Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tài Chính Marketing 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính Marketing (UFM) năm 2025

Năm 2025, Nhà trường dự kiến tuyển sinh theo 5 phương thức xét tuyển

a. Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (mã Phương thức xét tuyển: 301).

b. Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (mã Phương thức xét tuyển: 200).

c. Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (mã Phương thức xét tuyển: 402).

d. Phương thức xét tuyển 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (Kỳ thi V-SAT) (mã Phương thức xét tuyển: 416).

đ. Phương thức xét tuyển 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức xét tuyển: 100).

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UFM năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào: 18 điểm theo thang điểm 30 cho tất cả các phương thức xét tuyển

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

+ Điểm xét tuyển, Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

+ Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển: là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 của từng môn thi của tổ hợp môn xét tuyển.

+ Đối với các chương trình chuẩn, chương trình định hướng đặc thù, chương trình tích hợp: Điểm môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển không nhân hệ số.

Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển = (Môn 1 + Môn 2 + Môn3)

+ Đối với chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế): Điểm môn Tiếng Anh (Môn 3) trong tổ hợp môn xét tuyển nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển của thí sinh về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển.

Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3*2)*3/4]

2) Quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh: được xác định như sau:

Nếu thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh trong Bảng 1 sẽ được quy đổi điểm tương ứng với từng loại chứng chỉ và mức điểm của từng chứng chỉ theo Bảng 1. Nhà trường sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm trung bình môn học Tiếng Anh trong học bạ THPT (theo tổ hợp môn xét tuyển thí sinh đăng ký) và điểm quy đổi của chứng chỉ Tiếng Anh (nếu thí sinh có nộp chứng chỉ Tiếng Anh) theo Bảng 1 để xét trúng tuyển (theo điều kiên của các phương thức xét tuyển).

3) Điểm cộng

Thí sinh được tính điểm cộng trong các trường hợp sau:

+ Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được cộng tương ứng là 1,5 điểm; đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố được cộng tương ứng là 1,0; 0,75; 0,5 và 0,25 điểm (các môn đoạt giải được cộng điểm là các môn trong tổ hợp môn xét tuyển).

Thí sinh đoạt nhiều giải sẽ chỉ tính một điểm cộng khuyến khích tương ứng với mức giải cao nhất. Không áp dụng đối với học sinh đạt giải thưởng các kỳ thi Olympic cấp trường/tỉnh/thành phố, kỳ thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio.

+ Nhóm 2: Thí sinh hệ chuyên tại các trường chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố/đại học: cộng 1,0 điểm.

+ Nhóm 3: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh thì được quy đổi điểm cộng theo Bảng 2. Trường hợp này chỉ áp dụng đối với thí sinh sử dụng các tổ hợp môn xét tuyển không bao gồm môn Tiếng Anh khi đăng ký xét tuyển vào Trường.

Bảng 2: Chứng chỉ Tiếng Anh

+ Nhóm 4: Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên cả 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 được cộng 0,5 điểm.

Lưu ý: Một thí sinh có thể thuộc cả bốn nhóm cộng khuyến khích khác nhau. Khi đó, điểm khuyến khích sẽ bao gồm tổng điểm của các nhóm mà thí sinh thuộc diện cộng khuyến khích. Điểm khuyến khích của mỗi thí sinh không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D07; D09; D10; X25
27310101Kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
37310108Toán kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
47310110Quản lý kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
57340116Bất động sảnC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
67340405Hệ thống thông tin quản lýC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
77380107Luật kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
87460108Khoa học dữ liệuC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
2. Chương trình định hướng đặc thù
97810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
107810201_DTQuản trị khách sanC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
117810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
3. Chương trình tích hợp
127340101_THQuản trị kinh doanhC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
137340115_THMarketingC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
147340120_THKinh doanh quốc tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
157340201 ΤΗTài chính -Ngân hàngC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
167340205 ΤΗCông nghệ tài chínhC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
177340301_THKế toánC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
187340302_THKiểm toánC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)
197340101_TATPQuản trị kinh doanhD01; A01; D07; D09; D10; X25
207340115_ΤΑΤΡMarketingD01; A01; D07; D09; D10; X25
217340120_ΤΑТРKinh doanh quốc tếD01; A01; D07; D09; D10; X25
227340201_TATPTài chính -Ngân hàngD01; A01; D07; D09; D10; X25

1. Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

2. Chương trình định hướng đặc thù

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Quản trị khách san

Mã ngành: 7810201_DT

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

3. Chương trình tích hợp

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201 ΤΗ

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205 ΤΗ

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115_ΤΑΤΡ

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_ΤΑТР

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TATP

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào: 18 điểm theo thang điểm 30 cho tất cả các phương thức xét tuyển

Quy chế

1) Điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp môn xét tuyển quy đổi + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) + Điểm cộng (nếu có)

Trong đó:

+ Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, và không vượt quá mức điểm tối đa là 30.

+ Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

+ Tổng điểm trung bình theo tổ hợp môn xét tuyển: là tổng điểm trung bình các môn học của năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn học của tổ hợp môn xét tuyển, được tính:

ĐTB Môn 1 = [ĐTB Môn 1 (lớp 10) + ĐTB Môn 1 (lớp 11) + ĐTB Môn 1 (lớp 12)] /3

Làm tròn đến hai chữ số thập phân; tính tương tự cho các môn còn lại.

+ Đối với các chương trình chuẩn, chương trình định hướng đặc thù, chương trình tích hợp: Điểm trung bình môn trong tổ hợp môn xét tuyển không nhân hệ số.

Tổng điểm trung bình theo tổ hợp môn xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3

+ Đối với chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế): Điểm trung bình môn Tiếng Anh (ĐTB Môn 3) trong tổ hợp môn xét tuyển nhân hệ số 2.

Tổng điểm trung bình theo tổ hợp môn xét tuyển = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3*2)*3/4

Tổng điểm trung bình theo tổ hợp môn xét tuyển sẽ quy đổi sang “Tổng điểm trung bình theo tổ hợp môn xét tuyển quy đổi” được Nhà trường sẽ thực hiện quy đổi thang điểm tương đương theo hướng dẫn thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào. 

2) Quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh: được xác định như sau:

Nếu thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh trong Bảng 1 sẽ được quy đổi điểm tương ứng với từng loại chứng chỉ và mức điểm của từng chứng chỉ theo Bảng 1. Nhà trường sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm trung bình môn học Tiếng Anh trong học bạ THPT (theo tổ hợp môn xét tuyển thí sinh đăng ký) và điểm quy đổi của chứng chỉ Tiếng Anh (nếu thí sinh có nộp chứng chỉ Tiếng Anh) theo Bảng 1 để xét trúng tuyển (theo điều kiên của các phương thức xét tuyển).

3) Điểm cộng

Thí sinh được tính điểm cộng trong các trường hợp sau:

+ Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được cộng tương ứng là 1,5 điểm; đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố được cộng tương ứng là 1,0; 0,75; 0,5 và 0,25 điểm (các môn đoạt giải được cộng điểm là các môn trong tổ hợp môn xét tuyển).

Thí sinh đoạt nhiều giải sẽ chỉ tính một điểm cộng khuyến khích tương ứng với mức giải cao nhất. Không áp dụng đối với học sinh đạt giải thưởng các kỳ thi Olympic cấp trường/tỉnh/thành phố, kỳ thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio.

+ Nhóm 2: Thí sinh hệ chuyên tại các trường chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố/đại học: cộng 1,0 điểm.

+ Nhóm 3: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh thì được quy đổi điểm cộng theo Bảng 2. Trường hợp này chỉ áp dụng đối với thí sinh sử dụng các tổ hợp môn xét tuyển không bao gồm môn Tiếng Anh khi đăng ký xét tuyển vào Trường.

Bảng 2: Chứng chỉ Tiếng Anh

+ Nhóm 4: Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên cả 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 được cộng 0,5 điểm.

Lưu ý: Một thí sinh có thể thuộc cả bốn nhóm cộng khuyến khích khác nhau. Khi đó, điểm khuyến khích sẽ bao gồm tổng điểm của các nhóm mà thí sinh thuộc diện cộng khuyến khích. Điểm khuyến khích của mỗi thí sinh không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D07; D09; D10; X25
27310101Kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
37310108Toán kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
47310110Quản lý kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
57340116Bất động sảnC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
67340405Hệ thống thông tin quản lýC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
77380107Luật kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
87460108Khoa học dữ liệuC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
2. Chương trình định hướng đặc thù
97810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
107810201_DTQuản trị khách sanC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
117810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
3. Chương trình tích hợp
127340101_THQuản trị kinh doanhC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
137340115_THMarketingC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
147340120_THKinh doanh quốc tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
157340201 ΤΗTài chính -Ngân hàngC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
167340205 ΤΗCông nghệ tài chínhC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
177340301_THKế toánC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
187340302_THKiểm toánC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)
197340101_TATPQuản trị kinh doanhD01; A01; D07; D09; D10; X25
207340115_ΤΑΤΡMarketingD01; A01; D07; D09; D10; X25
217340120_ΤΑТРKinh doanh quốc tếD01; A01; D07; D09; D10; X25
227340201_TATPTài chính -Ngân hàngD01; A01; D07; D09; D10; X25

1. Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

2. Chương trình định hướng đặc thù

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Quản trị khách san

Mã ngành: 7810201_DT

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

3. Chương trình tích hợp

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201 ΤΗ

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205 ΤΗ

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115_ΤΑΤΡ

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_ΤΑТР

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TATP

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào: 18 điểm theo thang điểm 30 cho tất cả các phương thức xét tuyển

Quy chế

Điểm xét tuyển đối với phương thức 3:

Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực quy đổi + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

+ Nếu thí sinh dự thi và có kết quả thi Đánh giá năng lực ở các đợt thi của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 thì Trường sẽ lấy kết quả Đánh giá năng lực cao nhất của thí sinh để xét trúng tuyển cho thí sinh.

Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực quy đổi: Nhà trường sẽ thực hiện quy đổi thang điểm tương đương theo hướng dẫn thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh
27310101Kinh tế
37310108Toán kinh tế
47310110Quản lý kinh tế
57340116Bất động sản
67340405Hệ thống thông tin quản lý
77380107Luật kinh tế
87460108Khoa học dữ liệu
2. Chương trình định hướng đặc thù
97810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
107810201_DTQuản trị khách san
117810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
3. Chương trình tích hợp
127340101_THQuản trị kinh doanh
137340115_THMarketing
147340120_THKinh doanh quốc tế
157340201 ΤΗTài chính -Ngân hàng
167340205 ΤΗCông nghệ tài chính
177340301_THKế toán
187340302_THKiểm toán
4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)
197340101_TATPQuản trị kinh doanh
207340115_ΤΑΤΡMarketing
217340120_ΤΑТРKinh doanh quốc tế
227340201_TATPTài chính -Ngân hàng

1. Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

2. Chương trình định hướng đặc thù

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Quản trị khách san

Mã ngành: 7810201_DT

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

3. Chương trình tích hợp

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201 ΤΗ

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205 ΤΗ

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_TH

4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Marketing

Mã ngành: 7340115_ΤΑΤΡ

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_ΤΑТР

Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TATP

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào: 18 điểm theo thang điểm 30 cho tất cả các phương thức xét tuyển

Quy chế

1) Điểm xét tuyển đối với phương thức 5:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó: Điểm xét tuyển, Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyên quy đôi được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Thí sinh được sử dụng kết quả thi cao nhất ở các đợt thi của kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2025 để xét tuyển vào Trường Đại học Tài chính - Marketing. Cụ thể: Sau mỗi đợt dự thi V-SAT (kể cả các đợt thi của kỳ thi V-SAT-UFM do Trường Đại học Tài chính - Marketing tổ chức, và các kỳ thi V-SAT do các cơ sở khác tổ chức thi) thí sinh sẽ được cấp Giấy chứng nhận kết quả thi riêng biệt. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh có thể chọn kết quả cao nhất của từng môn thi từ các đợt thi khác nhau để đạt tổng điểm xét tuyển tối ưu nhất của tổ hợp môn xét tuyển.

+ Đối với các chương trình chuẩn, chương trình định hướng đặc thù, chương trình tích hợp: Điểm môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển không nhân hệ số.

Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển = (Môn 1 + Môn 2 + Môn3)

+ Đối với chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế): Điểm môn Tiếng Anh (Môn 3) trong tổ hợp môn xét tuyển nhân hệ số 2.

Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn3*2)*3/4]

Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển sẽ được quy đổi sang Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển quy đổi. Nhà trường sẽ thực hiện quy đổi thang điểm tương đương theo hướng dẫn thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

2) Quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh: được xác định như sau:

Nếu thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh trong Bảng 1 sẽ được quy đổi điểm tương ứng với từng loại chứng chỉ và mức điểm của từng chứng chỉ theo Bảng 1. Nhà trường sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm trung bình môn học Tiếng Anh trong học bạ THPT (theo tổ hợp môn xét tuyển thí sinh đăng ký) và điểm quy đổi của chứng chỉ Tiếng Anh (nếu thí sinh có nộp chứng chỉ Tiếng Anh) theo Bảng 1 để xét trúng tuyển (theo điều kiên của các phương thức xét tuyển).

3) Điểm cộng

Thí sinh được tính điểm cộng trong các trường hợp sau:

+ Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được cộng tương ứng là 1,5 điểm; đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố được cộng tương ứng là 1,0; 0,75; 0,5 và 0,25 điểm (các môn đoạt giải được cộng điểm là các môn trong tổ hợp môn xét tuyển).

Thí sinh đoạt nhiều giải sẽ chỉ tính một điểm cộng khuyến khích tương ứng với mức giải cao nhất. Không áp dụng đối với học sinh đạt giải thưởng các kỳ thi Olympic cấp trường/tỉnh/thành phố, kỳ thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio.

+ Nhóm 2: Thí sinh hệ chuyên tại các trường chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố/đại học: cộng 1,0 điểm.

+ Nhóm 3: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh thì được quy đổi điểm cộng theo Bảng 2. Trường hợp này chỉ áp dụng đối với thí sinh sử dụng các tổ hợp môn xét tuyển không bao gồm môn Tiếng Anh khi đăng ký xét tuyển vào Trường.

Bảng 2: Chứng chỉ Tiếng Anh

+ Nhóm 4: Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên cả 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 được cộng 0,5 điểm.

Lưu ý: Một thí sinh có thể thuộc cả bốn nhóm cộng khuyến khích khác nhau. Khi đó, điểm khuyến khích sẽ bao gồm tổng điểm của các nhóm mà thí sinh thuộc diện cộng khuyến khích. Điểm khuyến khích của mỗi thí sinh không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D07; D09; D10; X25
27310101Kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
37310108Toán kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
47310110Quản lý kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
57340116Bất động sảnC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
67340405Hệ thống thông tin quản lýC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
77380107Luật kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
87460108Khoa học dữ liệuC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
2. Chương trình định hướng đặc thù
97810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
107810201_DTQuản trị khách sanC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
117810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
3. Chương trình tích hợp
127340101_THQuản trị kinh doanhC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
137340115_THMarketingC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
147340120_THKinh doanh quốc tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
157340201 ΤΗTài chính -Ngân hàngC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
167340205 ΤΗCông nghệ tài chínhC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
177340301_THKế toánC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
187340302_THKiểm toánC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)
197340101_TATPQuản trị kinh doanhD01; A01; D07; D09; D10; X25
207340115_ΤΑΤΡMarketingD01; A01; D07; D09; D10; X25
217340120_ΤΑТРKinh doanh quốc tếD01; A01; D07; D09; D10; X25
227340201_TATPTài chính -Ngân hàngD01; A01; D07; D09; D10; X25

1. Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

2. Chương trình định hướng đặc thù

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Quản trị khách san

Mã ngành: 7810201_DT

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

3. Chương trình tích hợp

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201 ΤΗ

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205 ΤΗ

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_TH

Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115_ΤΑΤΡ

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_ΤΑТР

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TATP

Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (mã Phương thức xét tuyển: 301).

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh
27310101Kinh tế
37310108Toán kinh tế
47310110Quản lý kinh tế
57340116Bất động sản
67340405Hệ thống thông tin quản lý
77380107Luật kinh tế
87460108Khoa học dữ liệu
2. Chương trình định hướng đặc thù
97810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
107810201_DTQuản trị khách san
117810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
3. Chương trình tích hợp
127340101_THQuản trị kinh doanh
137340115_THMarketing
147340120_THKinh doanh quốc tế
157340201 ΤΗTài chính -Ngân hàng
167340205 ΤΗCông nghệ tài chính
177340301_THKế toán
187340302_THKiểm toán
4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)
197340101_TATPQuản trị kinh doanh
207340115_ΤΑΤΡMarketing
217340120_ΤΑТРKinh doanh quốc tế
227340201_TATPTài chính -Ngân hàng

1. Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

2. Chương trình định hướng đặc thù

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Quản trị khách san

Mã ngành: 7810201_DT

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

3. Chương trình tích hợp

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201 ΤΗ

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205 ΤΗ

Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_TH

4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Marketing

Mã ngành: 7340115_ΤΑΤΡ

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_ΤΑТР

Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TATP

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh180ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATD01; A01; D07; D09; D10; X25
27310101Kinh tế60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
37310108Toán kinh tế77ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
47310110Quản lý kinh tế60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
57340116Bất động sản61ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
67340405Hệ thống thông tin quản lý92ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
77380107Luật kinh tế90ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
87460108Khoa học dữ liệu50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
2. Chương trình định hướng đặc thù
97810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
107810201_DTQuản trị khách san82ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
117810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống82ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
3. Chương trình tích hợp
127340101_THQuản trị kinh doanh560ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
137340115_THMarketing380ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
147340120_THKinh doanh quốc tế370ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
157340201 ΤΗTài chính -Ngân hàng393ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
167340205 ΤΗCông nghệ tài chính150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
177340301_THKế toán251ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
187340302_THKiểm toán50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)
197340101_TATPQuản trị kinh doanh40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATD01; A01; D07; D09; D10; X25
207340115_ΤΑΤΡMarketing40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATD01; A01; D07; D09; D10; X25
217340120_ΤΑТРKinh doanh quốc tế40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATD01; A01; D07; D09; D10; X25
227340201_TATPTài chính -Ngân hàng40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATD01; A01; D07; D09; D10; X25

1. Chương trình chuẩn

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

2. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

3. Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Chỉ tiêu: 77

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

4. Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

5. Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu: 61

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

6. Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 92

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

7. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

8. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

2. Chương trình định hướng đặc thù

1. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_DT

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

2. Quản trị khách san

Mã ngành: 7810201_DT

Chỉ tiêu: 82

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

3. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202_DT

Chỉ tiêu: 82

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

3. Chương trình tích hợp

1. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TH

Chỉ tiêu: 560

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

2. Marketing

Mã ngành: 7340115_TH

Chỉ tiêu: 380

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

3. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_TH

Chỉ tiêu: 370

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

4. Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201 ΤΗ

Chỉ tiêu: 393

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

5. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205 ΤΗ

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

6. Kế toán

Mã ngành: 7340301_TH

Chỉ tiêu: 251

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

7. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_TH

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25

4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế)

1. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_TATP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

2. Marketing

Mã ngành: 7340115_ΤΑΤΡ

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

3. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_ΤΑТР

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

4. Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_TATP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: D01; A01; D07; D09; D10; X25

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UFM

1) Tổ chức tuyển sinh

Trường thực hiện theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Công bố danh sách trúng tuyển và nhập học: Trường thực hiện xét trúng tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thông báo danh sách trúng tuyển chính thức, gửi giấy thông báo cho những thí sinh trúng tuyển nhập học, quy trình xác nhận nhập học và nhập học theo kế hoạch và hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và lịch trình chi tiết công tác tuyển sinh của Trường.

2) Chính sách ưu tiên

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (mã Phương thức xét tuyển: 301).

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3) Lệ phí xét tuyển

30.000đ/nguyện vọng.

Học phí

Học phí Trường ĐH Tài chính-Marketing áp dụng cho sinh viên trúng tuyển năm 2025 không thay đổi nhiều so với năm 2024, dao động từ 30-64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo.

Theo đó, chương trình đào tạo của trường được thiết kế mỗi năm gồm 3 học kỳ, mỗi học kỳ khoảng 12 tuần. Học phí được thu theo từng học kỳ, tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký (khoảng 12-14 tín chỉ/học kỳ).

Mức học phí thu theo đơn giá tín chỉ của từng chương trình đào tạo áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 như sau:

Chương trình đào tạo Mức học phí/1 tín chỉ (khóa tuyển sinh năm 2025)
Chương trình chuẩn 845.000 đồng/1 tín chỉ
Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) 845.000 đồng/tín chỉ
Chương trình đặc thù 1.045.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tích hợp và tài năng 1.343.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán , Công nghệ tài chính) 1.284.000 đồng/tín chỉ
Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) 1.753.000 đồng/tín chỉ

Tính theo niên khóa, học phí dao động từ 30 đến 64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo. Cụ thể như bảng sau: 

Chương trình đào tạo Mức học phí tính theo năm (khóa tuyển sinh năm 2025)
Chương trình chuẩn 30 triệu đồng/năm
Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) 30 triệu đồng/năm
Chương trình đặc thù 35 triệu đồng/năm
Chương trình tích hợp và tài năng 45 triệu đồng/năm
Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán mới mở năm 2025) 43 triệu đồng/năm
Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) 64 triệu đồng/năm

Thông tin thêm về mức thu này, thạc sĩ Nguyễn Thị Kim Phụng, Phó trưởng phòng Tuyển sinh, truyền thông và quan hệ doanh nghiệp nhà trường, cho biết mức học phí trên không thay đổi trong toàn khóa học.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tài Chính Marketing
  • Tên trường: Trường Đại học Tài chính - Marketing
  • Mã trường: DMS
  • Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing
  • Tên viết tắt: UFM
  • Địa chỉ: 306 đường Nguyễn Trọng Tuyển, phường 01, Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
  • Website: https://dms.ufm.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ufm.edu.vn/

Trường Đại học Tài chính - Marketing là cơ sở giáo dục đại học, nghiên cứu khoa học và bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực kinh tế, tài chính, marketing. Trường là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Tài chính, có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng và được mở tài khoản theo quy định của pháp luật.

Trường được thành lập ngày 1/9/1976 theo quyết định số 210/VGNN-TCĐT của Ủy ban Vật giá nhà nước với tên ban đầu là trường Cán bộ Vật giá Trung ương, đến ngày 5/3/2004 trường được nâng cấp thành trường đại học, nhưng hoạt động theo cơ chế bán công, đến ngày 25/03/2009 Đại học bán công Marketing trở thành trường đại học công lập, và mang tên như ngày nay. Hàng năm, UFM cung cấp ra thị trường lao động trong nước đội ngũ nhân sự trình độ chất lượng cao uy tín, được các nhà tuyển dụng hàng đầu trong cả nước săn đón và tín nhiệm.