Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP.HCM (HCMUE) năm 2025

Trường Đại học Sư phạm TPHCM dự kiến không dùng điểm học bạ trong các phương thức xét tuyển từ năm 2025.

Thay vào đó, trường sử dụng các phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (10% chỉ tiêu)

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh lớp chuyên (10-20% chỉ tiêu)

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt, dự kiến áp dụng cho khoảng hơn 30 ngành (40-50% chỉ tiêu mỗi ngành).

Trường sử dụng 2 môn vào xét tuyển mỗi ngành, trong đó 1 môn chính được nhân hệ số 2 và 1 môn phụ không nhân hệ số.

Phương thức 4: Trường cũng dành khoảng 20-40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức tương tự như năm 2024. Cụ thể, thí sinh sẽ chọn và thi 1 môn chính trong các tổ hợp xét tuyển; 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12. Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.

Trường ĐH Sư phạm TPHCM đã công bố tất cả thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức năm 2025 bao gồm: đối tượng, điều kiện dự thi, danh sách trường xét điểm thi ĐGNL ĐHSP TPHCM 2025, nội dung thi Đánh giá năng lực ĐHSP TPHCM 2025, đề minh họa...

>> Tất cả các thông tin về kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐH Sư phạm TPHCM các em xem TẠI ĐÂY

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm TP.HCM, đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2025 và đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

20% - 40% cho các ngành có PT3 - Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB

70% - 80% cho các ngành không có PT3 - Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB

Quy chế

Xét tuyển dựa trên kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT4)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
151140201Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)M02; M03
27140101Giáo dục họcD01; A00; A01; C14
37140114Quản lý giáo dụcD01; A00; A01; C14
47140201Giáo dục Mầm nonM02; M03
57140201_LAGiáo dục Mầm nonM02; M03
67140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D01
77140202_LAGiáo dục Tiểu họcA00; A01; D01
87140203Giáo dục Đặc biệtC00; C15; D01
97140204Giáo dục công dânC00; C19; D01
107140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01
117140206Giáo dục Thể chấtM08; T01
127140206_LAGiáo dục Thể chấtM08; T01
137140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA08; C00; C19
147140209Sư phạm Toán họcA00; A01
157140209_LASư phạm Toán họcA00; A01
167140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B08
177140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01
187140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07
197140213Sư phạm Sinh họcB00; D08
207140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D78
217140217_LASư phạm Ngữ vănC00; D01; D78
227140218Sư phạm Lịch sửC00; D14
237140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D78
247140231Sư phạm Tiếng AnhD01
257140231_LASư phạm Tiếng AnhD01
267140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D80
277140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03
287140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04
297140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; D90
307140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D90
317140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D78
327220201Ngôn ngữ AnhD01
337220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D80
347220203Ngôn ngữ PhápD01; D03
357220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04
367220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06
377220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01; D78; D96; DD2
387229030Văn họcC00; D01; D78
397310401Tâm lý họcB00; C00; D01
407310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D01
417310501Địa lý họcC00; D10; D15; D78
427310601Quốc tế họcD01; D14; D78
437310630Việt Nam họcC00; D01; D78
447420203Sinh học ứng dụngB00; D08
457440102Vật lý họcA00; A01; D90
467440112Hoá họcA00; B00; D07
477480201Công nghệ thông tinA00; A01; B08
487760101Công tác xã hộiA00; C00; D01
497810101Du lịchC00; C04; D01; D78

Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: D01; A00; A01; C14

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; A00; A01; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201_LA

Tổ hợp: M02; M03

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D01

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_LA

Tổ hợp: A00; A01; D01

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: C00; C15; D01

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C00; C19; D01

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; C19; D01

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: M08; T01

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206_LA

Tổ hợp: M08; T01

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: A08; C00; C19

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209_LA

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; B08

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; C01

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; D08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; D78

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217_LA

Tổ hợp: C00; D01; D78

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; D14

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; D15; D78

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231_LA

Tổ hợp: D01

Sư phạm Tiếng Nga

Mã ngành: 7140232

Tổ hợp: D01; D02; D78; D80

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D01; D03

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D04

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; B00; D90

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; D78

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02; D78; D80

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Ngôn ngữ Hàn quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D78; D96; DD2

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D78

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B00; C00; D01

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; C00; D01

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: C00; D10; D15; D78

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D78

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D78

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Tổ hợp: B00; D08

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; D90

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B08

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A00; C00; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; D01; D78

2
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

Chỉ tiêu

Dành cho hơn 30 ngành sử dụng phương thức "Xét tuyển dựa trên kỳ thi ĐGNLCB (PT3)": 40% - 50%

3
ƯTXT, XT thẳng

Chỉ tiêu

- Xét tuyển thẳng (PT1) theo Quy chế của Bộ GD&ĐT: 10% chỉ tiêu.

- Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh lớp chuyên (PT2): 10% - 20%.

4
Kết hợp điểm học tập THPT với điểm thi ĐGNL chuyên biệt

Quy chế

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi với điểm học tập THPT tương tự như năm 2024.

+ Thí sinh chọn và thi 1 môn trong kì thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐH Sư phạm HCM tổ chức, môn thi này có trong tổ hợp xét tuyển của ngành thí sinh muốn đăng kí xét tuyển

+ 2 môn còn lại sẽ sử dụng điểm trung bình 6 học kỳ trong 3 năm lớp 10, 11 và 12.

Tuy nhiên, tỉ lệ điểm giữa môn chính và 2 môn còn lại có thể sẽ thay đổi theo hướng nâng cao trọng số của môn chính.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
151140201Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)0ĐT THPTM02; M03
251140201_LAGiáo dục Mầm non (trình độ CĐ)0Học BạM02; M03
37140101Giáo dục học60Học BạThi RiêngĐT THPTD01; A00; A01; C14
47140114Quản lý giáo dục60ĐT THPTHọc BạThi RiêngD01; A00; A01; C14
57140201Giáo dục Mầm non200ĐT THPTHọc BạM02; M03
67140201_LAGiáo dục Mầm non100ĐT THPTHọc BạM02; M03
77140202Giáo dục Tiểu học200ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; D01
87140202_LAGiáo dục Tiểu học150ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; D01
97140203Giáo dục Đặc biệt50ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; C15; D01
107140204Giáo dục công dân20ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; C19; D01
117140205Giáo dục Chính trị20ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; C19; D01
127140206Giáo dục Thể chất50ĐT THPTHọc BạM08; T01
137140206_LAGiáo dục Thể chất40ĐT THPTHọc BạM08; T01
147140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh25ĐT THPTHọc BạThi RiêngA08; C00; C19
157140209Sư phạm Toán học78ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01
167140209_LASư phạm Toán học40ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01
177140210Sư phạm Tin học90ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; B08
187140211Sư phạm Vật lý20ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; C01
197140212Sư phạm Hoá học20ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; B00; D07
207140213Sư phạm Sinh học20ĐT THPTHọc BạThi RiêngB00; D08
217140217Sư phạm Ngữ văn73ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; D01; D78
227140217_LASư phạm Ngữ văn35ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; D01; D78
237140218Sư phạm Lịch sử20ĐT THPTHọc BạC00; D14
247140219Sư phạm Địa lý20ĐT THPTHọc BạC00; C04; D15; D78
257140231Sư phạm Tiếng Anh150ĐT THPTHọc BạThi RiêngD01
267140231_LASư phạm Tiếng Anh50ĐT THPTHọc BạThi RiêngD01
277140232Sư phạm Tiếng Nga20Thi RiêngD01
ĐT THPTHọc BạD01; D02; D78; D80
287140233Sư phạm Tiếng Pháp20Thi RiêngD01
ĐT THPTHọc BạD01; D03
297140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc20Thi RiêngD01
ĐT THPTHọc BạD01; D04
307140246Sư phạm công nghệ30ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; A02; D90
317140247Sư phạm khoa học tự nhiên250ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A02; B00; D90
327140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý150ĐT THPTHọc BạC00; C19; C20; D78
337220201Ngôn ngữ Anh200ĐT THPTHọc BạThi RiêngD01
347220202Ngôn ngữ Nga71Thi RiêngD01
ĐT THPTHọc BạD01; D02; D78; D80
357220203Ngôn ngữ Pháp100Thi RiêngD01
ĐT THPTHọc BạD01; D03
367220204Ngôn ngữ Trung Quốc215Thi RiêngD01
ĐT THPTHọc BạD01; D04
377220209Ngôn ngữ Nhật150Thi RiêngD01
ĐT THPTHọc BạD01; D06
387220210Ngôn ngữ Hàn quốc100Thi RiêngD01; D78; D96
ĐT THPTHọc BạD01; D78; D96; DD2
397229030Văn học100ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; D01; D78
407310401Tâm lý học100ĐT THPTHọc BạB00; C00; D01
417310403Tâm lý học giáo dục36ĐT THPTHọc BạA00; C00; D01
427310501Địa lý học50ĐT THPTHọc BạC00; D10; D15; D78
437310601Quốc tế học100ĐT THPTHọc BạD01; D14; D78
447310630Việt Nam học80ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; D01; D78
457420203Sinh học ứng dụng30ĐT THPTHọc BạThi RiêngB00; D08
467440102Vật lý học50ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; D90
477440112Hoá học100ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; B00; D07
487480201Công nghệ thông tin170ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; B08
497760101Công tác xã hội90ĐT THPTHọc BạA00; C00; D01
507810101Du lịch100ĐT THPTHọc BạC00; C04; D01; D78

1. Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Học BạThi RiêngĐT THPT

• Tổ hợp: D01; A00; A01; C14

2. Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: D01; A00; A01; C14

3. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: M02; M03

4. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; D01

5. Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: C00; C15; D01

6. Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: C00; C19; D01

7. Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: C00; C19; D01

8. Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: M08; T01

9. Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A08; C00; C19

10. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 78

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01

11. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; B08

12. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; C01

13. Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; B00; D07

14. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: B00; D08

15. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 73

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: C00; D01; D78

16. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14

17. Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; D15; D78

18. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: D01

19. Sư phạm Tiếng Nga

Mã ngành: 7140232

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D02; D78; D80

20. Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D03

21. Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04

22. Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

23. Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D90

24. Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D78

25. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: D01

26. Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Chỉ tiêu: 71

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D02; D78; D80

27. Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D03

28. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 215

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04

29. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D06

30. Ngôn ngữ Hàn quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D78; D96; DD2

31. Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: C00; D01; D78

32. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; C00; D01

33. Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 36

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; D01

34. Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D10; D15; D78

35. Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D78

36. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: C00; D01; D78

37. Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: B00; D08

38. Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; D90

39. Hoá học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; B00; D07

40. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; B08

41. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; D01

42. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D78

43. Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

Mã ngành: 51140201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: M02; M03

44. Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

Mã ngành: 51140201_LA

• Phương thức xét tuyển: Học Bạ

• Tổ hợp: M02; M03

45. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201_LA

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: M02; M03

46. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_LA

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; D01

47. Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206_LA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: M08; T01

48. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209_LA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01

49. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217_LA

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: C00; D01; D78

50. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231_LA

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi Riêng

• Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM
  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm TPHCM
  • Mã trường: SPS
  • Tên tiếng anh: Ho Chi Minh University of Education
  • Tên viết tắt: HCMUE
  • Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://hcmup.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/@HCMUE.VN