Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Tài Chính Marketing 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường UFM - Đại học Tài chính - Marketing năm 2024

Trường Đại Học Tài Chính Marketing dự kiến tuyển 4.300 chỉ tiêu năm 2024 theo các phương thức: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt; Xét tuyển kết quả học tập THPT; Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM; Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;....

Điểm chuẩn UFM - Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL HCM được cập nhật chi tiết phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9624.5
Kinh tếA00; A01; D01; D9625
Toán kinh tếA00; A01; D01; D9624.2
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624.2
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9622CT tiếng Anh toàn phần
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9622CT tích hợp
MarketingA00; A01; D01; D9625.9
MarketingA00; A01; D01; D9623.5CT tiếng Anh toàn phần
MarketingA00; A01; D01; D9623.8CT tích hợp
Bất động sảnA00; A01; D01; D9623.3
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625.3
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9622CT tiếng Anh toàn phần
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9622.2CT tích hợp
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9624.6
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9622.5CT tích hợp
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9624.4
Kế toánA00; A01; D01; D9625
Kế toánA00; A01; D01; D9622.5CT tích hợp
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9625
Luật kinh tếA00; A0l; D0l; D9624.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9624.2CT đặc thù
Quản trị khách sạnD01; D72; D78; D9623.5CT đặc thù
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9623CT đặc thù

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9624Diện xét tuyển 2
Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9627.2
Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9624Diện xét tuyển 3
Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9627Diện xét tuyển 1
Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
Kinh tếA00; A01; D01; D9628
Kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
Kinh tếA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
Kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
Kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
Toán kinh tếA00; A01; D01; D9627
Toán kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
Toán kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
Toán kinh tếA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
Toán kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9628
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9627.5Diện xét tuyển 1
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 1
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9627
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 1
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 4
MarketingA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 4
MarketingA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 2
MarketingA00; A01; D01; D9628.8
MarketingA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 3
MarketingA00; A01; D01; D9628.5Diện xét tuyển 1
MarketingA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
MarketingA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
MarketingA00; A01; D01; D9627.5Diện xét tuyển 4
MarketingA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
MarketingA00; A01; D01; D9627.5
MarketingA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 2
MarketingA00; A01; D01; D9628
MarketingA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 3
MarketingA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
MarketingA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
Bất động sảnA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 4
Bất động sảnA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 2
Bất động sảnA00; A01; D01; D9627.5
Bất động sảnA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 3
Bất động sảnA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 1
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628.5Diện xét tuyển 1
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 4
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 2
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628.8
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 3
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626.5Diện xét tuyển 1
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9627.2
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 2
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9628.5
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 3
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9626.8
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9626.5Diện xét tuyển 1
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9628
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
Kế toánA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 3
Kế toánA00; A01; D01; D9627.5Diện xét tuyển 1
Kế toánA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
Kế toánA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 2
Kế toánA00; A01; D01; D9628.2
Kế toánA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 4
Kế toánA00; A01; D01; D9626.8
Kế toánA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
Kế toánA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
Kế toánA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 1
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9627.5
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
Luật kinh tếA00; A01; D01; D9628.5
Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 3
Luật kinh tếA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
Luật kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9627.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 3
Quản trị khách sạnD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 1
Quản trị khách sạnD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
Quản trị khách sạnD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 2
Quản trị khách sạnD01; D72; D78; D9626.5
Quản trị khách sạnD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 3
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 3
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 1
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 2
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9626.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh780
Kinh tế850
Toán kinh tế800
Quản trị kinh doanh850
Quản trị kinh doanh700
Quản trị kinh doanh700
Marketing920
Marketing820
Marketing800
Bất động sản700
Kinh doanh quốc tế900
Kinh doanh quốc tế850
Kinh doanh quốc tế750
Tài chính – Ngân hàng880
Tài chính – Ngân hàng700
Công nghệ tài chính860
Kế toán850
Kế toán700
Hệ thống thông tin quản lý850
Luật kinh tế780
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành750
Quản trị khách sạn750
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D96250V - SAT
Kinh tếA00; A01; D01; D96250V - SAT
Toán kinh tếA00; A01; D01; D96250V - SAT
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96250V - SAT
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96230V - SAT
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D96250V - SAT
MarketingA00; A01; D01; D96300V - SAT
MarketingA00; A01; D01; D96230V - SAT
MarketingA00; A01; D01; D96250V - SAT
Bất động sảnA00; A01; D01; D96250V - SAT
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96250V - SAT
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96250V - SAT
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96250V - SAT
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96280V - SAT
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D96250V - SAT
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D96250V - SAT
Kế toánA00; A01; D01; D96250V - SAT
Kế toánA00; A01; D01; D96250V - SAT
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D96250V - SAT
Luật kinh tếA00; A01; D01; D96250V - SAT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây