Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên (TNU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh dựa trên 7 phương thức khác nhau. Cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Phương thức 7: Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

Ghi chú: Phương thức xét tuyển Học sinh dự bị ĐH chỉ dành riêng cho thí sinh đang theo học chương trình dự bị đại học tại trường Dự bị đại học dân tộc Trung Ương Nha Trang và trường Dự bị đại học thành phố Hồ Chí Minh đủ điều kiện xét chuyển lên Đại học theo quy định của Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học ban hành
kèm theo Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét điểm thi THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcC00; C03; D01; A00
27140202JRGiáo dục Tiểu học – Tiếng JraiC00; C03; D01; A00
37140205Giáo dục Chính trịC00; D14; C19; D01; C03
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; C01
57140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C01
67140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07; C02
77140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; B08; B03
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; C19; C20
97140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D66
107140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; C05
117220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
127229001Triết họcC00; C19; C20; D15; D14
137229030Văn họcC00; C19; C20; D15; D14
147310101Kinh tếC03; D01; A01; D07; D66
157310105Kinh tế phát triểnC03; D01; A01; D07; D66
167310403Tâm lý học giáo dụcC00; C03; D01; D14
177340101Quản trị kinh doanhD01; A01; D07; C03; D66
187340121Kinh doanh thương mạiD01; A01; D07; C03; D66
197340201Tài chính – Ngân hàngA01; D01; D07; C03; D66
207340205Công nghệ tài chínhA01; D01; D07; C03; D66
217340301Kế toánA01; D01; D07; C03; D66
227420201Công nghệ sinh họcB00; A02; D08; B03
237420201YDCông nghệ sinh học Y DượcB00; A02; D08; B03
247480201Công nghệ thông tinA01; (Toán, Lí, Tin); A00; (Toán, Anh, Tin)
257540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
267620105Chăn nuôiB00; D07; B08; B03; (Toán, Lí, Công nghệ)
277620110Khoa học cây trồngB00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)
287620112Bảo vệ thực vậtB00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)
297620115Kinh tế nông nghiệpC03; D01; A01; D07; D66
307620205Lâm sinhB00; A02; B08; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
317640101Thú yB00; B08; B03; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
327720101Y khoaB00; B08; B03; D07
337720301Điều dưỡngB00; B08; B03; D07
347720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B08; B03; D07
357850103Quản lý đất đaiA00; A01; A02; B00; (Toán, Lí, Công nghệ)

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C00; C03; D01; A00

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

Mã ngành: 7140202JR

Tổ hợp: C00; C03; D01; A00

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01; C03

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; A02; B08; B03

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; C19; C20

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; B00; C05

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; C19; C20; D15; D14

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; C20; D15; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C03; D01; A01; D07; D66

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: C03; D01; A01; D07; D66

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A01; D07; C03; D66

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: D01; A01; D07; C03; D66

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; D01; D07; C03; D66

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; D01; D07; C03; D66

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; D01; D07; C03; D66

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; A02; D08; B03

Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201YD

Tổ hợp: B00; A02; D08; B03

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; (Toán, Lí, Tin); A00; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; D07; B08; B03; (Toán, Lí, Công nghệ)

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: C03; D01; A01; D07; D66

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: B00; A02; B08; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; B08; B03; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08; B03; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08; B03; D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; B08; B03; D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; (Toán, Lí, Công nghệ)

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcC00; C03; D01; A00
27140202JRGiáo dục Tiểu học – Tiếng JraiC00; C03; D01; A00
37140205Giáo dục Chính trịC00; D14; C19; D01; C03
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; C01
57140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C01
67140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07; C02
77140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; B08; B03
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; C19; C20
97140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D66
107140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; C05
117220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
127229001Triết họcC00; C19; C20; D15; D14
137229030Văn họcC00; C19; C20; D15; D14
147310101Kinh tếC03; D01; A01; D07; D66
157310105Kinh tế phát triểnC03; D01; A01; D07; D66
167310403Tâm lý học giáo dụcC00; C03; D01; D14
177340101Quản trị kinh doanhD01; A01; D07; C03; D66
187340121Kinh doanh thương mạiD01; A01; D07; C03; D66
197340201Tài chính – Ngân hàngA01; D01; D07; C03; D66
207340205Công nghệ tài chínhA01; D01; D07; C03; D66
217340301Kế toánA01; D01; D07; C03; D66
227420201Công nghệ sinh họcB00; A02; D08; B03
237420201YDCông nghệ sinh học Y DượcB00; A02; D08; B03
247480201Công nghệ thông tinA01; (Toán, Lí, Tin); A00; (Toán, Anh, Tin)
257540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
267620105Chăn nuôiB00; D07; B08; B03; (Toán, Lí, Công nghệ)
277620110Khoa học cây trồngB00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)
287620112Bảo vệ thực vậtB00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)
297620115Kinh tế nông nghiệpC03; D01; A01; D07; D66
307620205Lâm sinhB00; A02; B08; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
317640101Thú yB00; B08; B03; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
327720301Điều dưỡngB00; B08; B03; D07
337720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B08; B03; D07
347850103Quản lý đất đaiA00; A01; A02; B00; (Toán, Lí, Công nghệ)

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C00; C03; D01; A00

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

Mã ngành: 7140202JR

Tổ hợp: C00; C03; D01; A00

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01; C03

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; A02; B08; B03

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; C19; C20

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; B00; C05

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; C19; C20; D15; D14

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; C20; D15; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C03; D01; A01; D07; D66

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: C03; D01; A01; D07; D66

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A01; D07; C03; D66

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: D01; A01; D07; C03; D66

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; D01; D07; C03; D66

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; D01; D07; C03; D66

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; D01; D07; C03; D66

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; A02; D08; B03

Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201YD

Tổ hợp: B00; A02; D08; B03

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; (Toán, Lí, Tin); A00; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; D07; B08; B03; (Toán, Lí, Công nghệ)

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: C03; D01; A01; D07; D66

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: B00; A02; B08; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; B08; B03; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08; B03; D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; B08; B03; D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; (Toán, Lí, Công nghệ)

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học
27140202JRGiáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai
37140205Giáo dục Chính trị
47140209Sư phạm Toán học
57140211Sư phạm Vật lý
67140212Sư phạm Hoá học
77140213Sư phạm Sinh học
87140217Sư phạm Ngữ văn
97140231Sư phạm Tiếng Anh
107140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
117220201Ngôn ngữ Anh
127229001Triết học
137229030Văn học
147310101Kinh tế
157310105Kinh tế phát triển
167310403Tâm lý học giáo dục
177340101Quản trị kinh doanh
187340121Kinh doanh thương mại
197340201Tài chính – Ngân hàng
207340205Công nghệ tài chính
217340301Kế toán
227420201Công nghệ sinh học
237420201YDCông nghệ sinh học Y Dược
247480201Công nghệ thông tin
257540101Công nghệ thực phẩm
267620105Chăn nuôi
277620110Khoa học cây trồng
287620112Bảo vệ thực vật
297620115Kinh tế nông nghiệp
307620205Lâm sinh
317640101Thú y
327720101Y khoa
337720301Điều dưỡng
347720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
357850103Quản lý đất đai

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

Mã ngành: 7140202JR

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Triết học

Mã ngành: 7229001

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201YD

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Thú y

Mã ngành: 7640101

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu

Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với năng khiếu

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM03; M03
27140206Giáo dục Thể chất(Toán, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)); Văn, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M03; M03

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: (Toán, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)); Văn, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non0Kết HợpM03; M03
27140202Giáo dục Tiểu học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; D01; A00
37140202JRGiáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; D01; A00
47140205Giáo dục Chính trị0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; D14; C19; D01; C03
57140206Giáo dục Thể chất0Kết Hợp(Toán, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)); Văn, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)
67140209Sư phạm Toán học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
77140211Sư phạm Vật lý0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
87140212Sư phạm Hoá học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; C02
97140213Sư phạm Sinh học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; A02; B08; B03
107140217Sư phạm Ngữ văn0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; D14; C19; C20
117140231Sư phạm Tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D66
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiên0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; C05
137220201Ngôn ngữ Anh170ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D66
147229001Triết học40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C19; C20; D15; D14
157229030Văn học50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C19; C20; D15; D14
167310101Kinh tế130ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC03; D01; A01; D07; D66
177310105Kinh tế phát triển50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC03; D01; A01; D07; D66
187310403Tâm lý học giáo dục30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; D01; D14
197340101Quản trị kinh doanh130ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; A01; D07; C03; D66
207340121Kinh doanh thương mại60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; A01; D07; C03; D66
217340201Tài chính – Ngân hàng70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; C03; D66
227340205Công nghệ tài chính30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; C03; D66
237340301Kế toán130ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; C03; D66
247420201Công nghệ sinh học30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; A02; D08; B03
257420201YDCông nghệ sinh học Y Dược30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; A02; D08; B03
267480201Công nghệ thông tin90ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; (Toán, Lí, Tin); A00; (Toán, Anh, Tin)
277540101Công nghệ thực phẩm60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
287620105Chăn nuôi60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; D07; B08; B03; (Toán, Lí, Công nghệ)
297620110Khoa học cây trồng80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)
307620112Bảo vệ thực vật65ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)
317620115Kinh tế nông nghiệp50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC03; D01; A01; D07; D66
327620205Lâm sinh50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; A02; B08; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
337640101Thú y150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; B08; B03; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
347720101Y khoa300ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00; B08; B03; D07
357720301Điều dưỡng50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; B08; B03; D07
367720601Kỹ thuật xét nghiệm y học50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; B08; B03; D07
377850103Quản lý đất đai60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; (Toán, Lí, Công nghệ)

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: M03

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; D01; A00

3. Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14; C19; D01; C03

4. Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)); Văn, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)

5. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

6. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

7. Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

8. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; A02; B08; B03

9. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14; C19; C20

10. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

11. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; C05

12. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

13. Triết học

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D15; D14

14. Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D15; D14

15. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; A01; D07; D66

16. Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; A01; D07; D66

17. Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14

18. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01; D07; C03; D66

19. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01; D07; C03; D66

20. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D07; C03; D66

21. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D07; C03; D66

22. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D07; C03; D66

23. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; A02; D08; B03

24. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; (Toán, Lí, Tin); A00; (Toán, Anh, Tin)

25. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)

26. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; D07; B08; B03; (Toán, Lí, Công nghệ)

27. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)

28. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 65

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)

29. Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; A01; D07; D66

30. Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; A02; B08; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)

31. Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B08; B03; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)

32. Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00; B08; B03; D07

33. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B08; B03; D07

34. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B08; B03; D07

35. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; (Toán, Lí, Công nghệ)

36. Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

Mã ngành: 7140202JR

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; D01; A00

37. Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201YD

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; A02; D08; B03

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tây Nguyên
  • Tên trường: Đại học Tây Nguyên
  • Tên viết tắt: TNU
  • Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
  • Website: www.ttn.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhtn567
  • Điện thoại: 02623.817.397; Hotline/Zalo: 0965.164.445

Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập theo Quyết định số 298/CP ngày 11/11/1977 của Hội đồng Chính phủ với nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội toàn vùng Tây Nguyên.

Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập là một sự kiện có ý nghĩa lịch sử đối với đồng bào các dân tộc Tây Nguyên. Đây là điều kiện thuận lợi để con em các dân tộc thiểu số được đào tạo trình độ đại học và sau đại học ngay trên quê hương mình.

Là một trường đại học đứng chân trên địa bàn, Trường Đại học Tây Nguyên đã đóng góp đáng kể vào sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội của các tỉnh Tây Nguyên. Nhà trường đã đào tạo cho các địa phương Tây Nguyên và cho đất nước hơn 25.000 bác sĩ, cử nhân, kỹ sư các ngành: Y khoa, Sư phạm, Công nghệ thông tin, Nông - Lâm nghiệp, Kinh tế, Giáo dục chính trị... Nhiều người trong số họ đã giữ các cương vị chủ chốt trong các hoạt động lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, các cơ sở sản xuất và cơ quan, đơn vị khoa học kỹ thuật của các tỉnh Tây Nguyên và nhiều vùng trong cả nước.

Quy mô đào tạo của Nhà trường ngày càng tăng và ngày càng đa dạng về ngành nghề đào tạo, có khả năng đáp ứng ngày càng nhiều nguồn nhân lực có trình độ khoa học kỹ thuật cao cho các ngành, các cấp ở các địa phương khu vực Tây Nguyên. Với những điều kiện đó, trong tương lai không xa, Tây Nguyên sẽ trở thành một vùng kinh tế trọng điểm của đất nước, một vùng có vị trí chiến lược quan trọng trong tam giác phát triển của khu vực Đông Dương.