Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Tân Trào 2026

Thông tin tuyển sinh Đại học Tân Trào (TTrU) năm 2026

Trường Đại học Tân Trào thông báo phương thức tuyển sinh dự kiến đối với hệ chính quy năm 2026 như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2026.

Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2026.

Phương thức 4: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ lớp 12).

Lưu ý: Phương thức tuyển sinh chính thức sẽ được công bố tại Thông tin tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại học Tân Trào sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh năm 2026.

Trên đây là thông tin về phương thức tuyển sinh của Đại học Tân Trào 2026. Đề án tuyển sinh 2026 của trường sẽ được cập nhật trong thời gian tới, các em có thể tham khảo đề án 2025 đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT - 2025

1.1 Quy chế

Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên, Dược học, Điều dưỡng: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, dự kiến công bố ngày 23/7/2025.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm lệch so với tổ hợp gốc và điểm ưu tiên (nếu có) từ 16 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển + điểm lệch so với tổ hợp gốc + điểm ưu tiên (nếu có).

Tiêu chí phụ để xét tuyển khác:

TT

Ngành tuyển sinh

Tiêu chí phụ

1

Giáo dục Mầm non (hệ ĐH)

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

2

Giáo dục Mầm non (hệ CĐ)

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

3

Giáo dục Tiểu học

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

4

Sư phạm Toán học

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6

5

Sư phạm Ngữ văn

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6

6

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6

7

Điều dưỡng

Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

8

Dược học

Môn Hóa trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

9

Công nghệ thông tin

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.5

10

Kế toán

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

11

Quản trị DVDL và lữ hành

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

12

Quản lý văn hóa

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

13

Công tác xã hội

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

14

Tâm lý học

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

15

Chính trị học

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

16

Kinh tế nông nghiệp

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

17

Lâm sinh

Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Giáo dục Mầm nonC00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74
27140201Giáo dục Mầm nonC00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; C03; C04; D01; D09; X01
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B00; D01
57140217Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X74
67140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B01; D08
77229042Quản lý văn hoáC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
87310201Chính trị họcC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
97310401Tâm lý họcC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
107340301Kế toánA00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; D07; X02; X25; X26
127620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26
137620205Lâm sinhA02; B00; B01; B02; B03; B08; C08
147720201Dược họcA00; A05; B00; C02; C05; C08; D07; D12
157720301Điều dưỡngA02; B00; B01; B03; B08; C08
167760101Công tác xã hộiC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C03; C04; D01; D09; X01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D01

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X74

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B01; D08

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D07; X02; X25; X26

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A02; B00; B01; B02; B03; B08; C08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A05; B00; C02; C05; C08; D07; D12

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B08; C08

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

2
Điểm học bạ - 2025

2.1 Quy chế

Đối với ngành Dược học và nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Cao đẳng Mầm non hệ cao đẳng): Có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đối với ngành Điều dưỡng, Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng): Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên)
hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm lệch so với tổ hợp gốc và điểm ưu tiên (nếu có) từ 16 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển + điểm lệch so với tổ hợp gốc + điểm ưu tiên (nếu có).

Tiêu chí phụ để xét tuyển

TT

Ngành tuyển sinh

Tiêu chí phụ

1

Giáo dục Mầm non (hệ ĐH)

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

2

Giáo dục Mầm non (hệ CĐ)

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

3

Giáo dục Tiểu học

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

4

Sư phạm Toán học

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6

5

Sư phạm Ngữ văn

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6

6

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6

7

Điều dưỡng

Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

8

Dược học

Môn Hóa trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

9

Công nghệ thông tin

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.5

10

Kế toán

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

11

Quản trị DVDL và lữ hành

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

12

Quản lý văn hóa

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

13

Công tác xã hội

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

14

Tâm lý học

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

15

Chính trị học

Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

16

Kinh tế nông nghiệp

Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

17

Lâm sinh

Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Giáo dục Mầm nonC00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74
27140201Giáo dục Mầm nonC00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; C03; C04; D01; D09; X01
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B00; D01
57140217Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X74
67140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B01; D08
77229042Quản lý văn hoáC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
87310201Chính trị họcC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
97310401Tâm lý họcC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
107340301Kế toánA00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; D07; X02; X25; X26
127620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26
137620205Lâm sinhA02; B00; B01; B02; B03; B08; C08
147720201Dược họcA00; A05; B00; C02; C05; C08; D07; D12
157720301Điều dưỡngA02; B00; B01; B03; B08; C08
167760101Công tác xã hộiC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C03; C04; D01; D09; X01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D01

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X74

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B01; D08

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D07; X02; X25; X26

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A02; B00; B01; B02; B03; B08; C08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A05; B00; C02; C05; C08; D07; D12

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B08; C08

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

3
ƯTXT, XT thẳng - 2025

3.1 Đối tượng

Đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo quyết định số 294/QĐ-ĐHTTr ngày 28/3/2025 của Trường Đại học Tân Trào

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Giáo dục Mầm nonXTT
27140201Giáo dục Mầm nonXTT
37140202Giáo dục Tiểu họcXTT
47140209Sư phạm Toán họcXTT
57140217Sư phạm Ngữ vănXTT
67140247Sư phạm khoa học tự nhiênXTT
77229042Quản lý văn hoáXTT
87310201Chính trị họcXTT
97310401Tâm lý họcXTT
107340301Kế toánXTT
117480201Công nghệ thông tinXTT
127620115Kinh tế nông nghiệpXTT
137620205Lâm sinhXTT
147720201Dược họcXTT
157720301Điều dưỡngXTT
167760101Công tác xã hộiXTT
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhXTT

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: XTT

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: XTT

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: XTT

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: XTT

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: XTT

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: XTT

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: XTT

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: XTT

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: XTT

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: XTT

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: XTT

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: XTT

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: XTT

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: XTT

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: XTT

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: XTT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: XTT

4
Điểm xét tốt nghiệp THPT - 2025

4.1 Đối tượng

Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT/THPTQG trước năm 2025

Danh sách ngành đào tạo năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
151140201Giáo dục Mầm non0ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74
Ưu TiênXTT
27140201Giáo dục Mầm non0ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74
Ưu TiênXTT
37140202Giáo dục Tiểu học0ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; C03; C04; D01; D09; X01
Ưu TiênXTT
47140209Sư phạm Toán học0ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; A02; B00; D01
Ưu TiênXTT
57140217Sư phạm Ngữ văn0ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X74
Ưu TiênXTT
67140247Sư phạm khoa học tự nhiên0ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; A02; B00; B01; D08
Ưu TiênXTT
77229042Quản lý văn hoá0ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
Ưu TiênXTT
87310201Chính trị học0ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
Ưu TiênXTT
97310401Tâm lý học0ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
Ưu TiênXTT
107340301Kế toán0ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26
Ưu TiênXTT
117480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; B00; D01; D07; X02; X25; X26
Ưu TiênXTT
127620115Kinh tế nông nghiệp0ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26
Ưu TiênXTT
137620205Lâm sinh0ĐT THPTHọc BạThi RiêngA02; B00; B01; B02; B03; B08; C08
Ưu TiênXTT
147720201Dược học0ĐT THPTHọc BạThi RiêngA00; A05; B00; C02; C05; C08; D07; D12
Ưu TiênXTT
157720301Điều dưỡng0ĐT THPTHọc BạThi RiêngA02; B00; B01; B03; B08; C08
Ưu TiênXTT
167760101Công tác xã hội0ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
Ưu TiênXTT
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐT THPTHọc BạThi RiêngC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
Ưu TiênXTT

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74; XTT

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; C03; C04; D01; D09; X01; XTT

3. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D01; XTT

4. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X74; XTT

5. Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B01; D08; XTT

6. Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74; XTT

7. Chính trị học

Mã ngành: 7310201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74; XTT

8. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74; XTT

9. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26; XTT

10. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D07; X02; X25; X26; XTT

11. Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26; XTT

12. Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A02; B00; B01; B02; B03; B08; C08; XTT

13. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A05; B00; C02; C05; C08; D07; D12; XTT

14. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B08; C08; XTT

15. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74; XTT

16. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74; XTT

17. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74; XTT

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Tân Trào các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Tân Trào
  • Tên trường: Trường Đại học Tân Trào
  • Mã trường: TQU
  • Tên tiếng Anh: Tan Trao University
  • Tên viết tắt: TTrU
  • Địa chỉ: Km6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang
  • Website: https://daihoctantrao.edu.vn/

Trường Đại học Tân Trào tiền thân là trường Sơ cấp sư phạm được thành lập ngày 13 tháng 10 năm 1959 theo Quyết định số 264/TCC3 của Chủ tịch Ủy ban Hành chính Khu tự trị Việt Bắc. Đến tháng 6/1969 trường được nâng cấp lên thành trường Trung cấp Sư phạm Tuyên Quang. Qua quá trình phát triển, nhà trường đã nhiều lần thay đổi địa điểm, thay đổi tên gọi và hợp nhất nhiều trường Sư phạm khác nhau như Trường Sư phạm cấp I; Trường Sư phạm cấp II; Trường Sơ cấp nuôi dạy trẻ; Trường Sơ cấp Sư phạm Mầm non; Trường Cán bộ Quản lý giáo dụcngày 11 tháng 02. Năm 1999 được nâng cấp thành Cao đẳng sư phạm Tuyên Quang theo Quyết định số 18/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Ngày 30 tháng 6 năm 2011 Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang được đổi tên thành trường Cao đẳng Tuyên Quang theo Quyết định số 2651/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ GDĐT và ngày 14 tháng 8 năm 2013 Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký Quyết định số 1404/QĐ-TTg, nâng cấp Trường Cao đẳng Tuyên Quang thành Trường Đại học Tân Trào.

Từ đây Trường Đại học Tân Trào trở thành trường Đại học đầu tiên trên quê hương cách mạng, thủ đô khu giải phóng, thủ đô kháng chiến.