Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Tai Chinh Marketing nam 2023

Điểm chuẩn vào trường UFM - Đại học Tài chính - Marketing năm 2023

Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 có điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023 (Phương thức xét tuyển 5 của Trường; Mã phương thức xét tuyển: 100) là 19 điểm cho tất cả các ngành.

Điểm chuẩn UFM - Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố vào chiều 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: học bạ, điểm thi tốt nghiệp, ĐGNL ĐHQGHCM phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Tài Chính Marketing - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24.6
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 25.9
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 21.9
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.8
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.2
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 24.6
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 23.6
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 24 Tiếng Anh nhân 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quán lý A00; A01; D01; D96 24.4
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 24.1
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.7
14 7810201DT Quản trị khách sạn (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.4
15 7810202DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 22.6
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 23.3
17 7340115_TATP Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 26
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 25.8
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.4
20 7340115_TH Marketing (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.9
21 7340301_TH Kế toán (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.1
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.7
24 7340116_TH Bất động sản (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 21.1
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 28.2
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28.7
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 27.5
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28.7
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 28.2
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 28.2
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 28.7
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 28.5
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 28.2
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 27.5 Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 28
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 28.5
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 27.5 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 28 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27.8 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản A00; A01; D01; D96 27 Chương trình tích hợp
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 780
2 7340115 Marketing 870
3 7340116 Bất động sản 710
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 850
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng 800
6 7340301 Kế toán 800
7 7310101 Kinh tế 820
8 7380107 Luật kinh tế 850
9 7310108 Toán kinh tế 780
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 710
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 780
12 7340205 Công nghệ tài chính 820
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn 710 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 710 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh 750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing 750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế 750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh 710 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing 800 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán 710 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng 710 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế 750 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản 710 Chương trình tích hợp
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com