Đối tượng
1) Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt
Thí sinh học đầy đủ và tốt nghiệp Chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT theo hình thức giáo dục chính quy (không áp dụng đối với thí sinh thuộc hình thức giáo dục thường xuyên) thỏa mãn 1 trong 4 diện xét tuyển sau:
– Diện xét tuyển 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có học lực Giỏi trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
– Diện xét tuyển 2: Học sinh học đầy đủ và tốt nghiệp THPT năm 2024 tại các trường chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố/đại học
- Diện xét tuyển 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia
- Diện xét tuyển 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc Chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các cơ sở giáo dục được phép cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
2) Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn
Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2024, 2023, 2022
Chỉ tiêu
1) Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt
Tối đa 43% chỉ tiêu của ngành đào tạo theo từng chương trình đào tạo (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần). Trong đó, dự kiến ưu tiên thí sinh diện 1 là 15%, diện 2 và 3 là 25%, thí sinh diện 4 là 3%.
2) Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn
Tối đa 5% chỉ tiêu của ngành đào tạo theo từng chương trình đào tạo (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần).
Điều kiện xét tuyển
1) Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt
Thí sinh học đầy đủ và tốt nghiệp Chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT theo hình thức giáo dục chính quy (không áp dụng đối với thí sinh thuộc hình thức giáo dục thường xuyên) thỏa mãn 1 trong 4 diện xét tuyển sau:
– Diện xét tuyển 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có học lực Giỏi trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
– Diện xét tuyển 2: Có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
- Diện xét tuyển 3: Có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
- Diện xét tuyển 4: Điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được quy định tại Bảng 1) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh bậc 4/6 trở lên và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
2) Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn
Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2024, 2023, 2022 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
- Trong đó:
- Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển: là tổng điểm trung bình các môn học của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn học của từng tổ hợp xét tuyển, được tính:
Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3
ĐTB Môn 1 = [ĐTB Môn 1 (lớp 10) + ĐTB Môn 1 (lớp 11) + ĐTB Môn 1 (hk1 lớp 12)/ 3; làm tròn đến hai chữ số thập phân, tính tương tự cho các môn còn lại.
- Điểm môn Khoa học Xã hội, Khoa học Tự nhiên là điểm trung bình cộng của các môn thành phần, làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đối với thí sinh đạt Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực = [(30 - Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
2) Nguyên tắc xét tuyển
Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng ĐKXT vào các ngành đào tạo thuộc các chương trình đào tạo của Trường (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần); các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất).
3) Quy tắc xét tuyển
- Trường xét trúng tuyển theo thứ tự từ Diện xét tuyển 1 xuống Diện xét tuyển 4 theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp và xét bình đẳng giữa các nguyện vọng đăng ký trong cùng ngành xét tuyển thuộc từng chương trình đào tạo (theo mã đăng ký xét tuyển) của mỗi diện xét tuyển.
- Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo (cùng mã đăng ký xét tuyển) theo mỗi diện xét tuyển.
- Tại mỗi diện xét tuyển, thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. Trường hợp thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở nhiều diện xét tuyển theo cùng mã đăng ký xét tuyển trong phương thức xét tuyển thì nguyện vọng trúng tuyển của thí sinh được công nhận tại diện xét tuyển có thứ tự cao hơn.
- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp số thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách trong mỗi diện xét tuyển vượt chỉ tiêu thì Trường sẽ sử dụng tiêu chí xét tuyển phụ theo thứ tự điểm môn Toán, điểm/chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SÁT (nếu có) có điểm cao hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu,
- Trường sẽ ưu tiên trúng tuyển đối với thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.
4) Hồ sơ xét tuyển
4.1) Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn
– Phiếu đăng ký xét tuyển (phiếu điện tử);
- Tệp ảnh chụp (hoặc scan) các giấy tờ minh chứng đáp ứng các yêu cầu của tượng xét tuyển của phương thức, học bạ THPT (hoặc bảng kết quả học tập THPT được Hiệu trưởng ký xác nhận, đóng dấu), các giải thưởng, chứng chỉ (nếu có), các giấy xác nhận có liên quan;
– Tệp ảnh chụp (hoặc scan) bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) trước năm 2024.
Ghi chú: Mỗi loại giấy tờ minh chứng tương ứng với 01 tệp ảnh chụp hoặc scan (hình ảnh phải rõ nét và đầy đủ thông tin), định dạng file: ".jpg", ".gif", ".png", ".pdf"," ".jpeg".
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ/phương thức, diện xét tuyển
Thời gian xét tuyển
– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi có hướng dẫn tuyển sinh năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đã xác nhận nhập học vào Trường thì không được tham gia xét tuyển ở trường khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 27.2 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
11 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
12 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
13 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
14 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
15 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 1 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
21 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
22 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
23 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
24 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
25 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
26 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 1 |
27 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
28 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
29 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 4 |
30 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
31 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | Diện xét tuyển 1 |
32 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 2 |
33 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 3 |
34 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 4 |
35 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28.8 | |
36 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
37 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
38 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
39 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 4 |
40 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
41 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
42 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 2 |
43 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 3 |
44 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
45 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
46 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
47 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 2 |
48 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 3 |
49 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 4 |
50 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
51 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | Diện xét tuyển 1 |
52 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 2 |
53 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 3 |
54 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 4 |
55 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28.8 | |
56 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện xét tuyển 1 |
57 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
58 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
59 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
60 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
61 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
62 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
63 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
64 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
65 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27.2 | |
66 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
67 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 2 |
68 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 3 |
69 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
70 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
71 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện xét tuyển 1 |
72 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
73 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
74 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
75 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.8 | |
76 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
77 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
78 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
79 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
80 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
81 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 1 |
82 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 2 |
83 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 3 |
84 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
85 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
86 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 1 |
87 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
88 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
89 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 4 |
90 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26.8 | |
91 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
92 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
93 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
94 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
95 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
96 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
97 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 2 |
98 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 3 |
99 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
100 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
101 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
102 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
103 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
104 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
105 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 27.2 | |
106 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
107 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
108 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
109 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
110 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26.5 | |
111 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
112 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
113 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
114 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
115 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26.5 | |
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 27.2
Mã ngành: 7310101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7310101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7310101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7310101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7310101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Mã ngành: 7310108
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7310108
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7310108
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7310108
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7310108
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27.5
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Mã ngành: 7340101_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340101_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340101_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340101_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340101_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Mã ngành: 7340101_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340101_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340101_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340101_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340101_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28.5
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28.8
Mã ngành: 7340115_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340115_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340115_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340115_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27.5
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340115_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27.5
Mã ngành: 7340115_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340115_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340115_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340115_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340115_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Mã ngành: 7340116
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340116
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340116
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340116
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 25
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340116
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27.5
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28.5
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 25
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28.8
Mã ngành: 7340120_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26.5
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340120_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340120_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340120_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340120_TATP
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Mã ngành: 7340120_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340120_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340120_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340120_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340120_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27.2
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 23
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 23
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28.5
Mã ngành: 7340201_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26.5
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340201_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340201_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340201_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340201_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26.8
Mã ngành: 7340205
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340205
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340205
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340205
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340205
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27.5
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 23
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 23
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28.2
Mã ngành: 7340301_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340301_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340301_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340301_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340301_TH
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26.8
Mã ngành: 7340405
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7340405
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7340405
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7340405
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7340405
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27.5
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 25
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 25
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: A00; A01; D01; D96
Điểm chuẩn 2024: 28.5
Mã ngành: 7810103_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7810103_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7810103_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7810103_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7810103_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 27.2
Mã ngành: 7810201_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7810201_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7810201_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7810201_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7810201_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 26.5
Mã ngành: 7810202_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 1
Mã ngành: 7810202_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 2
Mã ngành: 7810202_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 21
Ghi chú: Diện xét tuyển 3
Mã ngành: 7810202_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Diện xét tuyển 4
Mã ngành: 7810202_DT
Tổ hợp: D01; D72; D78; D96
Điểm chuẩn 2024: 26.5