Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội (HUNRE) năm 2025

Năm 2025, Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội dự kiến tuyển sinh 4.780 chỉ tiêu qua theo 04 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT).

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

- Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh phải đạt điều kiện điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5,00/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 5,00/10).

- Ngành Luật: Thí sinh phải đạt điều kiện điểm môn Toán và Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,00/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 6,00/10).

Quy chế

1) Đăng ký xét tuyển

Thí sinh thực hiện ĐKXT qua Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hình thức, thời gian tổ chức tuyển sinh, nhập học theo quy định và lịch tổ chức công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2) Quy định về các đầu điểm trong tuyển sinh

- Các đầu điểm trong tuyển sinh của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội gồm có:

+ Điểm môn: Điểm của môn thi/môn học

+ Tổng điểm: Tổng điểm gốc theo tổ hợp môn thi/môn học chưa quy đổi của từng phương thức xét tuyển

+ Tổng điểm chuẩn: Là tổng điểm đã được quy đổi giữa các phương thức, thang điểm theo quy định của Trường.

+ Tổng điểm xét tuyển chuẩn (Điểm xét tuyển cuối cùng): Là tổng điểm chuẩn cộng với điểm ưu tiên, điểm cộng đã được quy đổi (nếu có) theo quy định.

- Tổng điểm xét tuyển chuẩn được tính theo thang điểm chuẩn 30 (hoặc quy đổi về thang điểm chuẩn 30): Là tổng điểm các bài thi/môn thi/môn học tính theo thang điểm 10 của tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với từng ngành đào tạo (đối với các phương thức xét tuyển có sử dụng tổ hợp môn) được quy đổi về tổng điểm chuẩn theo quy định, cộng với điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

3) Quy định về điểm cộng trong tuyển sinh

- Quy định về điểm cộng trong tuyển sinh: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội áp dụng điểm cộng đối với thí sinh có dữ liệu xét tuyển và hồ sơ minh chứng hợp lệ đáp ứng một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT từ 75/120 điểm hoặc IELTS từ 5.0/9.0 trở lên do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT được cộng ba điểm (+3,0 điểm) vào tổng điểm xét tuyển chuẩn.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi cả ba năm: Lớp 10, lớp 11 và lớp 12 được cộng ba điểm (+3,0 điểm) vào tổng điểm xét tuyển chuẩn.

+ Thí sinh đáp ứng cùng lúc cả hai điều kiện trên chỉ được áp dụng một lần điểm cộng tối đa là cộng ba điểm (+3,0 điểm) vào tổng điểm xét tuyển chuẩn.

+ Các thí sinh thuộc diện trên phải thực hiện nộp hồ sơ minh chứng (bản sao có công chứng các chứng chỉ tiếng Anh hoặc Học bạ THPT có đầy đủ thông tin hợp lệ) trực tiếp tại Trường . Hồ sơ minh chứng hợp lệ được Nhà trường tiếp nhận phải có biên lai và đẩy đủ chữ ký giao nhận của thí sinh và bộ phận thư ký tuyển sinh của Trường, nếu thí sinh thuộc diện được cộng điểm nhưng không nộp hồ sơ minh chứng tại Trường thì không được áp dụng điểm cộng trong tuyển sinh.

+ Điểm cộng đối với thí sinh đạt tổng điểm chuẩn từ 22,50 trở lên được xác định như sau:

Điểm cộng = [(30 - Tổng điểm chuẩn)/7,5] x Mức điểm cộng theo quy định

4) Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng ĐBCL đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp và phương thức tuyển sinh

Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng ĐBCL đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp và phương thức tuyển sinh trước khi công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo lịch tổ chức tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D15; (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
37340115MarketingA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
47340116Bất động sảnA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
57340301Kế toánA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
67380101LuậtA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
77440222Khí tượng và Khí hậu họcA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
87440224Thủy văn họcA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
97440298Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vữngA00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
127510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
137520501Kỹ thuật địa chấtA00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
147520503Kỹ thuật trắc địa bản đồA00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
157520503PHKỹ thuật trắc địa bản đồA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
167540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
187810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
197850101Quản lý tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
207850102Kinh tế Tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
217850103Quản lý đất đaiA00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
227850103PHQuản lý đất đaiA00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
237850198Quản lý tài nguyên nướcA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
247850199Quản lý biểnA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D15; (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Khí tượng và Khí hậu học

Mã ngành: 7440222

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Thủy văn học

Mã ngành: 7440224

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững

Mã ngành: 7440298

Tổ hợp: A00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

Mã ngành: 7520503PH

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103PH

Tổ hợp: A00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản lý tài nguyên nước

Mã ngành: 7850198

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản lý biển

Mã ngành: 7850199

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

- Ngành Ngôn ngữ Anh: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng các đầu điểm kết quả học tập cả năm lớp 12 của các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không tính điểm ưu tiên, điểm cộng, không nhân hệ số môn chính) trong đó điều kiện bắt buộc điểm môn tiếng Anh (Môn chính) là điểm trung bình kết quả học tập cả năm lớp 12 của môn tiếng Anh không nhỏ hơn 7,00/ thang điểm 10 (điểm tối thiểu ≥ 7,00/10).

- Ngành Luật: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng các đầu điểm kết quả học tập cả năm lớp 12 của các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không tính điểm ưu tiên, điểm cộng, không nhân hệ số môn chính) trong đó điều kiện bắt buộc điểm trung bình kết quả học tập cả năm lớp 12 của môn Toán và môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,00/ thang điểm 10 (điểm tối thiểu ≥ 6,00/10).

- Các ngành đào tạo khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng các đầu điểm kết quả học tập cả năm lớp 12 của các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không tính điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính).

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh được xét tuyển theo tổng điểm xét tuyển chuẩn từ cao xuống thấp. Trường hợp cuối danh sách nhiều thí sinh có điểm xét tuyển chuẩn bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn. Nếu số trúng tuyển, nhập học dự kiến vẫn còn vượt chỉ tiêu thì sẽ xét từ cao xuống thấp theo điểm kết quả học tập cả năm lớp 12 của môn Toán.

- Thí sinh chịu trách nhiệm kiểm tra toàn bộ dữ liệu thông tin xét tuyển (thông tin cá nhân, dữ liệu điểm, diện ưu tiên..) và đăng ký nguyện vọng xét tuyển qua Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển qua Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025) phải thực hiện đồng thời việc khai báo thông tin tuyển sinh trực tiếp tại Trường gồm thông tin xét tuyển và nộp các hồ sơ minh chứng đầy đủ tính pháp lý như sau:

+ Thông tin cá nhân, thông tin xét tuyển của thí sinh (Tờ khai trực tiếp tại Trường);

+ Học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập có đủ thông tin để ĐKXT và dấu xác nhận của trường THPT theo học;

+ Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

+ Căn cước công dân;

(Lưu ý: Tất cả hồ sơ đều nộp bản công chứng, Nhà trường không tiếp nhận bản gốc)

2) Điểm xét tuyển

Cách tính tổng điểm theo kết quả Học bạ THPT (là tổng điểm gốc chưa được quy đổi về tổng điểm xét tuyển chuẩn giữa các phương thức xét tuyển): Tổng điểm xét tuyển Học bạ THPT được tính theo thang điểm 30 là tổng các đầu điểm kết quả học tập cả năm lớp 12 của môn học theo tổ hợp môn xét tuyển tương ứng cộng với điểm cộng và điểm ưu tiên theo khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên tuyển sinh (nếu có). Cụ thể như sau:

Tổng điểm gốc = Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3 + ĐƯT + ĐC

Trong đó:

-  Điểm môn = Điểm TB kết quả học tập cả năm lớp 12 của môn học;     

-  ĐƯT = Điểm KVƯT + Điểm ĐTƯT (nếu có) theo quy định của BGD&ĐT

-  ĐC = Điểm cộng của thí sinh theo quy định của Trường

3) Quy định về các đầu điểm trong tuyển sinh

- Các đầu điểm trong tuyển sinh của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội gồm có:

+ Điểm môn: Điểm của môn thi/môn học

+ Tổng điểm: Tổng điểm gốc theo tổ hợp môn thi/môn học chưa quy đổi của từng phương thức xét tuyển

+ Tổng điểm chuẩn: Là tổng điểm đã được quy đổi giữa các phương thức, thang điểm theo quy định của Trường.

+ Tổng điểm xét tuyển chuẩn (Điểm xét tuyển cuối cùng): Là tổng điểm chuẩn cộng với điểm ưu tiên, điểm cộng đã được quy đổi (nếu có) theo quy định.

- Tổng điểm xét tuyển chuẩn được tính theo thang điểm chuẩn 30 (hoặc quy đổi về thang điểm chuẩn 30): Là tổng điểm các bài thi/môn thi/môn học tính theo thang điểm 10 của tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với từng ngành đào tạo (đối với các phương thức xét tuyển có sử dụng tổ hợp môn) được quy đổi về tổng điểm chuẩn theo quy định, cộng với điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

4) Quy định về điểm cộng trong tuyển sinh

- Quy định về điểm cộng trong tuyển sinh: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội áp dụng điểm cộng đối với thí sinh có dữ liệu xét tuyển và hồ sơ minh chứng hợp lệ đáp ứng một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT từ 75/120 điểm hoặc IELTS từ 5.0/9.0 trở lên do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT được cộng ba điểm (+3,0 điểm) vào tổng điểm xét tuyển chuẩn.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi cả ba năm: Lớp 10, lớp 11 và lớp 12 được cộng ba điểm (+3,0 điểm) vào tổng điểm xét tuyển chuẩn.

+ Thí sinh đáp ứng cùng lúc cả hai điều kiện trên chỉ được áp dụng một lần điểm cộng tối đa là cộng ba điểm (+3,0 điểm) vào tổng điểm xét tuyển chuẩn.

+ Các thí sinh thuộc diện trên phải thực hiện nộp hồ sơ minh chứng (bản sao có công chứng các chứng chỉ tiếng Anh hoặc Học bạ THPT có đầy đủ thông tin hợp lệ) trực tiếp tại Trường . Hồ sơ minh chứng hợp lệ được Nhà trường tiếp nhận phải có biên lai và đẩy đủ chữ ký giao nhận của thí sinh và bộ phận thư ký tuyển sinh của Trường, nếu thí sinh thuộc diện được cộng điểm nhưng không nộp hồ sơ minh chứng tại Trường thì không được áp dụng điểm cộng trong tuyển sinh.

+ Điểm cộng đối với thí sinh đạt tổng điểm chuẩn từ 22,50 trở lên được xác định như sau:

Điểm cộng = [(30 - Tổng điểm chuẩn)/7,5] x Mức điểm cộng theo quy định

5) Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng ĐBCL đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp và phương thức tuyển sinh

Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng ĐBCL đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp và phương thức tuyển sinh trước khi công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo lịch tổ chức tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Thời gian xét tuyển

- Tất cả thí sinh xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ) thực hiện khai báo khảo sát kết quả học tập, nguyện vọng dự kiến vào Trường qua cổng thông tin tuyển sinh tại địa chỉ: www.tuyensinh.hunre.edu.vn theo hướng dẫn trực tiếp trên hệ thống (dự kiến mở từ ngày 15/05/2025) để Trường tổng hợp thông tin nguyện vọng xét tuyển theo phương thức này và hỗ trợ các vấn đề khác trong tuyển sinh (Lưu ý: Dữ liệu khai báo khảo sát trên cổng thông tin này không có giá trị phục vụ xét tuyển chính thức).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D15; (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
37340115MarketingA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
47340116Bất động sảnA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
57340301Kế toánA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
67380101LuậtA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
77440222Khí tượng và Khí hậu họcA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
87440224Thủy văn họcA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
97440298Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vữngA00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
127510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
137520501Kỹ thuật địa chấtA00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
147520503Kỹ thuật trắc địa bản đồA00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
157520503PHKỹ thuật trắc địa bản đồA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
167540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
187810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
197850101Quản lý tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
207850102Kinh tế Tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
217850103Quản lý đất đaiA00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
227850103PHQuản lý đất đaiA00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
237850198Quản lý tài nguyên nướcA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
247850199Quản lý biểnA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D15; (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Khí tượng và Khí hậu học

Mã ngành: 7440222

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Thủy văn học

Mã ngành: 7440224

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững

Mã ngành: 7440298

Tổ hợp: A00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

Mã ngành: 7520503PH

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103PH

Tổ hợp: A00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản lý tài nguyên nước

Mã ngành: 7850198

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Quản lý biển

Mã ngành: 7850199

Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (không tính điểm ưu tiên, điểm cộng, không nhân hệ số môn chính) không nhỏ hơn 75/ thang điểm 150 (tối thiểu ≥ 75/150)

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh được xét tuyển theo tổng điểm xét tuyển chuẩn từ cao xuống thấp (tổng điểm xét tuyển chuẩn là tổng điểm thi Đánh giá năng lực được quy đổi theo quy định chung cộng với điểm ưu tiên, điểm cộng của thí sinh). Trường hợp số thí sinh trúng tuyển, nhập học dự kiến vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

- Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển và chịu trách nhiệm kiểm tra toàn bộ dữ liệu thông tin xét tuyển (thông tin cá nhân, dữ liệu điểm, diện ưu tiên..) qua Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2) Quy định về các đầu điểm trong tuyển sinh

- Các đầu điểm trong tuyển sinh của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội gồm có:

+ Điểm môn: Điểm của môn thi/môn học

+ Tổng điểm: Tổng điểm gốc theo tổ hợp môn thi/môn học chưa quy đổi của từng phương thức xét tuyển

+ Tổng điểm chuẩn: Là tổng điểm đã được quy đổi giữa các phương thức, thang điểm theo quy định của Trường.

+ Tổng điểm xét tuyển chuẩn (Điểm xét tuyển cuối cùng): Là tổng điểm chuẩn cộng với điểm ưu tiên, điểm cộng đã được quy đổi (nếu có) theo quy định.

- Tổng điểm xét tuyển chuẩn được tính theo thang điểm chuẩn 30 (hoặc quy đổi về thang điểm chuẩn 30): Là tổng điểm các bài thi/môn thi/môn học tính theo thang điểm 10 của tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với từng ngành đào tạo (đối với các phương thức xét tuyển có sử dụng tổ hợp môn) được quy đổi về tổng điểm chuẩn theo quy định, cộng với điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

3) Quy định về điểm cộng trong tuyển sinh

- Quy định về điểm cộng trong tuyển sinh: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội áp dụng điểm cộng đối với thí sinh có dữ liệu xét tuyển và hồ sơ minh chứng hợp lệ đáp ứng một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT từ 75/120 điểm hoặc IELTS từ 5.0/9.0 trở lên do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT được cộng ba điểm (+3,0 điểm) vào tổng điểm xét tuyển chuẩn.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi cả ba năm: Lớp 10, lớp 11 và lớp 12 được cộng ba điểm (+3,0 điểm) vào tổng điểm xét tuyển chuẩn.

+ Thí sinh đáp ứng cùng lúc cả hai điều kiện trên chỉ được áp dụng một lần điểm cộng tối đa là cộng ba điểm (+3,0 điểm) vào tổng điểm xét tuyển chuẩn.

+ Các thí sinh thuộc diện trên phải thực hiện nộp hồ sơ minh chứng (bản sao có công chứng các chứng chỉ tiếng Anh hoặc Học bạ THPT có đầy đủ thông tin hợp lệ) trực tiếp tại Trường . Hồ sơ minh chứng hợp lệ được Nhà trường tiếp nhận phải có biên lai và đẩy đủ chữ ký giao nhận của thí sinh và bộ phận thư ký tuyển sinh của Trường, nếu thí sinh thuộc diện được cộng điểm nhưng không nộp hồ sơ minh chứng tại Trường thì không được áp dụng điểm cộng trong tuyển sinh.

+ Điểm cộng đối với thí sinh đạt tổng điểm chuẩn từ 22,50 trở lên được xác định như sau:

Điểm cộng = [(30 - Tổng điểm chuẩn)/7,5] x Mức điểm cộng theo quy định

4) Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng ĐBCL đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp và phương thức tuyển sinh

Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng ĐBCL đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp và phương thức tuyển sinh trước khi công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo lịch tổ chức tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhQ00
27340101Quản trị kinh doanhQ00
37340115MarketingQ00
47340116Bất động sảnQ00
57340301Kế toánQ00
67380101LuậtQ00
77440222Khí tượng và Khí hậu họcQ00
87440224Thủy văn họcQ00
97440298Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vữngQ00
107480201Công nghệ thông tinQ00
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngQ00
127510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngQ00
137520501Kỹ thuật địa chấtQ00
147520503Kỹ thuật trắc địa bản đồQ00
157520503PHKỹ thuật trắc địa bản đồQ00
167540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmQ00
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hànhQ00
187810201Quản trị khách sạnQ00
197850101Quản lý tài nguyên và Môi trườngQ00
207850102Kinh tế Tài nguyên thiên nhiênQ00
217850103Quản lý đất đaiQ00
227850103PHQuản lý đất đaiQ00
237850198Quản lý tài nguyên nướcQ00
247850199Quản lý biểnQ00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Khí tượng và Khí hậu học

Mã ngành: 7440222

Tổ hợp: Q00

Thủy văn học

Mã ngành: 7440224

Tổ hợp: Q00

Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững

Mã ngành: 7440298

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: Q00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

Mã ngành: 7520503PH

Tổ hợp: Q00

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: Q00

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: Q00

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: Q00

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: Q00

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103PH

Tổ hợp: Q00

Quản lý tài nguyên nước

Mã ngành: 7850198

Tổ hợp: Q00

Quản lý biển

Mã ngành: 7850199

Tổ hợp: Q00

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Đối tượng được xét tuyển thẳng

Hiệu trưởng xem xét và quyết định xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với các đối tượng sau:

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và đã tốt nghiệp THPT.

c) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và đã tốt nghiệp THPT.

d) Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học):

- Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; 

- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

Đối tượng được ưu tiên xét tuyển

Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải.

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh thuộc diện được Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo nội dung trong mục 8 phải thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau đó nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Trường theo quy định. Hồ sơ ĐKXT thẳng, ưu tiên xét tuyển bao gồm:

+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển thẳng hoặc phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển đầy đủ các thông tin xét tuyển theo mẫu quy định của BGD&ĐT có chữ ký của thí sinh;

+ 01 phong bì ghi rõ họ tên người nhận, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để nhà trường gửi giấy báo kết quả thí sinh trúng tuyển;

+ 01 bộ hồ sơ công chứng giấy tờ chứng minh diện xét tuyển như sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế hoặc các loại giấy tờ chứng nhận thuộc các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác theo đúng quy định;

+ 01 bản sao có công chứng học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập có đủ thông tin để ĐKXT và dấu xác nhận của trường THPT theo học;

+ 01 bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

+ 01 bản sao Căn cước công dân;

-  Sau khi trúng tuyển, thí sinh phải nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải hoặc các loại giấy tờ khác theo yêu cầu trong Quyết định trúng tuyển để xác nhận nhập học trong thời gian quy định (thời gian tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27340101Quản trị kinh doanh
37340115Marketing
47340116Bất động sản
57340301Kế toán
67380101Luật
77440222Khí tượng và Khí hậu học
87440224Thủy văn học
97440298Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững
107480201Công nghệ thông tin
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
127510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
137520501Kỹ thuật địa chất
147520503Kỹ thuật trắc địa bản đồ
157520503PHKỹ thuật trắc địa bản đồ
167540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành
187810201Quản trị khách sạn
197850101Quản lý tài nguyên và Môi trường
207850102Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên
217850103Quản lý đất đai
227850103PHQuản lý đất đai
237850198Quản lý tài nguyên nước
247850199Quản lý biển

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Khí tượng và Khí hậu học

Mã ngành: 7440222

Thủy văn học

Mã ngành: 7440224

Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững

Mã ngành: 7440298

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

Mã ngành: 7520503

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

Mã ngành: 7520503PH

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103PH

Quản lý tài nguyên nước

Mã ngành: 7850198

Quản lý biển

Mã ngành: 7850199

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh120Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; D15; (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
27340101Quản trị kinh doanh290Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
37340115Marketing290Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
47340116Bất động sản300Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
57340301Kế toán380Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
67380101Luật300Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
77440222Khí tượng và Khí hậu học50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
87440224Thủy văn học50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
97440298Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững120Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
107480201Công nghệ thông tin450Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trường200Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
127510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng250Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
137520501Kỹ thuật địa chất50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
147520503Kỹ thuật trắc địa bản đồ90Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
157520503PHKỹ thuật trắc địa bản đồ10Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
167540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành300Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
187810201Quản trị khách sạn200Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
197850101Quản lý tài nguyên và Môi trường400Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
207850102Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên200Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
217850103Quản lý đất đai540Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
227850103PHQuản lý đất đai10Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
237850198Quản lý tài nguyên nước50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00
247850199Quản lý biển50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì)
ĐGNL HNQ00

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D15; (Toán, Anh, 1 môn bất kì); (Văn, Anh, 1 môn bất kì); Q00

2. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 290

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

3. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 290

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

4. Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

5. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 380

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

6. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

7. Khí tượng và Khí hậu học

Mã ngành: 7440222

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

8. Thủy văn học

Mã ngành: 7440224

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

9. Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững

Mã ngành: 7440298

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

10. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 450

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

11. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

12. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

13. Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

14. Kỹ thuật trắc địa bản đồ

Mã ngành: 7520503

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C00; D15; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

15. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

16. Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

17. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

18. Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

19. Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

20. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 540

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

21. Quản lý tài nguyên nước

Mã ngành: 7850198

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

22. Quản lý biển

Mã ngành: 7850199

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

23. Kỹ thuật trắc địa bản đồ

Mã ngành: 7520503PH

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

24. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103PH

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C00; (Toán, Văn, 1 môn bất kì); Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường các năm Tại đây.

Học phí

Học phí đang áp dụng hiện nay: Từ 294.700 đ/tín chỉ đến 351.900 đ/tín chỉ theo quy định của từng ngành đào tạo.
Lộ trình tăng học phí tối đa năm 2024 theo nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment
  • Tên viết tắt: HUNRE
  • Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Website: https://hunre.edu.vn
  • Fanpange: https://www.facebook.com/Hunre.fanpage
  • Đường dây nóng tư vấn tuyển sinh: 0902130130.

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, chịu sự quản lý quản lý Nhà nước về giáo dục và đào tạo của Bộ Giáo dục và đào tạo, được thành lập theo Quyết định số 1583/2010/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Trường là cơ sở đào tạo đa ngành với nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho quản lý nhà nước về lĩnh vực tài nguyên môi trường và nhu cầu xã hội ở trình độ thạc sỹ, đại học; từ trung ương, địa phương, các doanh nghiệp đến cộng đồng.

Hiện nay, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có 12 Khoa, 03 Bộ môn, 08 Phòng chức năng, 11 Trung tâm và Phân hiệu tại tỉnh Thanh Hóa với quy mô hơn 15.000 sinh viên, học viên ở các trình độ khác nhau. Đội ngũ cán bộ công chức, viên chức và người lao động của Trường ngày càng được nâng cao về trình độ và chuyên môn nghiệp vụ, cụ thể như sau: GS: 1 người, PGS: 15 người; Tiến sĩ: 120 người.