Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tài Chính Marketing 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính Marketing (UFM) năm 2025

Trong năm 2025, trường sẽ mở thêm 3 ngành đào tạo mới là ngành kiểm toán, quản lý kinh tế và ngành khoa học dữ liệu, nâng tổng số ngành tuyển sinh lên 18 ngành.

Trường sẽ tuyển sinh các chương trình gồm: Chương trình chuẩn; Chương trình tích hợp; chương trình tài năng; chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế); chương trình định hướng đặc thù.

Năm 2025, Nhà trường dự kiến tuyển sinh theo 6 phương thức:

Phương thức 1: Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt theo 4 diện:

+ Diện 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có học lực Giỏi trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

+ Diện 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 tại các trường chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố/đại học có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.

+ Diện 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.

+ Diện 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh bậc 4/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các cơ sở giáo dục được phép cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ ĐKXT và học lực Khá trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2025 do Trường Đại học Tài chính - Marketing tổ chức tại các địa điểm trên toàn quốc và kết quả thi V-SAT của các Trường có ký kết hợp tác với Trường đại học Tài chính - Marketing.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Về tổ hợp xét tuyển, trường xét theo tổ hợp 3 môn bất kỳ trong đó có ít nhất 1 môn bắt buộc là TOÁN (không vượt quá số tổ hợp xét tuyển theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Khóa tuyển sinh Năm 2025 nhà trường dự kiến có các chính sách cho sinh viên trúng tuyển về học bổng & chế độ chính sách như sau: 

Loại học bổng & chế độ chính sách

Giá trị học bổng

Học bổng dành cho sinh viên đạt điểm đầu vào cao

1.500.000.000đ

Học bổng doanh nghiệp

1.000.000.000đ

Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh điều kiện đặc biệt

1.000.000.000đ

Học bổng tài năng, khuyến khích học tập (cho sinh viên toàn trường).

40.000.000.000đ

Thực hiện chế độ chính sách cho sinh viên thuộc gia đình chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tập (cho sinh viên toàn trường).

7.000.000.000 đ

Tổng giá trị học bổng

50.500.000.000 đ

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Tài chính Marketing đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Học sinh tốt nghiệp THPT có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 các bài thi/môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường.

  • Tổ hợp A00: Toán - Vật lí - Hóa học.

  • Tổ hợp A01: Toán - Vật lí - Tiếng Anh.

  • Tổ hợp D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh.

  • Tổ hợp D72: Ngữ văn - Tiếng Anh - Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học).

  • Tổ hợp D78: Ngữ văn - Tiếng Anh - Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân).

  • Tổ hợp D96: Toán - Tiếng Anh - Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân).

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

– Điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

+ Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đối với thí sinh đạt Tổng điểm trung bình tổ hợp xét tuyển từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực = [(30 - Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Lưu ý: Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn tiếng Anh, điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT các năm trước để xét tuyển theo phương thức này.

2) Nguyên tắc xét tuyển

- Trường xét trúng tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp và xét bình đẳng giữa các nguyện vọng đăng ký trong cùng ngành xét tuyển thuộc từng chương trình đào tạo (theo mã đăng ký xét tuyển). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng trúng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. Điểm tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo (cùng mã đăng ký xét tuyển).

3) Quy tắc xét tuyển

- Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng ĐKXT vào các ngành đào tạo thuộc các chương trình đào tạo của Trường (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần); các vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là ưu nguyện tiên cao nhất).

- Trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường sẽ sử dụng tiêu chí xét tuyển phụ sau: xét ưu tiễn điểm từ cao xuống thấp của bài thi/môn thi chính trong tổ hợp xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, Trường sẽ ưu tiên trúng tuyển đối với thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: thông báo khi có hướng dẫn tuyển sinh năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17310101Kinh tếA00; A01; D01; D9625
27310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9624.2
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624.2
47340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9622CT tiếng Anh toàn phần
57340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9622CT tích hợp
67340115MarketingA00; A01; D01; D9625.9
77340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D9623.5CT tiếng Anh toàn phần
87340115_THMarketingA00; A01; D01; D9623.8CT tích hợp
97340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9623.3
107340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625.3
117340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9622CT tiếng Anh toàn phần
127340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9622.2CT tích hợp
137340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9624.6
147340201_THTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9622.5CT tích hợp
157340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9624.4
167340301Kế toánA00; A01; D01; D9625
177340301_THKế toánA00; A01; D01; D9622.5CT tích hợp
187340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9625
197380107Luật kinh tếA00; A0l; D0l; D9624.4
207810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9624.2CT đặc thù
217810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9623.5CT đặc thù
227810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9623CT đặc thù
237220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9624.5

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24.2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24.2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: CT tiếng Anh toàn phần

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: CT tích hợp

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Marketing

Mã ngành: 7340115_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: CT tiếng Anh toàn phần

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 23.8

Ghi chú: CT tích hợp

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 23.3

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25.3

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: CT tiếng Anh toàn phần

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22.2

Ghi chú: CT tích hợp

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24.6

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: CT tích hợp

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24.4

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: CT tích hợp

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A0l; D0l; D96

Điểm chuẩn 2024: 24.4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 24.2

Ghi chú: CT đặc thù

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: CT đặc thù

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: CT đặc thù

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 24.5

2
Điểm học bạ

Đối tượng

1) Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt

Thí sinh học đầy đủ và tốt nghiệp Chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT theo hình thức giáo dục chính quy (không áp dụng đối với thí sinh thuộc hình thức giáo dục thường xuyên) thỏa mãn 1 trong 4 diện xét tuyển sau:

– Diện xét tuyển 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có học lực Giỏi trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

– Diện xét tuyển 2: Học sinh học đầy đủ và tốt nghiệp THPT năm 2024 tại các trường chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố/đại học 

- Diện xét tuyển 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia 

- Diện xét tuyển 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc Chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các cơ sở giáo dục được phép cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) 

2) Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn

Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2024, 2023, 2022

Chỉ tiêu

1) Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt

Tối đa 43% chỉ tiêu của ngành đào tạo theo từng chương trình đào tạo (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần). Trong đó, dự kiến ưu tiên thí sinh diện 1 là 15%, diện 2 và 3 là 25%, thí sinh diện 4 là 3%.

2) Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn

Tối đa 5% chỉ tiêu của ngành đào tạo theo từng chương trình đào tạo (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần).

Điều kiện xét tuyển

1) Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt

Thí sinh học đầy đủ và tốt nghiệp Chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT theo hình thức giáo dục chính quy (không áp dụng đối với thí sinh thuộc hình thức giáo dục thường xuyên) thỏa mãn 1 trong 4 diện xét tuyển sau:

– Diện xét tuyển 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có học lực Giỏi trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

– Diện xét tuyển 2: Có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.

- Diện xét tuyển 3: Có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.

- Diện xét tuyển 4: Điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được quy định tại Bảng 1) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh bậc 4/6 trở lên và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

2) Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn

Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2024, 2023, 2022 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

  • Trong đó:
    • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
    • Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển: là tổng điểm trung bình các môn học của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn học của từng tổ hợp xét tuyển, được tính:

Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3

ĐTB Môn 1 = [ĐTB Môn 1 (lớp 10) + ĐTB Môn 1 (lớp 11) + ĐTB Môn 1 (hk1 lớp 12)/ 3; làm tròn đến hai chữ số thập phân, tính tương tự cho các môn còn lại.

- Điểm môn Khoa học Xã hội, Khoa học Tự nhiên là điểm trung bình cộng của các môn thành phần, làm tròn đến hai chữ số thập phân.

- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đối với thí sinh đạt Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực = [(30 - Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

2) Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng ĐKXT vào các ngành đào tạo thuộc các chương trình đào tạo của Trường (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần); các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất).

3) Quy tắc xét tuyển

- Trường xét trúng tuyển theo thứ tự từ Diện xét tuyển 1 xuống Diện xét tuyển 4 theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp và xét bình đẳng giữa các nguyện vọng đăng ký trong cùng ngành xét tuyển thuộc từng chương trình đào tạo (theo mã đăng ký xét tuyển) của mỗi diện xét tuyển.

- Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo (cùng mã đăng ký xét tuyển) theo mỗi diện xét tuyển.

- Tại mỗi diện xét tuyển, thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. Trường hợp thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở nhiều diện xét tuyển theo cùng mã đăng ký xét tuyển trong phương thức xét tuyển thì nguyện vọng trúng tuyển của thí sinh được công nhận tại diện xét tuyển có thứ tự cao hơn.

- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp số thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách trong mỗi diện xét tuyển vượt chỉ tiêu thì Trường sẽ sử dụng tiêu chí xét tuyển phụ theo thứ tự điểm môn Toán, điểm/chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SÁT (nếu có) có điểm cao hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu,

- Trường sẽ ưu tiên trúng tuyển đối với thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

4) Hồ sơ xét tuyển

4.1) Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn

– Phiếu đăng ký xét tuyển (phiếu điện tử);

- Tệp ảnh chụp (hoặc scan) các giấy tờ minh chứng đáp ứng các yêu cầu của tượng xét tuyển của phương thức, học bạ THPT (hoặc bảng kết quả học tập THPT được Hiệu trưởng ký xác nhận, đóng dấu), các giải thưởng, chứng chỉ (nếu có), các giấy xác nhận có liên quan;

– Tệp ảnh chụp (hoặc scan) bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) trước năm 2024.

Ghi chú: Mỗi loại giấy tờ minh chứng tương ứng với 01 tệp ảnh chụp hoặc scan (hình ảnh phải rõ nét và đầy đủ thông tin), định dạng file: ".jpg", ".gif", ".png", ".pdf"," ".jpeg".

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ/phương thức, diện xét tuyển

Thời gian xét tuyển

– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi có hướng dẫn tuyển sinh năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đã xác nhận nhập học vào Trường thì không được tham gia xét tuyển ở trường khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9627Diện xét tuyển 1
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9624Diện xét tuyển 2
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9624Diện xét tuyển 3
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
57220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9627.2
67310101Kinh tếA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
77310101Kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
87310101Kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
97310101Kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
107310101Kinh tếA00; A01; D01; D9628
117310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
127310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
137310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
147310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
157310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9627
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9627.5Diện xét tuyển 1
177340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
207340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9628
217340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 1
227340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
237340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
247340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
257340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9627
267340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 1
277340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
287340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
297340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 4
307340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626
317340115MarketingA00; A01; D01; D9628.5Diện xét tuyển 1
327340115MarketingA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 2
337340115MarketingA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 3
347340115MarketingA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 4
357340115MarketingA00; A01; D01; D9628.8
367340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
377340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
387340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
397340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D9627.5Diện xét tuyển 4
407340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D9627.5
417340115_THMarketingA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
427340115_THMarketingA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 2
437340115_THMarketingA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 3
447340115_THMarketingA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
457340115_THMarketingA00; A01; D01; D9628
467340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 1
477340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 2
487340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 3
497340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 4
507340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9627.5
517340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628.5Diện xét tuyển 1
527340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 2
537340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 3
547340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 4
557340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628.8
567340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626.5Diện xét tuyển 1
577340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
587340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
597340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
607340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628
617340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
627340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
637340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
647340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
657340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9627.2
667340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
677340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 2
687340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 3
697340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
707340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9628.5
717340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9626.5Diện xét tuyển 1
727340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
737340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
747340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
757340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9626.8
767340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
777340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
787340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
797340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
807340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9628
817340301Kế toánA00; A01; D01; D9627.5Diện xét tuyển 1
827340301Kế toánA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 2
837340301Kế toánA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 3
847340301Kế toánA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
857340301Kế toánA00; A01; D01; D9628.2
867340301_THKế toánA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 1
877340301_THKế toánA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
887340301_THKế toánA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
897340301_THKế toánA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 4
907340301_THKế toánA00; A01; D01; D9626.8
917340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
927340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
937340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
947340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
957340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9627.5
967380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
977380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 2
987380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 3
997380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
1007380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9628.5
1017810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 1
1027810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 2
1037810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 3
1047810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
1057810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9627.2
1067810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 1
1077810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 2
1087810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 3
1097810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
1107810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9626.5
1117810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 1
1127810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 2
1137810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 3
1147810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
1157810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9626.5

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28.8

Marketing

Mã ngành: 7340115_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Marketing

Mã ngành: 7340115_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Marketing

Mã ngành: 7340115_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Marketing

Mã ngành: 7340115_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Marketing

Mã ngành: 7340115_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28.8

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TATP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 1

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 2

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Diện xét tuyển 3

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Diện xét tuyển 4

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

Tổ hợp: D01; D72; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 26.5

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Học sinh tốt nghiệp THPT đăng ký dự thi và có kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.

Điều kiện xét tuyển

Tối đa 25% chỉ tiêu của ngành đào tạo theo từng chương trình đào tạo (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần).

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành, mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương theo thang điểm 1.200 của kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực = [(1.200 - Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực)/300] × Mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương theo thang điểm 1.200 của kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

2) Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng ĐKXT vào các ngành đào tạo thuộc các chương trình đào tạo của Trường (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần); nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất).

- Trường xét trúng tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp và xét bình đẳng giữa các nguyện vọng đăng ký trong cùng ngành xét tuyển thuộc từng chương trình đào tạo (theo mã đăng ký xét tuyển). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

3) Quy tắc xét tuyển

- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp số thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách vượt chỉ tiêu thì Trường sẽ ưu tiên trúng tuyển đối với thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17310101Kinh tế850
27310108Toán kinh tế800
37340101Quản trị kinh doanh850
47340101_TATPQuản trị kinh doanh700
57340101_THQuản trị kinh doanh700
67340115Marketing920
77340115_TATPMarketing820
87340115_THMarketing800
97340116Bất động sản700
107340120Kinh doanh quốc tế900
117340120_TATPKinh doanh quốc tế850
127340120_THKinh doanh quốc tế750
137340201Tài chính – Ngân hàng880
147340201_THTài chính – Ngân hàng700
157340205Công nghệ tài chính860
167340301Kế toán850
177340301_THKế toán700
187340405Hệ thống thông tin quản lý850
197380107Luật kinh tế780
207810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành750
217810201_DTQuản trị khách sạn750
227810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700
237220201Ngôn ngữ Anh780

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn 2024: 850

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Điểm chuẩn 2024: 800

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 850

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Điểm chuẩn 2024: 700

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Điểm chuẩn 2024: 700

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 920

Marketing

Mã ngành: 7340115_TATP

Điểm chuẩn 2024: 820

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Điểm chuẩn 2024: 800

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024: 700

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 900

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TATP

Điểm chuẩn 2024: 850

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Điểm chuẩn 2024: 750

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 880

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TH

Điểm chuẩn 2024: 700

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Điểm chuẩn 2024: 860

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 850

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Điểm chuẩn 2024: 700

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn 2024: 850

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 780

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Điểm chuẩn 2024: 750

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_DT

Điểm chuẩn 2024: 750

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

Điểm chuẩn 2024: 700

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 780

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1) Tuyển thẳng

Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành đào tạo của Trường.

2) Xét tuyển thẳng

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT vào các ngành đào tạo của Trường phù hợp với môn thi, nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải trong tổ hợp xét tuyển của ngành

3) Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có thành tích ở các kỳ thi

a) Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng tại điểm 1.1.2. nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường theo nguyện vọng cá nhân.

b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải trong tổ hợp xét tuyển của ngành

4) Xét tuyển đối với thí sinh diện chính sách

a) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học tại Trường (nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường);

b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Những thí sinh này phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Trường quy định.

c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; Những thí sinh này phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Trường quy định.

d) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chỉ tiêu

Tối đa 2% chỉ tiêu của ngành đào tạo theo từng chương trình đào tạo (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần).

Điều kiện xét tuyển

1) Tuyển thẳng

2) Xét tuyển thẳng

Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng

3) Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có thành tích ở các kỳ thi

- Thí sinh có học lực năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đáp ứng ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường

- Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

4) Xét tuyển đối với thí sinh diện chính sách

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

1.1) Tuyển thẳng

- Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng ĐKXT vào các ngành đào tạo thuộc các chương trình đào tạo của Trường (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần)

- Các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất)

1.2) Xét tuyển thẳng

- Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng ĐKXT vào các) ngành đúng hoặc phù hợp thuộc các chương trình đào tạo của Trường (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần); các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất).

- Xét tuyển thẳng theo nguyên tắc xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành phù hợp.

1.3) Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có thành tích ở các kỳ thi

Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng ĐKXT vào các ngành đào tạo phù hợp thuộc các chương trình đào tạo của Trường (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần); các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất).

Trường hợp số thí sinh ưu tiên xét tuyển vượt chỉ tiêu tuyển của Phương thức này, Trường sẽ sử dụng điểm xét tuyển được tính toán tương tự theo quy định ở Phương thức 2 đối với trường hợp xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT, theo quy định ở Phương thức 6 đối với trường hợp xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét trúng tuyển cho thí sinh.

1.4) Xét tuyển đối với thí sinh diện chính sách

Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng ĐKXT vào các ngành đào tạo thuộc các chương trình đào tạo của Trường (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần); các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất).

2) Hồ sơ dự tuyển

Phiếu đăng ký xét tuyển (phiếu điện tử);

– Tệp ảnh chụp (hoặc scan) các giấy tờ minh chứng đáp ứng các yêu cầu của đối tượng xét tuyển của phương thức, học bạ THPT (hoặc bảng kết quả học tập THPT được Hiệu trưởng ký xác nhận, đóng dấu), các giải thưởng, chứng chỉ (nếu có), các giấy xác nhận có liên quan;

- Tệp ảnh chụp (hoặc scan) bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) trước năm 2024.

Ghi chú: Mỗi loại giấy tờ minh chứng tương ứng với 01 tệp ảnh chụp hoặc scan (hình ảnh phải rõ nét và đầy đủ thông tin), định dạng file: ".jpg", ".gif", ".png", ".pdf"," ".jpeg".

Thời gian xét tuyển

– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi có hướng dẫn tuyển sinh năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đã xác nhận nhập học vào Trường thì không được tham gia xét tuyển ở trường khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung.

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Học sinh tốt nghiệp THPT đăng ký dự thi và có kết quả các đợt thi của kỳ thi Đánh giá đầu vào trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2024 của các trường tham gia ký kết với Trường Đại học Tài chính – Marketing, gồm: Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sài Gòn, Trường Đại học Cần Thơ, Học viện Ngân hàng và Đại học Thái Nguyên (gọi tắt là kỳ thi Đánh giá đầu vào trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2024 của các trường tham gia ký kết với Trường Đại học Tài chính – Marketing).

Lưu ý: Trường Đại học Tài chính – Marketing chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với thí sinh dự thi và có kết quả thi đầy đủ các môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển của Trường tại các đợt thi của kỳ thi Đánh giá đầu vào trên máy tính (V- SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2024 trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Trường.

Điều kiện xét tuyển

Tối đa 5% chỉ tiêu của ngành đào tạo theo từng chương trình đào tạo (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần)

Quy chế

Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng ĐKXT vào các ngành đào tạo thuộc các chương trình đào tạo của Trường (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần); các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất).

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: thông báo khi có hướng dẫn tuyển sinh năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing các năm Tại đây

Học phí

Học phí Trường ĐH Tài chính-Marketing áp dụng cho sinh viên trúng tuyển năm 2025 không thay đổi nhiều so với năm 2024, dao động từ 30-64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo.

Theo đó, chương trình đào tạo của trường được thiết kế mỗi năm gồm 3 học kỳ, mỗi học kỳ khoảng 12 tuần. Học phí được thu theo từng học kỳ, tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký (khoảng 12-14 tín chỉ/học kỳ).

Mức học phí thu theo đơn giá tín chỉ của từng chương trình đào tạo áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 như sau:

Chương trình đào tạo Mức học phí/1 tín chỉ (khóa tuyển sinh năm 2025)
Chương trình chuẩn 895.000 đồng/1 tín chỉ
Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) 845.000 đồng/tín chỉ
Chương trình đặc thù 1.045.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tích hợp và tài năng 1.343.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán mới mở năm 2025) 1.284.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) 1.753.000 đồng/tín chỉ

Tính theo niên khóa, học phí dao động từ 30 đến 64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo. Cụ thể như bảng sau: 

Chương trình đào tạo Mức học phí tính theo năm (khóa tuyển sinh năm 2025)
Chương trình chuẩn 30 triệu đồng/năm
Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) 30 triệu đồng/năm
Chương trình đặc thù 35 triệu đồng/năm
Chương trình tích hợp và tài năng 45 triệu đồng/năm
Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán mới mở năm 2025) 43 triệu đồng/năm
Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) 64 triệu đồng/năm

Thông tin thêm về mức thu này, thạc sĩ Nguyễn Thị Kim Phụng, Phó trưởng phòng Tuyển sinh, truyền thông và quan hệ doanh nghiệp nhà trường, cho biết mức học phí trên không thay đổi trong toàn khóa học.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tài Chính Marketing
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • Mã trường: DMS
  • Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing
  • Tên viết tắt: UFM
  • Địa chỉ: 306 đường Nguyễn Trọng Tuyển, phường 01, Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
  • Website: https://dms.ufm.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ufm.edu.vn/

Trường Đại học Tài chính - Marketing là cơ sở giáo dục đại học, nghiên cứu khoa học và bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực kinh tế, tài chính, marketing. Trường là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Tài chính, có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng và được mở tài khoản theo quy định của pháp luật.

Trường được thành lập ngày 1/9/1976 theo quyết định số 210/VGNN-TCĐT của Ủy ban Vật giá nhà nước với tên ban đầu là trường Cán bộ Vật giá Trung ương, đến ngày 5/3/2004 trường được nâng cấp thành trường đại học, nhưng hoạt động theo cơ chế bán công, đến ngày 25/03/2009 Đại học bán công Marketing trở thành trường đại học công lập, và mang tên như ngày nay. Hàng năm, UFM cung cấp ra thị trường lao động trong nước đội ngũ nhân sự trình độ chất lượng cao uy tín, được các nhà tuyển dụng hàng đầu trong cả nước săn đón và tín nhiệm.