Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thái Bình 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Thái Bình (TBD) năm 2025

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếA00; B00; C14; D01
27310201Chính trị họcA00; B00; C14; D01
37310206Quan hệ quốc tếA00; B00; C14; D01
47340101Quản trị kinh doanhA00; B00; C14; D01
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; B00; C14; D01
67340301Kế toánA00; B00; C14; D01
77380101LuậtA00; B00; C14; D01
87480201Công nghệ thông tinA00; B00; C14; D01
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; B00; C14; D01
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; B00; C14; D01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

2
ƯTXT, XT thẳng

Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và đào tạo;

+ Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên;

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.

3
Điểm ĐGNL HCM

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tế
27310201Chinh trị học
37310206Quan hệ quốc tế
47340101Quản trị kinh doanh
57340201Tài chính - Ngân hàng
67340301Kế toán
77380101Luật
87480201Công nghệ thông tin
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chinh trị học

Mã ngành: 7310201

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

4
Điểm ĐGNL HN

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếQ00
27310201Chính trị họcQ00
37310206Quan hệ quốc tếQ00
47340101Quản trị kinh doanhQ00
57340201Tài chính - Ngân hàngQ00
67340301Kế toánQ00
77380101LuậtQ00
87480201Công nghệ thông tinQ00
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíQ00
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửQ00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: Q00

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: Q00

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếK00
27310201Chinh trị họcK00
37310206Quan hệ quốc tếK00
47340101Quản trị kinh doanhK00
57340201Tài chính - Ngân hàngK00
67340301Kế toánK00
77380101LuậtK00
87480201Công nghệ thông tinK00
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíK00
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửK00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: K00

Chinh trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: K00

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: K00

6
Điểm học bạ

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếA00; B00; C14; D01
27310201Chính trị họcA00; B00; C14; D01
37310206Quan hệ quốc tếA00; B00; C14; D01
47340101Quản trị kinh doanhA00; B00; C14; D01
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; B00; C14; D01
67340301Kế toánA00; B00; C14; D01
77380101LuậtA00; B00; C14; D01
87480201Công nghệ thông tinA00; B00; C14; D01
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; B00; C14; D01
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; B00; C14; D01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

7
Điểm xét tuyển kết hợp

Xét tuyển theo phương thức kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 từ 15.0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310101Kinh tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C14; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27310201Chinh trị học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C14; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37310206Quan hệ quốc tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C14; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C14; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57340201Tài chính - Ngân hàng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C14; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67340301Kế toán0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C14; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77380101Luật0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C14; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C14; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C14; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C14; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C14; D01; K00; Q00

2. Chinh trị học

Mã ngành: 7310201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C14; D01; K00; Q00

3. Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C14; D01; K00; Q00

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C14; D01; K00; Q00

5. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C14; D01; K00; Q00

6. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C14; D01; K00; Q00

7. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C14; D01; K00; Q00

8. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C14; D01; K00; Q00

9. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C14; D01; K00; Q00

10. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C14; D01; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Thái Bình các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thái Bình
  • Tên trường: Trường Đại Học Thái Bình
  • Mã trường
  • Tên tiếng Anh
  • Tên viết tắt: TBU
  • Địa chỉ: Số 12 phố Hoàng Công Chất, phường Quang Trung, TP Thái Bình
  • Website: https://tbu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinh.tbu

Ngày 08 tháng 9 năm 2011, Chính phủ đã ra quyết định số1555/QĐ-TTg về việc “Thành lập Trường Đại học Thái Bình trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình”.

Trường Đại học Thái Bình là cơ sở giáo dục đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, chịu sự lãnh đạo, quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, đồng thời chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Pháp luật. Trường Đại học Thái Bình là đơn vị sự nghiệp có thu, có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng tại Kho bạc Nhà nước và Ngân hàng.