Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP.HCM (HCMUE) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Sư phạm TPHCM tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét điểm thi THPT năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

Phương thức 4: Kết hợp điểm thi THPT với môn thi năng khiếu

Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức tương tự như năm 2024. Cụ thể, thí sinh sẽ chọn và thi 1 môn chính trong các tổ hợp xét tuyển; 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12. Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.

Trường ĐH Sư phạm TPHCM đã công bố tất cả thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức năm 2025 bao gồm: đối tượng, điều kiện dự thi, danh sách trường xét điểm thi ĐGNL ĐHSP TPHCM 2025, nội dung thi Đánh giá năng lực ĐHSP TPHCM 2025, đề minh họa...

>> Tất cả các thông tin về kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐH Sư phạm TPHCM các em xem TẠI ĐÂY

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HCMUE năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức này áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh): ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

Quy chế

1) Phương thức tuyển sinh này (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh).

Mô tả phương án

Với mỗi ngành học, Trường sử dụng tổ hợp 03 môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Trong đó, bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn.

Hình thức xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (từng môn thi chấm theo thang điểm 10) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm môn thi thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ trong xét tuyển đại học, cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non: đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, Trường công nhận các chứng chỉ ngoại ngữ để thay thế điểm môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển

BẢNG QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ DÙNG TRONG XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2025

Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo

Chương trình Sư phạm Toán học dạy bằng song ngữ Việt - Anh

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Sư phạm Toán học có nguyện vọng học chương trình song ngữ;

- Tổ chức xét tuyển dựa vào chứng chỉ tiếng Anh hoặc bài đánh giá độc lập về năng lực tiếng Anh. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

Chương trình Giáo dục Tiểu học dạy bằng song ngữ Việt - Anh

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học có nguyện vọng học chương trình song ngữ;

- Tổ chức xét tuyển dựa vào chứng chỉ tiếng Anh hoặc bài đánh giá độc lập về năng lực tiếng Anh. Xét tuyển từ cao xuống cho đến khi hết chỉ tiêu.

Chương trình Sư phạm tiếng Anh Tiểu học

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học có nguyện vọng học chương trình song ngữ.

Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc - Giáo dục Hán ngữ Quốc tế liên kết giữa Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Sư phạm Thủ Đô (Trung Quốc)

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, có nguyện vọng và đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển;

- Điều kiện: yêu cầu trình độ tiếng Trung đầu vào tối thiểu đạt bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

- Tổ chức xét tuyển: thông báo sau.

2) Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.

Mô tả phương án

Với mỗi ngành học, Trường sử dụng kết quả bài thi Ngữ văn hoặc Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển.

Hình thức xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi Ngữ văn hoặc Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = Đ+ ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM: điểm bài thi Ngữ văn hoặc Toán;

ĐNK1, ĐNK2 : điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

BẢNG QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ DÙNG TRONG XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2025

Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo

Chương trình Sư phạm Toán học dạy bằng song ngữ Việt - Anh

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Sư phạm Toán học có nguyện vọng học chương trình song ngữ;

- Tổ chức xét tuyển dựa vào chứng chỉ tiếng Anh hoặc bài đánh giá độc lập về năng lực tiếng Anh. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

Chương trình Giáo dục Tiểu học dạy bằng song ngữ Việt - Anh

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học có nguyện vọng học chương trình song ngữ;

- Tổ chức xét tuyển dựa vào chứng chỉ tiếng Anh hoặc bài đánh giá độc lập về năng lực tiếng Anh. Xét tuyển từ cao xuống cho đến khi hết chỉ tiêu.

Chương trình Sư phạm tiếng Anh Tiểu học

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học có nguyện vọng học chương trình song ngữ.

Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc - Giáo dục Hán ngữ Quốc tế liên kết giữa Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Sư phạm Thủ Đô (Trung Quốc)

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, có nguyện vọng và đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển;

- Điều kiện: yêu cầu trình độ tiếng Trung đầu vào tối thiểu đạt bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

- Tổ chức xét tuyển: thông báo sau.

Thời gian xét tuyển

Đối với các phương thức còn lạiđăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thời gian cung cấp minh chứng xét tuyển đối với các phương thức còn lại: dự kiến từ 01/7 đến 20/7/2025. Trường sẽ có thông báo cụ thể sau

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Đào tạo tại cở sở TPHCM
17140101Giáo dục họcA00; C03; C14; D01; X01
27140103Công nghệ giáo dụcA01; B08; D07; X26
37140114Quản lý giáo dụcA00; C03; C14; D01; X01
47140201Giáo dục mầm nonM02; M03
57140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D01
67140203Giáo dục Đặc biệtC00; C03; C19; D01; X70
77140204Giáo dục Công dânC14; C19; D66; X01; X70; X78
87140205Giáo dục Chính trịC14; C19; D66; X01; X70; X78
97140206Giáo dục Thể chấtM08; T01
107140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhQ01; Q02
117140209Sư phạm Toán họcA00; A01; X06
127140210Sư phạm Tin họcD07; A01; B08; X26
137140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01
147140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07
157140213Sư phạm Sinh họcB00; D08
167140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14
177140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; X70
187140219Sư phạm Địa lýC00; C04; C20; D15; X74
197140231Sư phạm Tiếng AnhD01; X79
207140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D14; D66; X78
217140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03
227140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04
237140246Sư phạm công nghệX08; A02; A01; X07
247140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00
257140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýA07; C00; C19; C20; X70; X74
267220101Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
277220201Ngôn ngữ AnhD01; X79
287220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D14; D66; X78
297220203Ngôn ngữ PhápD01; D03
307220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D01
317220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06
327220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2; D14; DH5
337229030Văn họcC00; D01; D14
347310401Tâm lý họcC00; D01; C03; C04
357310403Tâm lý học giáo dụcC00; D01; C03; C04
367310501Địa lý họcC00; C04; C20; D15; X74
377310601Quốc tế họcD14; D09
387310630Việt Nam họcC00; D01; D14
397420203Sinh học ứng dụngB00; D08; X16; X14
407440102Vật lý họcA00; A01; X08; X07
417440112Hoá họcA00; B00; D07; X10
427460112Toán ứng dụngA00; A01; X06; X07
437480201Công nghệ thông tinA01; B08; D07; X26
447760101Công tác xã hộiA00; C00; C19; D14; X70
457810101Du lịchC00; D01; D14; D15
2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An
4651140201_LAGiáo dục mầm non (cao đẳng)M02; M03
477140201_LAGiáo dục mầm nonM02; M03
487140202_LAGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D01
497140206_LAGiáo dục Thể chấtM08; T01
507140208_LAGiáo dục Quốc phòng - An ninhQ01; Q02
517140209_LASư phạm Toán họcA00; A01; X06
527140217_LASư phạm Ngữ vănC00; D01; D14
537140231_LASư phạm Tiếng AnhD01; X79
547140249_LASư phạm Lịch sử - Địa lýA07; C00; C19; C20; X70; X74
3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai
5551140201_GLGiáo dục mầm non (cao đẳng)M02; M03
567140201_GLGiáo dục mầm nonM02; M03
577140202_GLGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D01
587140247_GLSư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; D01

1. Đào tạo tại cở sở TPHCM

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; C03; C14; D01; X01

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A01; B08; D07; X26

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; C03; C14; D01; X01

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D01

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; X70

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C14; C19; D66; X01; X70; X78

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C14; C19; D66; X01; X70; X78

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: M08; T01

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: Q01; Q02

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; X06

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: D07; A01; B08; X26

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; C01

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; D08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; D14

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C19; D14; X70

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; C20; D15; X74

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; X79

Sư phạm Tiếng Nga

Mã ngành: 7140232

Tổ hợp: D01; D02; D14; D66; X78

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D04

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: X08; A02; A01; X07

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; B00

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: A07; C00; C19; C20; X70; X74

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; X79

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02; D14; D66; X78

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D01

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2; D14; DH5

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; D01; C03; C04

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C00; D01; C03; C04

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: C00; C04; C20; D15; X74

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D14; D09

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Tổ hợp: B00; D08; X16; X14

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; X08; X07

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; X10

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; B08; D07; X26

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A00; C00; C19; D14; X70

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An

Giáo dục mầm non (cao đẳng)

Mã ngành: 51140201_LA

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201_LA

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_LA

Tổ hợp: A00; A01; D01

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206_LA

Tổ hợp: M08; T01

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208_LA

Tổ hợp: Q01; Q02

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209_LA

Tổ hợp: A00; A01; X06

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217_LA

Tổ hợp: C00; D01; D14

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231_LA

Tổ hợp: D01; X79

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249_LA

Tổ hợp: A07; C00; C19; C20; X70; X74

3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai

Giáo dục mầm non (cao đẳng)

Mã ngành: 51140201_GL

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201_GL

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_GL

Tổ hợp: A00; A01; D01

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247_GL

Tổ hợp: A00; A01; D01

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Trường thực hiện xét tuyển thẳng cho thí sinh thỏa các quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:

Trích khoản 1, 2, 3, 5 điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 949/QĐ-ĐHSP ngày 08/4/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Điều 7. Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do cơ sở đào tạo quy định.

2. Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

b) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 04 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

c) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 04 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

3. Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập cấp Trung học phổ thông (THPT) của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):

a) Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành của Trường nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

c) Thí sinh có nơi thường trú từ 03 năm trở lên, học 03 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

d) Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Thí sinh có bằng trung cấp ngành sư phạm loại giỏi trở lên, hoặc có bằng trung cấp ngành sư phạm loại khá và có ít nhất 02 năm làm việc đúng ngành được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.

Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên đối với mỗi môn.

Quy chế

Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Phương thức này áp dụng với tất cả các ngành.

Mô tả phương án

Đối với Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh

Trường xét tuyển những thí sinh thoả các điều kiện theo Khoản 4, Điều 7, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 949/QĐ-ĐHSP ngày 08/4/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

Đối với Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Đối với mỗi ngành học, Trường xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp các trường THPT (theo DS trường công bố) có xếp loại học lực lớp 12 chuyên năm học 2024 - 2025 từ tốt trở lên và đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau vào ngành đúng hoặc ngành gần theo ds trường công bố.

a) Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia;

b) Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức;

c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên hoặc tương đương theo phụ lục 3 (áp dụng đối với các ngành ngoại ngữ theo danh mục ngành đúng ngành gần);

d) Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại tốt.

Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

Hình thức xét tuyển: xét tuyển từ cao xuống thấp theo thứ tự ưu tiên của các tiêu chí cho đến khi hết chỉ tiêu.

Hồ sơ xét tuyển: 

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu Phụ lục 4 hoặc Phụ lục 5 của Bộ Giáo dục và Đào tạo), các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).

Đối với các phương thức còn lại: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thí sinh cần cung cấp bổ sung minh chứng xét tuyển phù hợp với yêu cầu của phương thức xét tuyển)

Thời gian xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: đăng ký và cung cấp minh chứng xét tuyển trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 01/6/2025 đến 17h00 ngày 30/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Đào tạo tại cở sở TPHCM
17140101Giáo dục học
27140103Công nghệ giáo dục
37140114Quản lý giáo dục
47140201Giáo dục mầm non
57140202Giáo dục Tiểu học
67140203Giáo dục Đặc biệt
77140204Giáo dục Công dân
87140205Giáo dục Chính trị
97140206Giáo dục Thể chất
107140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh
117140209Sư phạm Toán học
127140210Sư phạm Tin học
137140211Sư phạm Vật lý
147140212Sư phạm Hoá học
157140213Sư phạm Sinh học
167140217Sư phạm Ngữ văn
177140218Sư phạm Lịch sử
187140219Sư phạm Địa lý
197140231Sư phạm Tiếng Anh
207140232Sư phạm Tiếng Nga
217140233Sư phạm Tiếng Pháp
227140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc
237140246Sư phạm công nghệ
247140247Sư phạm khoa học tự nhiên
257140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
267220201Ngôn ngữ Anh
277220202Ngôn ngữ Nga
287220203Ngôn ngữ Pháp
297220204Ngôn ngữ Trung Quốc
307220209Ngôn ngữ Nhật
317220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
327229030Văn học
337310401Tâm lý học
347310403Tâm lý học giáo dục
357310501Địa lý học
367310601Quốc tế học
377310630Việt Nam học
387420203Sinh học ứng dụng
397440102Vật lý học
407440112Hoá học
417460112Toán ứng dụng
427480201Công nghệ thông tin
437760101Công tác xã hội
447810101Du lịch
2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An
4551140201_LAGiáo dục mầm non (cao đẳng)
467140201_LAGiáo dục mầm non
477140202_LAGiáo dục Tiểu học
487140206_LAGiáo dục Thể chất
497140208_LAGiáo dục Quốc phòng - An ninh
507140209_LASư phạm Toán học
517140217_LASư phạm Ngữ văn
527140231_LASư phạm Tiếng Anh
537140249_LASư phạm Lịch sử - Địa lý
3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai
5451140201_GLGiáo dục mầm non (cao đẳng)
557140201_GLGiáo dục mầm non
567140202_GLGiáo dục Tiểu học
577140247_GLSư phạm khoa học tự nhiên

1. Đào tạo tại cở sở TPHCM

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Tiếng Nga

Mã ngành: 7140232

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An

Giáo dục mầm non (cao đẳng)

Mã ngành: 51140201_LA

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201_LA

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_LA

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206_LA

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208_LA

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209_LA

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217_LA

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231_LA

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249_LA

3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai

Giáo dục mầm non (cao đẳng)

Mã ngành: 51140201_GL

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201_GL

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_GL

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247_GL

3
Học bạ kết hợp với điểm thi ĐGNL chuyên biệt

Điều kiện xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với mỗi môn thi;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với mỗi môn thi;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:

Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với mỗi môn thi;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Quy chế

Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm Tiếng Nga, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục công dân, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Giáo dục học, Quản lý giáo dục, Sinh học ứng dụng, Quốc tế học, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Địa lý học, Du lịch, Tâm lý học, Tâm lý học giáo dục, Công tác xã hội, Công nghệ giáo dục, Toán ứng dụng

Mô tả phương án

Ứng với từng tổ hợp xét tuyển vào các ngành học Trường chọn sử dụng:

- Môn chính ứng với ngành học được lấy kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức;

Hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được lấy kết quả học tập ở THPT.

Hình thức xét tuyển

Điểm xét tuyển được xác định: tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức trong năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10) của môn chính (được nhân hệ số 2), cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = (0.5xĐMC + 0.25xĐM1 + 0.25xĐM2)x3 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

BẢNG QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ DÙNG TRONG XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Đào tạo tại cở sở TPHCM
17140101Giáo dục họcA00; C03; C14; D01; X01 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
27140103Công nghệ giáo dụcA01; B08; D07; X26 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
37140114Quản lý giáo dụcA00; C03; C14; D01; X01 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
47140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D01; D01 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
57140203Giáo dục Đặc biệtC00; C03; C19; D01; X70 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
67140204Giáo dục Công dânC14; C19; D66; X01; X70; X78 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
77140205Giáo dục Chính trịC14; C19; D66; X01; X70; X78 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
87140209Sư phạm Toán họcA00; A01; X06 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
97140210Sư phạm Tin họcA01; B08; D07; X26 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
107140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01 Vật lí là môn chính, nhân hệ số 2
117140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07 Hóa là môn chính, nhân hệ số 2
127140213Sư phạm Sinh họcB00; D08 Sinh là môn chính, nhân hệ số 2
137140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
147140219Sư phạm Địa lýC00; C04; C20; D15; X74Văn là môn chính, nhân hệ số 2
157140231Sư phạm Tiếng AnhD01; X79 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
167140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D14; D66; X78 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
177140233Sư phạm Tiếng PhápD01 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
187140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
197140246Sư phạm công nghệA01; A02; X07; X08; A02; X08 Vật lí là môn chính, nhân hệ số 2
207140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00 ; B00; A02Toán là môn chính, nhân hệ số 3
217140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; X70; X74 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
227220201Ngôn ngữ AnhD01; X79 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
237220202Ngôn ngữ NgaD01; D14; D66; X78 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
247220203Ngôn ngữ PhápD01 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
257220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
267220209Ngôn ngữ NhậtD01 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
277220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D14 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
287229030Văn họcC00; D01; D14 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
297310401Tâm lý họcC00; D01; C03; C04Văn hoặc Toán là môn chính, nhân hệ số 2
307310403Tâm lý học giáo dụcC00; D01; C03; C04Văn hoặc Toán là môn chính, nhân hệ số 2
317310501Địa lý họcC00; C04; C20; D15; X74 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
327310601Quốc tế họcD09; D14 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
337310630Việt Nam họcC00; D01; D14 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
347420203Sinh học ứng dụngB00; D08; X14; X16 Sinh học là môn chính, nhân hệ số 2
357440102Vật lý họcA00; A01; X07; X08 Vật lí là môn chính, nhân hệ số 2
367440112Hoá họcA00; B00; D07; X10 Hoá học là môn chính, nhân hệ số 2
377460112Toán ứng dụngA00; A01; X06; X07 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
387480201Công nghệ thông tinA01; B08; D07; X26 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
397760101Công tác xã hộiC00; C19; D14; X70 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
407810101Du lịchC00; D01; D14; D15 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An
417140202_LAGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D01; D01 Văn hoặc Toán là môn chính, nhân hệ số 2
427140209_LASư phạm Toán họcA00; A01; X06 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
437140217_LASư phạm Ngữ vănC00; D01; D14 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
447140231_LASư phạm Tiếng AnhD01; X79 Anh là môn chính, nhân hệ số 2
457140249_LASư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; X70; X74 Văn là môn chính, nhân hệ số 2
3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai
467140202_GLGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D01; D01 Văn hoặc Toán là môn chính, nhân hệ số 2
477140247_GLSư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00 ; B00; A02Toán là môn chính, nhân hệ số 3

1. Đào tạo tại cở sở TPHCM

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; C03; C14; D01; X01

Ghi chú: Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A01; B08; D07; X26

Ghi chú: Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; C03; C14; D01; X01

Ghi chú: Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D01

Ghi chú: Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; X70

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C14; C19; D66; X01; X70; X78

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C14; C19; D66; X01; X70; X78

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; X06

Ghi chú: Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A01; B08; D07; X26

Ghi chú: Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; C01

Ghi chú: Vật lí là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Ghi chú: Hóa là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; D08

Ghi chú: Sinh là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; C20; D15; X74

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; X79

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Tiếng Nga

Mã ngành: 7140232

Tổ hợp: D01; D14; D66; X78

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A01; A02; X07; X08; A02; X08

Ghi chú: Vật lí là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; B00 ; B00; A02

Ghi chú: Toán là môn chính, nhân hệ số 3

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; X70; X74

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; X79

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D14; D66; X78

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D14

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; D01; C03; C04

Ghi chú: Văn hoặc Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C00; D01; C03; C04

Ghi chú: Văn hoặc Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: C00; C04; C20; D15; X74

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D09; D14

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Tổ hợp: B00; D08; X14; X16

Ghi chú: Sinh học là môn chính, nhân hệ số 2

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; X07; X08

Ghi chú: Vật lí là môn chính, nhân hệ số 2

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; X10

Ghi chú: Hoá học là môn chính, nhân hệ số 2

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Ghi chú: Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; B08; D07; X26

Ghi chú: Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C19; D14; X70

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_LA

Tổ hợp: A00; A01; D01; D01

Ghi chú: Văn hoặc Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209_LA

Tổ hợp: A00; A01; X06

Ghi chú: Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217_LA

Tổ hợp: C00; D01; D14

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231_LA

Tổ hợp: D01; X79

Ghi chú: Anh là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249_LA

Tổ hợp: C00; C19; C20; X70; X74

Ghi chú: Văn là môn chính, nhân hệ số 2

3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_GL

Tổ hợp: A00; A01; D01; D01

Ghi chú: Văn hoặc Toán là môn chính, nhân hệ số 2

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247_GL

Tổ hợp: A00; A02; B00 ; B00; A02

Ghi chú: Toán là môn chính, nhân hệ số 3

4
Kết hợp điểm thi ĐGNL riêng biệt với điểm năng khiếu

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học

+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng

Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất

Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:

Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Quy chế

Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.

Mô tả phương án

Với mỗi ngành học, Trường sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán hoặc Văn (tùy theo tổ hợp xét tuyển) và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển.

Hình thức xét tuyển

- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của môn Ngữ văn hoặc Toán (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = Đ+ ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM: điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán hoặc Văn do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐNK1, ĐNK2: điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Đào tạo tại cở sở TPHCM
17140201Giáo dục mầm nonM02; M03
27140206Giáo dục Thể chấtM08; T01
37140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhQ01; Q02
2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An
451140201_LAGiáo dục mầm non (cao đẳng)M02; M03
57140201_LAGiáo dục mầm nonM02; M03
67140206_LAGiáo dục Thể chấtM08; T01
77140208_LAGiáo dục Quốc phòng - An ninhQ01; Q02
3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai
851140201_GLGiáo dục mầm non (cao đẳng)M02; M03
97140201_GLGiáo dục mầm nonM02; M03

1. Đào tạo tại cở sở TPHCM

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: M08; T01

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: Q01; Q02

2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An

Giáo dục mầm non (cao đẳng)

Mã ngành: 51140201_LA

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201_LA

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206_LA

Tổ hợp: M08; T01

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208_LA

Tổ hợp: Q01; Q02

3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai

Giáo dục mầm non (cao đẳng)

Mã ngành: 51140201_GL

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201_GL

Tổ hợp: M02; M03

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Đào tạo tại cở sở TPHCM
17140101Giáo dục học100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; C03; C14; D01; X01
27140103Công nghệ giáo dục50Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; B08; D07; X26
37140114Quản lý giáo dục50Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; C03; C14; D01; X01
47140201Giáo dục mầm non250Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNM02; M03
57140202Giáo dục Tiểu học300Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01
Kết HợpA00; A01; D01; D01
67140203Giáo dục Đặc biệt50Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC00; C03; C19; D01; X70
77140204Giáo dục Công dân40Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC14; C19; D66; X01; X70; X78
87140205Giáo dục Chính trị40Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC14; C19; D66; X01; X70; X78
97140206Giáo dục Thể chất80Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNM08; T01
107140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh40Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNQ01; Q02
117140209Sư phạm Toán học130Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; X06
127140210Sư phạm Tin học100Ưu Tiên
Kết HợpA01; B08; D07; X26
ĐT THPTD07; A01; B08; X26
137140211Sư phạm Vật lý50Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; C01
147140212Sư phạm Hoá học50Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; B00; D07
157140213Sư phạm Sinh học50Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpB00; D08
167140217Sư phạm Ngữ văn100Ưu Tiên
Kết HợpC00; D01
ĐT THPTC00; D01; D14
Học BạD14
177140218Sư phạm Lịch sử40Ưu Tiên
ĐT THPTC00; C19; D14; X70
187140219Sư phạm Địa lý40Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC00; C04; C20; D15; X74
197140231Sư phạm Tiếng Anh165Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpD01; X79
207140232Sư phạm Tiếng Nga30Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D02; D14; D66; X78
Kết HợpD01; D14; D66; X78
217140233Sư phạm Tiếng Pháp30Ưu Tiên
Kết HợpD01
ĐT THPTD01; D03
227140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc30Ưu Tiên
Kết HợpD01
ĐT THPTD01; D04
237140246Sư phạm công nghệ50Ưu Tiên
Kết HợpA01; A02; X07; X08; A02; X08
ĐT THPTX08; A02; A01; X07
247140247Sư phạm khoa học tự nhiên200Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A02; B00
Kết HợpA00; A02; B00 ; B00; A02
257140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý150Ưu Tiên
ĐT THPTA07; C00; C19; C20; X70; X74
Kết HợpC00; C19; C20; X70; X74
267220101Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam10ĐT THPT
277220201Ngôn ngữ Anh200Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpD01; X79
287220202Ngôn ngữ Nga100Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D02; D14; D66; X78
Kết HợpD01; D14; D66; X78
297220203Ngôn ngữ Pháp100Ưu Tiên
Kết HợpD01
ĐT THPTD01; D03
307220204Ngôn ngữ Trung Quốc200Ưu Tiên
Kết HợpD01
ĐT THPTD04; D01
317220209Ngôn ngữ Nhật150Ưu Tiên
Kết HợpD01
ĐT THPTD01; D06
327220210Ngôn ngữ Hàn Quốc100Ưu Tiên
Kết HợpD01; D14
ĐT THPTD01; DD2; D14; DH5
337229030Văn học100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC00; D01; D14
347310401Tâm lý học100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC00; D01; C03; C04
357310403Tâm lý học giáo dục100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC00; D01; C03; C04
367310501Địa lý học50Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC00; C04; C20; D15; X74
377310601Quốc tế học100Ưu Tiên
Kết HợpD09; D14
ĐT THPTD14; D09
387310630Việt Nam học100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC00; D01; D14
397420203Sinh học ứng dụng50Ưu Tiên
Kết HợpB00; D08; X14; X16
ĐT THPTB00; D08; X16; X14
407440102Vật lý học100Ưu Tiên
Kết HợpA00; A01; X07; X08
ĐT THPTA00; A01; X08; X07
417440112Hoá học100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; B00; D07; X10
427460112Toán ứng dụng50Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; X06; X07
437480201Công nghệ thông tin150Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; B08; D07; X26
447760101Công tác xã hội100Ưu Tiên
ĐT THPTA00; C00; C19; D14; X70
Kết HợpC00; C19; D14; X70
457810101Du lịch100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC00; D01; D14; D15
2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An
4651140201_LAGiáo dục mầm non (cao đẳng)100Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNM02; M03
477140201_LAGiáo dục mầm non100Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNM02; M03
487140202_LAGiáo dục Tiểu học150Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01
Kết HợpA00; A01; D01; D01
497140206_LAGiáo dục Thể chất40Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNM08; T01
507140208_LAGiáo dục Quốc phòng - An ninh40Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNQ01; Q02
517140209_LASư phạm Toán học40Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; X06
527140217_LASư phạm Ngữ văn50Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC00; D01; D14
537140231_LASư phạm Tiếng Anh50Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpD01; X79
547140249_LASư phạm Lịch sử - Địa lý50Ưu Tiên
ĐT THPTA07; C00; C19; C20; X70; X74
Kết HợpC00; C19; C20; X70; X74
3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai
5551140201_GLGiáo dục mầm non (cao đẳng)100Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNM02; M03
567140201_GLGiáo dục mầm non50Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNM02; M03
577140202_GLGiáo dục Tiểu học100Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01
Kết HợpA00; A01; D01; D01
587140247_GLSư phạm khoa học tự nhiên50Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01
Kết HợpA00; A02; B00 ; B00; A02

1. Đào tạo tại cở sở TPHCM

1. Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; C03; C14; D01; X01

2. Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A01; B08; D07; X26

3. Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; C03; C14; D01; X01

4. Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: M02; M03

5. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D01

6. Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; X70

7. Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C14; C19; D66; X01; X70; X78

8. Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C14; C19; D66; X01; X70; X78

9. Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: M08; T01

10. Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: Q01; Q02

11. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06

12. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A01; B08; D07; X26

13. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C01

14. Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; B00; D07

15. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: B00; D08

16. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14

17. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C19; D14; X70

18. Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C04; C20; D15; X74

19. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 165

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D01; X79

20. Sư phạm Tiếng Nga

Mã ngành: 7140232

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D01; D02; D14; D66; X78

21. Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D03

22. Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D04

23. Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A01; A02; X07; X08

24. Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; B00

25. Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A07; C00; C19; C20; X70; X74

26. Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp:

27. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D01; X79

28. Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D01; D02; D14; D66; X78

29. Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D03

30. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D04

31. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D06

32. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; DD2; DH5

33. Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C00; D01; D14

34. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C00; D01; C03; C04

35. Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C00; D01; C03; C04

36. Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C04; C20; D15; X74

37. Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: D09; D14

38. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C00; D01; D14

39. Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: B00; D08; X14; X16

40. Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08

41. Hoá học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; B00; D07; X10

42. Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

43. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A01; B08; D07; X26

44. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; C00; C19; D14; X70

45. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An

1. Giáo dục mầm non (cao đẳng)

Mã ngành: 51140201_LA

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: M02; M03

2. Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201_LA

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: M02; M03

3. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_LA

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D01

4. Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206_LA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: M08; T01

5. Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208_LA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: Q01; Q02

6. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209_LA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; X06

7. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217_LA

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C00; D01; D14

8. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231_LA

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: D01; X79

9. Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249_LA

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A07; C00; C19; C20; X70; X74

3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai

1. Giáo dục mầm non (cao đẳng)

Mã ngành: 51140201_GL

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: M02; M03

2. Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201_GL

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: M02; M03

3. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_GL

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D01

4. Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247_GL

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D01; A02; B00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HCMUE

1. Hồ sơ

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu Phụ lục 4 hoặc Phụ lục 5 của Bộ Giáo dục và Đào tạo), các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).

Đối với các phương thức còn lại: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thí sinh cần cung cấp bổ sung minh chứng xét tuyển phù hợp với yêu cầu của phương thức xét tuyển)

2. Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: đăng ký và cung cấp minh chứng xét tuyển trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 01/6/2025 đến 17h00 ngày 30/6/2025.

Đối với các phương thức còn lạiđăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thời gian cung cấp minh chứng xét tuyển đối với các phương thức còn lại: dự kiến từ 01/7 đến 20/7/2025. Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM
  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm TPHCM
  • Mã trường: SPS
  • Tên tiếng anh: Ho Chi Minh University of Education
  • Tên viết tắt: HCMUE
  • Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://hcmup.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/@HCMUE.VN