Điểm chuẩn vào trường Đại Học Tân Trào năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Tân Trào tuyển sinh theo các phương thức: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT; Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước; Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại trường THPT; ....
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, thấp nhất là 15 điểm, cao nhất là 21 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Tân Trào - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; C00 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; C19 | 19 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C14 | 19 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B03; B08 | 19 | |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; D07; C08 | 19 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C05 | 21 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
8 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D01; C00; C19; C20 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 15 | |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 15 | |
13 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 15 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
16 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
18 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
19 | 7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; C13 | 15 | |
20 | 51140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; M00 | 17 | Cao đẳng |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; C00 | 22 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; C19 | 22 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C14 | 22 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B03; B08 | 22 | |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; D07; C08 | 19 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C05 | 22 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
8 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; C19; C20 | 16 | |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D01; C00; C19; C20 | 16 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 16 | |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 16 | |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 16 | |
13 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 16 | |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B08 | 16 | |
16 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C19; C20 | 16 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 16 | |
18 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
19 | 7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; C13 | 16 | |
20 | 51140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; M00 | 19 | Cao đẳng |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com