH00
97229042Quản lý văn hóaC00 ; H00 ; N00 ; R00
107540204Công nghệ mayA01 ; D01 ; H00
117760101Công tác xã hộiC00 ; C03 ; C04 ; D01
127810101Du lịchC00 ; C03 ; C04 ; D01

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: H00

Hội họa

Mã ngành: 7210103

Tổ hợp: H00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Piano

Mã ngành: 7210208

Tổ hợp: N00

Diễn viên kịch-điện ảnh

Mã ngành: 7210234

Tổ hợp: S00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00 ; H00 ; N00 ; R00

Công nghệ may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A01 ; D01 ; H00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00 ; C03 ; C04 ; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00 ; C03 ; C04 ; D01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140221Sư phạm Âm nhạc400Kết HợpƯu TiênN00
27140222Sư phạm Mỹ thuật320Kết HợpƯu TiênH00
37210103Hội họa20Kết HợpƯu TiênH00
47210205Thanh nhạc70Kết HợpƯu TiênN00
57210208Piano30Kết HợpƯu TiênN00
67210234Diễn viên kịch-điện ảnh80Kết HợpƯu TiênS00
77210403Thiết kế đồ họa250Kết HợpƯu TiênH00
87210404Thiết kế Thời trang120Ưu TiênKết HợpH00
97229042Quản lý văn hóa160Kết HợpƯu TiênC00 ; H00 ; N00 ; R00
ĐT THPTHọc BạC00; R00
107540204Công nghệ may60ĐT THPTHọc BạA00; D00
Kết HợpƯu TiênA01 ; D01 ; H00
117760101Công tác xã hội60Kết HợpƯu TiênC00 ; C03 ; C04 ; D01
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D00
127810101Du lịch100Kết HợpƯu TiênC00 ; C03 ; C04 ; D01
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D00

1. Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: N00

2. Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Chỉ tiêu: 320

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: H00

3. Hội họa

Mã ngành: 7210103

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: H00

4. Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: N00

5. Piano

Mã ngành: 7210208

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: N00

6. Diễn viên kịch-điện ảnh

Mã ngành: 7210234

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: S00

7. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: H00

8. Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: H00

9. Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; H00; N00; R00

10. Công nghệ may

Mã ngành: 7540204

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; D00; A01; D01; H00

11. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D00

12. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương
  • Tên trường: Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương
  • Mã trường: GNT
  • Tên tiếng Anh: National University of Art Education
  • Tên viết tắt: NUAE 
  • Địa chỉ: Số 18 ngõ 55, Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
  • Website: http://www.spnttw.edu.vn
  • Facebook: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương (ĐHSP Nghệ thuật TW) nằm trên đường Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội - nơi tập trung nhiều trường đại học, cao đẳng và học viện uy tín trong cả nước.

 Với lịch sử 50 năm xây dựng và trưởng thành, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW là nơi đào tạo, bồi dưỡng hàng ngàn lượt giáo viên nghệ thuật, cán bộ quản lý cho ngành giáo dục nói riêng và cả nước nói chung. Đây là một trong những cơ sở đào tạo uy tín, lâu năm được nhà nước, xã hội công nhận.