Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô 2026

Thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô (TDU) năm 2026

Năm tuyển sinh 2026, trường tiếp tục tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 25 ngành (dự kiến) bậc Đại học với 04 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ);

Phương thức 2: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực năm 2026 của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

Phương thức 4: Sử dụng kết quả Kỳ thi V-SAT do Đại học Cần Thơ tổ chức.

Phương thức xét tuyển năm 2026

1
Điểm học bạ

1.1 Đối tượng

Phương thức 1: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
37229030Văn họcC04; C00; D14; D15; D01
47310630Việt Nam họcD01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70
57320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15; A00; X02
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
77340115MarketingA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
97340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
107340301Kế toánA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
117380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D66; D01; X25; X78
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01; X26; X02; X06
167540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C01; X06; D01
177620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00L D07; X06; X10; D01
187640101Thú yB00; A06; B02; C02; X10; X14; D01
197720201Dược họcA00; B00; D07; C02; D08; A02
207720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B03; A00
217720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D08
227810101Du lịchA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
247810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
257850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D01; X06; X10

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C04; C00; D14; D15; D01

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15; A00; X02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; D01

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00L D07; X06; X10; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02; D08; A02

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; D08; B03; A00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X06; X10

2
Điểm thi THPT

2.1 Đối tượng

Phương thức 2: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
37229030Văn họcC04; C00; D14; D15; D01
47310630Việt Nam họcD01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70
57320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15; A00; X02
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
77340115MarketingA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
97340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
107340301Kế toánA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
117380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D66; D01; X25; X78
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01; X26; X02; X06
167540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C01; X06; D01
177620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00L D07; X06; X10; D01
187640101Thú yB00; A06; B02; C02; X10; X14; D01
197720201Dược họcA00; B00; D07; C02; D08; A02
207720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B03; A00
217720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D08
227810101Du lịchA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
247810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
257850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D01; X06; X10

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C04; C00; D14; D15; D01

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15; A00; X02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; D01

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00L D07; X06; X10; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02; D08; A02

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; D08; B03; A00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X06; X10

3
Điểm ĐGNL HCM

3.1 Đối tượng

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực năm 2026 của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27220201Ngôn ngữ Anh
37229030Văn học
47310630Việt Nam học
57320104Truyền thông đa phương tiện
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340120Kinh doanh quốc tế
97340201Tài chính - Ngân hàng
107340301Kế toán
117380107Luật kinh tế
127480201Công nghệ thông tin
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
167540101Công nghệ thực phẩm
177620301Nuôi trồng thuỷ sản
187640101Thú y
197720201Dược học
207720301Điều dưỡng
217720401Dinh dưỡng
227810101Du lịch
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
247810201Quản trị khách sạn
257850103Quản lý đất đai

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Văn học

Mã ngành: 7229030

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Thú y

Mã ngành: 7640101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

4.1 Đối tượng

Phương thức 4: Sử dụng kết quả Kỳ thi V-SAT do Đại học Cần Thơ tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27220201Ngôn ngữ Anh
37229030Văn học
47310630Việt Nam học
57320104Truyền thông đa phương tiện
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340120Kinh doanh quốc tế
97340201Tài chính - Ngân hàng
107340301Kế toán
117380107Luật kinh tế
127480201Công nghệ thông tin
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
167540101Công nghệ thực phẩm
177620301Nuôi trồng thuỷ sản
187640101Thú y
197720201Dược học
207720301Điều dưỡng
217720401Dinh dưỡng
227810101Du lịch
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
247810201Quản trị khách sạn
257850103Quản lý đất đai

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Văn học

Mã ngành: 7229030

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Thú y

Mã ngành: 7640101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07
27220201Ngôn ngữ Anh0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D66; X78
37229030Văn học0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC04; C00; D14; D15; D01
47310630Việt Nam học0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70
57320104Truyền thông đa phương tiện0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D15; A00; X02
67340101Quản trị kinh doanh0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
77340115Marketing0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
87340120Kinh doanh quốc tế0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
97340201Tài chính - Ngân hàng0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
107340301Kế toán0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
117380107Luật kinh tế0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D14; D84; D66; D01; X25; X78
127480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X26; X02; X06
167540101Công nghệ thực phẩm0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A01; C01; X06; D01
177620301Nuôi trồng thuỷ sản0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00L D07; X06; X10; D01
187640101Thú y0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; A06; B02; C02; X10; X14; D01
197720201Dược học0ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; C02; D08; A02
207720301Điều dưỡng0ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA02; B00; D08; B03; A00
217720401Dinh dưỡng0ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; D08
227810101Du lịch0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
247810201Quản trị khách sạn0ĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
257850103Quản lý đất đai0V-SATĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D01; X06; X10

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

3. Văn học

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; C00; D14; D15; D01

4. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70

5. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D15; A00; X02

6. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

7. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

8. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

9. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

10. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

11. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78

12. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01

13. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

14. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

15. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06

16. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; D01

17. Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00L D07; X06; X10; D01

18. Thú y

Mã ngành: 7640101

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01

19. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; C02; D08; A02

20. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; D08; B03; A00

21. Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

22. Du lịch

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

23. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

24. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

25. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X06; X10

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tây Đô
  • Tên trường: Trường Đại Học Tây Đô
  • Mã trường: DTD
  • Tên tiếng Anh: Tay Do University
  • Tên viết tắt: TDU
  • Địa chỉ: 68 Trần Chiên, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
  • Website: https://tdu.edu.vn/

Được thành lập vào ngày 9/3/2006 theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Tây Đô trở thành trường đại học tư thục đầu tiên của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Cơ sở hiện đại và chương trình đào tạo tiên tiến, kết hợp với sự hướng dẫn của đội ngũ chuyên gia, có thể biến tài năng và sự nhiệt tình của sinh viên thành các kỹ năng cụ thể và kiến thức cần thiết để thành công trong sự nghiệp, đáp ứng cuộc sống thách thức trong tương lai.