Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP.HCM (HCMUE) năm 2025

Trường Đại học Sư phạm TPHCM dự kiến không dùng điểm học bạ trong các phương thức xét tuyển từ năm 2025.

Thay vào đó, trường sử dụng các phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (10% chỉ tiêu)

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh lớp chuyên (10-20% chỉ tiêu)

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt, dự kiến áp dụng cho khoảng hơn 30 ngành (40-50% chỉ tiêu mỗi ngành).

Trường sử dụng 2 môn vào xét tuyển mỗi ngành, trong đó 1 môn chính được nhân hệ số 2 và 1 môn phụ không nhân hệ số.

Phương thức 4: Trường cũng dành khoảng 20-40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức tương tự như năm 2024. Cụ thể, thí sinh sẽ chọn và thi 1 môn chính trong các tổ hợp xét tuyển; 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12. Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.

Trường ĐH Sư phạm TPHCM đã công bố tất cả thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức năm 2025 bao gồm: đối tượng, điều kiện dự thi, danh sách trường xét điểm thi ĐGNL ĐHSP TPHCM 2025, nội dung thi Đánh giá năng lực ĐHSP TPHCM 2025, đề minh họa...

>> Tất cả các thông tin về kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐH Sư phạm TPHCM các em xem TẠI ĐÂY

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm TP.HCM, đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2025 và đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

20% - 40% cho các ngành có PT3 - Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB

70% - 80% cho các ngành không có PT3 - Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB

Quy chế

Xét tuyển dựa trên kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT4)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
151140201Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)M02; M0318.7Phân hiệu Long An
27140101Giáo dục họcD01; A00; A01; C1424.82
37140114Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C1425.22
47140201Giáo dục Mầm nonM02; M0324.24
57140201_LAGiáo dục Mầm nonM02; M0322Phân hiệu Long An
67140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0126.13
77140202_LAGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D0124.73Phân hiệu Long An
87140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D0126.5
97140204Giáo dục công dânC00; C19; D0127.34
107140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D0127.58
117140206Giáo dục Thể chấtM08; T0126.71
127140206_LAGiáo dục Thể chấtM08; T0124.77Phân hiệu Long An
137140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA08; C00; C1927.28
147140209Sư phạm Toán họcA00; A0127.6
157140209_LASư phạm Toán họcA00; A0126.18Phân hiệu Long An
167140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B0824.73
177140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0127.25
187140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0727.67
197140213Sư phạm Sinh họcB00; D0826.22
207140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7828.6
217140217_LASư phạm Ngữ vănC00; D01; D7827.2Phân hiệu Long An
227140218Sư phạm Lịch sửC00; D1428.6
237140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D7828.37
247140231Sư phạm Tiếng AnhD0127.01
257140231_LASư phạm Tiếng AnhD0125.47Phân hiệu Long An
267140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D8023.69
277140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0324.93
287140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0426.44
297140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D9024.31
307140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9025.6
317140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D7827.75
327220201Ngôn ngữ AnhD0125.86
337220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8022
347220203Ngôn ngữ PhápD01; D0322.7
357220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0425.05
367220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0623.77
377220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D96; DD225.02
387229030Văn họcC00; D01; D7826.62
397310401Tâm lý họcB00; C00; D0127.1
407310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0126.03
417310501Địa lý họcC00; D10; D15; D7825.17
427310601Quốc tế họcD01; D14; D7824.42
437310630Việt Nam họcC00; D01; D7825.28
447420203Sinh học ứng dụngB00; D0821.9
457440102Vật lý họcA00; A01; D9024.44
467440112Hoá họcA00; B00; D0724.65
477480201Công nghệ thông tinA00; A01; B0823.05
487760101Công tác xã hộiA00; C00; D0124.44
497810101Du lịchC00; C04; D01; D7825.25

Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M02; M03

Điểm chuẩn 2024: 18.7

Ghi chú: Phân hiệu Long An

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: D01; A00; A01; C14

Điểm chuẩn 2024: 24.82

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; A00; A01; C14

Điểm chuẩn 2024: 25.22

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M02; M03

Điểm chuẩn 2024: 24.24

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201_LA

Tổ hợp: M02; M03

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Phân hiệu Long An

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.13

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_LA

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.73

Ghi chú: Phân hiệu Long An

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C00; C19; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.34

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; C19; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.58

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: M08; T01

Điểm chuẩn 2024: 26.71

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206_LA

Tổ hợp: M08; T01

Điểm chuẩn 2024: 24.77

Ghi chú: Phân hiệu Long An

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: A08; C00; C19

Điểm chuẩn 2024: 27.28

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209_LA

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.18

Ghi chú: Phân hiệu Long An

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; B08

Điểm chuẩn 2024: 24.73

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 27.25

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.67

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; D08

Điểm chuẩn 2024: 26.22

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; D78

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217_LA

Tổ hợp: C00; D01; D78

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Ghi chú: Phân hiệu Long An

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; D14

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; D15; D78

Điểm chuẩn 2024: 28.37

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27.01

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231_LA

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.47

Ghi chú: Phân hiệu Long An

Sư phạm Tiếng Nga

Mã ngành: 7140232

Tổ hợp: D01; D02; D78; D80

Điểm chuẩn 2024: 23.69

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 24.93

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 26.44

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.31

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; B00; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.6

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; D78

Điểm chuẩn 2024: 27.75

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.86

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02; D78; D80

Điểm chuẩn 2024: 22

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 22.7

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 25.05

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Điểm chuẩn 2024: 23.77

Ngôn ngữ Hàn quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D78; D96; DD2

Điểm chuẩn 2024: 25.02

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D78

Điểm chuẩn 2024: 26.62

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B00; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.03

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: C00; D10; D15; D78

Điểm chuẩn 2024: 25.17

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D78

Điểm chuẩn 2024: 24.42

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D78

Điểm chuẩn 2024: 25.28

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Tổ hợp: B00; D08

Điểm chuẩn 2024: 21.9

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.44

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.65

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B08

Điểm chuẩn 2024: 23.05

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A00; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.44

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; D01; D78

Điểm chuẩn 2024: 25.25

2
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

Chỉ tiêu

Dành cho hơn 30 ngành sử dụng phương thức "Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB (PT3)": 40% - 50%

3
ƯTXT, XT thẳng

Chỉ tiêu

- Xét tuyển thẳng (PT1) theo Quy chế của Bộ GD&ĐT: 10% chỉ tiêu.

- Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh lớp chuyên (PT2): 10% - 20%.

4
Kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt

Quy chế

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi với điểm học tập THPT tương tự như năm 2024.

+ Thí sinh chọn và thi 1 môn trong kì thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức, môn thi này có trong tổ hợp xét tuyển của ngành thí sinh muốn đăng kí xét tuyển

+ 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12.

Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.

5
Kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt

Quy chế

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi với điểm học tập THPT tương tự như năm 2024.

+ Thí sinh chọn và thi 1 môn trong kì thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức, môn thi này có trong tổ hợp xét tuyển của ngành thí sinh muốn đăng kí xét tuyển

+ 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12.

Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm TPHCM
  • Mã trường: SPS
  • Tên tiếng anh: Ho Chi Minh University of Education
  • Tên viết tắt: HCMUE
  • Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://hcmup.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/@HCMUE.VN