Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Tài Chính Marketing 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường UFM - Đại học Tài chính - Marketing năm 2025

Điểm chuẩn UFM - Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL HCM, đánh giá đầu vào V-SAT được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn)A01; D01; D07; D09; D10; X2523.75
Kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2525.63
Toán kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2523
Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2523.96
Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X2524.11Điểm môn Anh nhân hệ số 2
Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2522.8
Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X2529.21Điểm môn Anh nhân hệ số 2
Marketing (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2525.01
Bất động sản (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2522.1
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X2527.79Điểm môn Anh nhân hệ số 2
Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2523.79
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X2524.09Điểm môn Anh nhân hệ số 2
Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2522.55
Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2522.99
Kế toán (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2523.09
Kiểm toán (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2524.69
Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2524.88
Luật kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2525.39
Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2524.01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2524.16
Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2523.94
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2523.19

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn)A01; D01; D07; D09; D10; X2526.14
Kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2527.67
Toán kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2525.5
Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2526.32
Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X2527.88Môn Anh nhân hệ số 2
Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2525.31
Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X2532.64Môn Anh nhân hệ số 2
Marketing (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2527.2
Bất động sản (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2524.66
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X2531.31Môn Anh nhân hệ số 2
Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2526.18
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X2527.87Môn Anh nhân hệ số 2
Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2525.08
Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2525.49
Kế toán (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2525.58
Kiểm toán (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2526.95
Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2527.1
Luật kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2527.49
Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2526.36
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2526.49
Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2526.3
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2525.66

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn)906.4
Kinh tế (chương trình chuẩn)954.2
Toán kinh tế (chương trình chuẩn)887
Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn)911.83
Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))696.62
Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp)880.06
Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))696.17
Marketing (chương trình tích hợp)939.26
Bất động sản (chương trình chuẩn)858.19
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))818.81
Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp)907.43
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))852.25
Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp)872.25
Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp)886
Kế toán (chương trình tích hợp)889.33
Kiểm toán (chương trình tích hợp)930.71
Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn)936.13
Luật kinh tế (chương trình chuẩn)948.42
Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn)913.12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù)917
Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù)911.31
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù)891.91

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (chương trình chuẩn)A01; D01; D07; D09; D10; X25367
Kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25394.52
Toán kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25356.68
Quản lý kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25371.31
Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X25366.61
Quản trị kinh doanh (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25353.93
Marketing (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X25453.48
Marketing (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25387.82
Bất động sản (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25343.4
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X25818.81
Kinh doanh quốc tế (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25368.07
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế))A01; D01; D07; D09; D10; X25366.4
Tài chính - Ngân hàng (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25350.49
Công nghệ tài chính (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25356.54
Kế toán (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25357.92
Kiểm toán (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25384.76
Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25386.58
Luật kinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25391.45
Khoa học dữ liệu (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25372.26
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25375.12
Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25370.93
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25359.3

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây