Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Tây Đô 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường TDU - Đại học Tây Đô năm 2024

Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh năm 2024 theo 3 phương thức: xét học bạ, xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm kỳ thi ĐGNL ĐHQGHCM.

Điểm chuẩn trường TDU - Đại học Tây Đô năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D1515
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
37229030Văn họcC04; C00; D14; D1515
47310630Việt Nam họcD01; C00; D14; D1515
57320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1515
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0415
77340115MarketingA00; A01; D01; C0415
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0415
97340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C0415
107340301Kế toánA00; A01; D01; C0415
117380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D6615
127480201Công nghệ thông tinA00; A02; A01; C0115
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình XDA00; A02; A01; C0115
147510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C0115
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0115
167540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C0115
177620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D0715
187640101Thú yB00; A06; B02; C0215
197720201Dược họcA00; B00; D07; C0221
207720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B0319
217720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D0815
227810101Du lịchD01; C00; D14; D1515
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0415
247810201Quản trị khách sạnD01; C00; D14; D1515
257850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115

Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D1516.5
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6616.5
37229030Văn họcC04; C00; D14; D1516.5
47310630Việt Nam họcD01; C00; D14; D1516.5
57320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D1516.5
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0416.5
77340115MarketingA00; A01; D01; C0416.5
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0416.5
97340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C0416.5
107340301Kế toánA00; A01; D01; C0416.5
117380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D6616.5
127480201Công nghệ thông tinA00; A02; A01; C0116.5
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình XDA00; A02; A01; C0116.5
147510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C0116.5
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0116.5
167540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C0116.5
177620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D0716.5
187640101Thú yB00; A06; B02; C0216.5
197720201Dược họcA00; B00; D07; C020HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
207720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B030HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
217720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D0816.5
227810101Du lịchD01; C00; D14; D1516.5
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0416.5
247810201Quản trị khách sạnD01; C00; D14; D1516.5
257850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0116.5

Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa500
27220201Ngôn ngữ Anh500
37229030Văn học500
47310630Việt Nam học500
57320104Truyền thông đa phương tiện500
67340101Quản trị kinh doanh500
77340115Marketing500
87340120Kinh doanh quốc tế500
97340201Tài chính ngân hàng500
107340301Kế toán500
117380107Luật kinh tế500
127480201Công nghệ thông tin500
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình XD500
147510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử500
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng500
167540101Công nghệ thực phẩm500
177620301Nuôi trồng thủy sản500
187640101Thú y500
197720201Dược học600HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0
207720301Điều dưỡng550HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5
217720401Dinh dưỡng500
227810101Du lịch500
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành500
247810201Quản trị khách sạn500
257850103Quản lý đất đai500

Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây