Điểm chuẩn vào trường Đại Học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2021
Năm 2021 Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM tuyển sinh 1800 chỉ tiêu, với 04 phương thức xét tuyển. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 từ 14-15 điểm tùy từng ngành đào tạo.
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 24 | |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; D01; B00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 20.5 | |
2 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 20.5 | |
3 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 20.5 | |
4 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 20.5 | |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 20.5 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 20.5 | |
7 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 20.5 | |
8 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A02; B00 | 20.5 | |
9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 20.5 | |
10 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 20.5 | |
11 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 20.5 | |
12 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00; A01; A02; B00 | 20.5 | |
13 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; D01; B00 | 20.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 620 | |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 620 | |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 620 | |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 620 | |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 620 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 620 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 620 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 620 | |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 620 | |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A02; B00 | 620 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 620 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 620 | |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 620 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 620 | |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 620 | |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00; A01; A02; B00 | 620 | |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; D01; B00 | 620 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai hoc Tai Nguyen va Moi Truong TPHCM 2021-2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com