Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Tân Tạo 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Tạo (TTU) 2025

Trường Đại học Tân Tạo (TTU) tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm học bạ lớp 12 theo các tổ hợp 3 môn theo quy định tổ hợp môn của TTU

Xét tuyển bằng học bạ theo tổng điểm trung bình của 3 năm Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27340101Quản trị kinh doanh
37340115Marketing
47340120Kinh doanh quốc tế
57340201Tài chính ngân hàng
67340301Kế toán
77420201Công nghệ sinh học
87460108Khoa học dữ liệu
97480101Công nghệ thông tin
107480107Trí tuệ nhân tạo
117720101Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)
127720301Điều dưỡng
137720601Kỹ thuật xét nghiệm y học

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480101

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)

Mã ngành: 7720101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

2
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; B08; X25
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; X01; C01
37340115MarketingA00; A01; D01; D07; X01; C01
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; X01; C01
57340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D07; X01; C01
67340301Kế toánA00; A01; D01; D07; X01; C01
77420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; X14
87460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X26; X25
97480101Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X26; X25
107480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X26; X25
117720101Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)A02; B00; B08; A00
127720301Điều dưỡngA02; B00; B08; A00
137720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA02; B00; B08; A00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; B08; X25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A02; B00; B08; A00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; B08; A00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A02; B00; B08; A00

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27340101Quản trị kinh doanh
37340115Marketing
47340120Kinh doanh quốc tế
57340201Tài chính ngân hàng
67340301Kế toán
77420201Công nghệ sinh học
87460108Khoa học dữ liệu
97480101Công nghệ thông tin
107480107Trí tuệ nhân tạo
117720101Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)
127720301Điều dưỡng
137720601Kỹ thuật xét nghiệm y học

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480101

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)

Mã ngành: 7720101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

4
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm học bạ lớp 12 theo các tổ hợp 3 môn theo quy định tổ hợp môn của TTU

Xét tuyển bằng học bạ theo tổng điểm trung bình của 3 năm Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; B08; X25
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; X01; C01
37340115MarketingA00; A01; D01; D07; X01; C01
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; X01; C01
57340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D07; X01; C01
67340301Kế toánA00; A01; D01; D07; X01; C01
77420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; X14
87460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X26; X25
97480101Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X26; X25
107480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X26; X25
117720101Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)A02; B00; B08; A00
127720301Điều dưỡngA02; B00; B08; A00
137720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA02; B00; B08; A00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; B08; X25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A02; B00; B08; A00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; B08; A00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A02; B00; B08; A00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; B08; X25
27340101Quản trị kinh doanh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X01; C01
37340115Marketing0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X01; C01
47340120Kinh doanh quốc tế0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X01; C01
57340201Tài chính ngân hàng0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X01; C01
67340301Kế toán0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X01; C01
77420201Công nghệ sinh học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; B08; X14
87460108Khoa học dữ liệu0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X26; X25
97480101Công nghệ thông tin0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X26; X25
107480107Trí tuệ nhân tạo0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X26; X25
117720101Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B08; A00
127720301Điều dưỡng0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B08; A00
137720601Kỹ thuật xét nghiệm y học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B08; A00

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D07; B08; X25

2. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

3. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

4. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

5. Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

6. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X01; C01

7. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X14

8. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

9. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

10. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

11. Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; B08; A00

12. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; B08; A00

13. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; B08; A00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Tân Tạo Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Tân Tạo
  • Tên trường: Đại học Tân Tạo
  • Tên viết tắt: TTU
  • Tên tiếng Anh: Tan Tao University
  • Mã trường: TTU
  • Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP. Tân Đức E.City, H. Đức Hòa, tỉnh Long An.
  • Website: https://ttu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tantaouniversity/

Đại học Tân Tạo (TTU) là một trường đại học tư thục có trụ sở tại E.City Tân Đức, Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam. Được thành lập vào năm 2010, TTU hướng đến tiêu chuẩn giáo dục quốc tế, với mục tiêu đào tạo sinh viên có năng lực và kỹ năng phù hợp với thị trường lao động toàn cầu. TTU nổi bật với môi trường giảng dạy bằng tiếng Anh, hệ thống chương trình đào tạo và giáo trình được tham khảo từ các trường đại học danh tiếng của Mỹ.

TTU hướng đến đào tạo sinh viên toàn diện, không chỉ về kiến thức chuyên môn mà còn về kỹ năng sống và tinh thần trách nhiệm với cộng đồng.