Điểm chuẩn vào trường UFM - Đại học Tài chính - Marketing năm 2024
Trường Đại Học Tài Chính Marketing dự kiến tuyển 4.300 chỉ tiêu năm 2024 theo các phương thức: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt; Xét tuyển kết quả học tập THPT; Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM; Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;....
Điểm chuẩn UFM - Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL HCM được cập nhật chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24.5 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 22 | CT tiếng Anh toàn phần |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 22 | CT tích hợp |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 25.9 | |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | CT tiếng Anh toàn phần |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 23.8 | CT tích hợp |
Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23.3 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 22 | CT tiếng Anh toàn phần |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 22.2 | CT tích hợp |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 22.5 | CT tích hợp |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24.4 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 22.5 | CT tích hợp |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
Luật kinh tế | A00; A0l; D0l; D96 | 24.4 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 24.2 | CT đặc thù |
Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 23.5 | CT đặc thù |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 23 | CT đặc thù |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 27.2 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 1 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 1 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 4 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 4 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 2 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28.8 | |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 3 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | Diện xét tuyển 1 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 4 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 2 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 3 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 4 |
Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 2 |
Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 3 |
Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | Diện xét tuyển 1 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 4 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 2 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28.8 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 3 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện xét tuyển 1 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27.2 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 2 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 3 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.8 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện xét tuyển 1 |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 3 |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 1 |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 2 |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 4 |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26.8 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 1 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 3 |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 27.2 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26.5 | |
Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 780 | ||
Kinh tế | 850 | ||
Toán kinh tế | 800 | ||
Quản trị kinh doanh | 850 | ||
Quản trị kinh doanh | 700 | ||
Quản trị kinh doanh | 700 | ||
Marketing | 920 | ||
Marketing | 820 | ||
Marketing | 800 | ||
Bất động sản | 700 | ||
Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
Kinh doanh quốc tế | 850 | ||
Kinh doanh quốc tế | 750 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 880 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 700 | ||
Công nghệ tài chính | 860 | ||
Kế toán | 850 | ||
Kế toán | 700 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 850 | ||
Luật kinh tế | 780 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | ||
Quản trị khách sạn | 750 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 250 | V - SAT |
Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 230 | V - SAT |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 300 | V - SAT |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 230 | V - SAT |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 280 | V - SAT |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 250 | V - SAT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tài Chính Marketing sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây