Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM (HCMUNRE) năm 2025

Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn

Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ

Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM vẫn chưa được công bố. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh 2025 được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Điều kiện xét tuyển

+ Có kết quả các môn thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 phù hợp tổ hợp môn xét tuyển theo ngành đào tạo và đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh (Tiêu chí này sẽ được công bố sau khi có điểm thi THPT năm 2025);

+ Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.

Quy chế

Điểm xét tuyển: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0118
27340116Bất động sảnA00; A01; B00; D0116
37440201Địa chất họcA00; A01; B00; D0115
47440222Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0115
57440224Thủy văn họcA00; A01; B00; D0115
67440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; A01; B00; D0115
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; B00; D0115
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0117.5
97510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; B0015
107510402Công nghệ vật liệuA00; A01; A02; B0015
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0015
127520503Kỹ thuật trắc địa - Bản đồA00; A01; A02; B0015
137580106Quàn lý đô thị và công trìnhA00; A01; A02; B0015
147580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; A02; B0015
157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B0016
167850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; B00; D0115
177850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0117.5
187850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00; A01; B00; D0115
197850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00; A01; B00; D0115

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: 7440222

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Thủy văn học

Mã ngành: 7440224

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

Mã ngành: 7440298

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 15

Quàn lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: 7580213

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 16

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

Mã ngành: 7850195

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

Mã ngành: 7850197

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn

Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ

Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025

Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2017 đến năm 2024.

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn

+ Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;

+ Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;

+ Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ

+ Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;

+ Tổng điểm trung bình của 03 học kỳ gồm: học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;

+ Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp theo quy định;

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025

+ Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;

+ Tổng điểm trung ; bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;

+ Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.

Quy chế

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn

Điểm xét tuyển: là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ

Điểm xét tuyển: là tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12) cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm TB học kì 2 lớp 11 + Điểm TB học kì 1 lớp 12 + Điểm TB học kì 2 lớp 12 + Điểm ưu tiên

Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025

Điểm xét tuyển: là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119
27340116Bất động sảnA00; A01; B00; D0119
37440201Địa chất họcA00; A01; A02; B0018
47440222Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0118
57440224Thủy văn họcA00; A01; B00; D0118
67440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; A01; B00; D0118
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; B00; D0118
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0119
97510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; B0018
107510402Công nghệ vật liệuA00; A01; A02; B0018
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0018
127520503Kỹ thuật trắc địa - Bản đồA00; A01; A02; B0018
137580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; A02; B0018
147580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; A02; B0018
157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B0019
167850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; B00; D0118
177850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0120
187850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00; A01; B00; D0118
197850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00; A01; B00; D0118

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 18

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: 7440222

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Thủy văn học

Mã ngành: 7440224

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

Mã ngành: 7440298

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: 7580213

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Điểm chuẩn 2024: 19

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

Mã ngành: 7850195

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

Mã ngành: 7850197

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025, Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.

Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17340101Quản trị kinh doanh600
27340116Bất động sản600
37440201Địa chất học600
47440222Khí tượng và khí hậu học600
57440224Thủy văn học600
67440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững600
77480104Hệ thống thông tin600
87480201Công nghệ thông tin600
97510401Công nghệ kỹ thuật hóa học600
107510402Công nghệ vật liệu600
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trường600
127520503Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ600
137580106Quản lý đô thị và công trình600
147580213Kỹ thuật cấp thoát nước600
157850101Quản lý tài nguyên và môi trường600
167850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên600
177850103Quản lý đất đai600
187850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nước600
197850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo600

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 600

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024: 600

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Điểm chuẩn 2024: 600

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: 7440222

Điểm chuẩn 2024: 600

Thủy văn học

Mã ngành: 7440224

Điểm chuẩn 2024: 600

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

Mã ngành: 7440298

Điểm chuẩn 2024: 600

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn 2024: 600

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

Mã ngành: 7520503

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Điểm chuẩn 2024: 600

Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: 7580213

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 600

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

Mã ngành: 7850195

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

Mã ngành: 7850197

Điểm chuẩn 2024: 600

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Đáp ứng tiêu chí theo quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM các năm Tại đây.

Học phí

Nhà trường áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo Nghị định 81/2021/NĐCP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
  • Tên viết tắt: HCMUNRE
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh university for natural resouces and environment 
  • Địa chỉ: 236B Lê Văn Sĩ, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
  • Website: www.hcmunre.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hcmunre
  • ĐT: (028) 3535 1229 - (028) 3991 6415

Với bề dày lịch sử hơn 45 năm hình thành, phát triển và 11 năm thành lập, cho đến nay, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM đã từng bước khẳng định vị thế của mình trong hệ thống các trường đại học công lập mạnh của khu vực phía Nam nói riêng và cả nước nói chung. Nhà trường đã 02 lần vinh dự được Chủ tịch Nước tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Nhì vào các năm 2012, 2021 và nhiều Bằng khen, Cờ Thi đua của Bộ Tài nguyên & Môi trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngày 16/8/2021 Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo ký quyết định công nhận đạt kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục.

Từ năm 2018, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh bắt đầu đào tạo cao học với hai ngành là Quản lý Đất đai và Kỹ thuật Môi trường. Đến nay, Nhà trường đã mở rộng quy mô đào tạo cao học với 05 ngành, cụ thể: Quản lý tài nguyên môi trường, Trắc địa bản đồ, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ thông tin, Quản lý đất đai với 660 học viên.