Điểm chuẩn Đại Học Tây Đô 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Tay Do nam 2024

Điểm chuẩn vào trường TDU - Đại học Tây Đô năm 2024

Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh năm 2024 theo 3 phương thức: xét học bạ, xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm kỳ thi ĐGNL ĐHQGHCM.

Điểm chuẩn trường TDU - Đại học Tây Đô năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.

 

Điểm chuẩn Đại Học Tây Đô năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Tây Đô năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Tây Đô năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Tây Đô - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 21
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 19
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 15
4 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 15
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 15
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 15
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 15
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15
12 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 15
13 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 15
14 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 15
15 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 15
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 15
18 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 15
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 15
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 15
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 15
23 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 15
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15
25 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 --- HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 --- HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 16.5
4 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 16.5
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 16.5
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 16.5
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 16.5
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 16.5
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 16.5
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 16.5
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 16.5
12 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 16.5
13 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 16.5
14 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 16.5
15 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 16.5
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16.5
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 16.5
18 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 16.5
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 16.5
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 16.5
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 16.5
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 16.5
23 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 16.5
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 16.5
25 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 16.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học 600 HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng 550 HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5
3 7720401 Dinh dưỡng 500
4 7380107 Luật kinh tế 500
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 500
6 7340301 Kế toán 500
7 7340201 Tài chính ngân hàng 500
8 7340101 Quản trị kinh doanh 500
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 500
10 7340115 Marketing 500
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 500
12 7310630 Việt Nam học 500
13 7810101 Du lịch 500
14 7810201 Quản trị khách sạn 500
15 7229030 Văn học 500
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 500
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản 500
18 7850103 Quản lý đất đai 500
19 7540101 Công nghệ thực phẩm 500
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 500
21 7480201 Công nghệ thông tin 500
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 500
23 7640101 Thú y 500
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện 500
25 7210403 Thiết kế đồ họa 500
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Tây Đô năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com