Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô (TDU) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Tây Đô dự kiến tuyển sinh cho 25 ngành đào tạo với các tổ hợp xét tuyển như sau: 

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Tây Đô đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

Quy chế

1) Hồ sơ xét tuyển

+ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (tải mẫu cách 01mẫu cách  02mẫu cách 03)

+ Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).

+ Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D15
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
37229030Văn họcC04; C00; D14; D15
47310630Việt Nam họcD01; C00; D14; D15
57320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C04
77340115MarketingA00; A01; D01; C04
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C04
97340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C04
107340301Kế toánA00; A01; D01; C04
117380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D66
127480201Công nghệ thông tinA00; A02; A01; C01
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình XDA00; A02; A01; C01
147510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C01
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01
167540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C01
177620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D07
187640101Thú yB00; A06; B02; C02
197720201Dược họcA00; B00; D07; C02
207720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B03
217720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D08
227810101Du lịchD01; C00; D14; D15
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C04
247810201Quản trị khách sạnD01; C00; D14; D15
257850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C04; D01; D10; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C04; C00; D14; D15

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D14; D84; D66

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; A06; B02; C02

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; D08; B03

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

Quy chế

Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ

– Cách 01: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12

– Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12

– Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12

1) Hồ sơ xét tuyển

+ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (tải mẫu cách 01mẫu cách  02mẫu cách 03)

+ Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).

+ Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.

Thời gian xét tuyển

Bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 01/01/2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D15
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
37229030Văn họcC04; C00; D14; D15
47310630Việt Nam họcD01; C00; D14; D15
57320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C04
77340115MarketingA00; A01; D01; C04
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C04
97340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C04
107340301Kế toánA00; A01; D01; C04
117380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D66
127480201Công nghệ thông tinA00; A02; A01; C01
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình XDA00; A02; A01; C01
147510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C01
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01
167540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C01
177620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D07
187640101Thú yB00; A06; B02; C02
197720201Dược họcA00; B00; D07; C02
207720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B03
217720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D08
227810101Du lịchD01; C00; D14; D15
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C04
247810201Quản trị khách sạnD01; C00; D14; D15
257850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C04; D01; D10; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C04; C00; D14; D15

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D14; D84; D66

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; A06; B02; C02

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; D08; B03

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

1) Hồ sơ xét tuyển

+ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (tải mẫu cách 01mẫu cách  02mẫu cách 03)

+ Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).

+ Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.

Thời gian xét tuyển

Bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 01/01/2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27220201Ngôn ngữ Anh
37229030Văn học
47310630Việt Nam học
57320104Truyền thông đa phương tiện
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340120Kinh doanh quốc tế
97340201Tài chính ngân hàng
107340301Kế toán
117380107Luật kinh tế
127480201Công nghệ thông tin
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình XD
147510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167540101Công nghệ thực phẩm
177620301Nuôi trồng thủy sản
187640101Thú y
197720201Dược học
207720301Điều dưỡng
217720401Dinh dưỡng
227810101Du lịch
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
247810201Quản trị khách sạn
257850103Quản lý đất đai

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Văn học

Mã ngành: 7229030

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

Mã ngành: 7510102

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Thú y

Mã ngành: 7640101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Danh sách ngành đào tạo năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC04; D01; D10; D15
27220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D66
37229030Văn học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC04; C00; D14; D15
47310630Việt Nam học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; C00; D14; D15
57320104Truyền thông đa phương tiện0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D15
67340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04
77340115Marketing0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04
87340120Kinh doanh quốc tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04
97340201Tài chính ngân hàng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04
107340301Kế toán0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04
117380107Luật kinh tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D14; D84; D66
127480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; C01
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình XD0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; C01
147510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; C01
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
167540101Công nghệ thực phẩm0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; C01
177620301Nuôi trồng thủy sản0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D07
187640101Thú y0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; A06; B02; C02
197720201Dược học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; C02
207720301Điều dưỡng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; D08; B03
217720401Dinh dưỡng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08
227810101Du lịch0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; C00; D14; D15
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04
247810201Quản trị khách sạn0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; C00; D14; D15
257850103Quản lý đất đai0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D01

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; D01; D10; D15

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

3. Văn học

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; C00; D14; D15

4. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

5. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

6. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

7. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

8. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

9. Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

10. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

11. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14; D84; D66

12. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

13. Công nghệ kỹ thuật công trình XD

Mã ngành: 7510102

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

14. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

15. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

16. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01

17. Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

18. Thú y

Mã ngành: 7640101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; A06; B02; C02

19. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

20. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; D08; B03

21. Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

22. Du lịch

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

23. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

24. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

25. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Tây Đô các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tây Đô
  • Tên trường: Trường Đại Học Tây Đô
  • Mã trường: DTD
  • Tên tiếng Anh: Tay Do University
  • Tên viết tắt: TDU
  • Địa chỉ: 68 Trần Chiên, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
  • Website: https://tdu.edu.vn/

Được thành lập vào ngày 9/3/2006 theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Tây Đô trở thành trường đại học tư thục đầu tiên của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Cơ sở hiện đại và chương trình đào tạo tiên tiến, kết hợp với sự hướng dẫn của đội ngũ chuyên gia, có thể biến tài năng và sự nhiệt tình của sinh viên thành các kỹ năng cụ thể và kiến thức cần thiết để thành công trong sự nghiệp, đáp ứng cuộc sống thách thức trong tương lai.