Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thái Bình Dương 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT

Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm

Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến là hơn 1.200 sinh viên cho 16 ngành đào tạo như: Công nghệ bán dẫn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ hoạ, Luật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, Quản trị khởi nghiệp, Công nghệ tài chính...

Dự kiến tháng 1-2025, nhà trường sẽ công bố đề án tuyển sinh chính thức.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm

Thời gian xét tuyển

Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họaA00; A01; H06; D01
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D66; D84
37310608Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)C00; C19; C20; D01
47320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D14
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; D01
67340115MarketingA00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
77340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; D01
87340301Kế toánA00; A01; A09; D01
97380101LuậtD01; C20; A07; A00
107480107Trí tuệ nhân tạoA00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
117480201Công nghệ thông tinA00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
127510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A09; D01
137810101Du lịchA01; A07; D01; D03; D06; D14
147810201Quản trị khách sạnA01; A07; D01; D03; D06; D14

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; H06; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D66; D84

Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C20; A07; A00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D06; D14

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D06; D14

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên

2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) từ 18 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12

2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họaA00; A01; C03; D01,A00; A01; H06; D01
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D66; D84,D01; D14; D66; D84
37310608Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc)C00; C19; C20; D01,C00; C19; C20; D01
47320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D14,A01; C00; D01; D14
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
67340115MarketingA00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
77340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
87340301Kế toánA00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
97380101LuậtD01; C20; A07; A00,D01; C20; A07; A00
107480103Kỹ thuật phần mềmA00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
117480107Trí tuệ nhân tạoA00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
127480201Công nghệ thông tinA00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
137480207Trí tuệ nhân tạoA00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
147510605Logistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
157810101Du lịchA01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14
167810201Quản trị khách sạnA01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01,A00; A01; H06; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D66; D84,D01; D14; D66; D84

Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01,C00; C19; C20; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14,A01; C00; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C20; A07; A00,D01; C20; A07; A00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14

3
Điểm xét tốt nghiệp THPT

Điều kiện xét tuyển

Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025 từ 5,5 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
27220201Ngôn ngữ Anh
37310608Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)
47320104Truyền thông đa phương tiện
57340101Quản trị kinh doanh
67340115Marketing,
77340201Tài chính - Ngân hàng
87340301Kế toán
97380101Luật
107480107Trí tuệ nhân tạo
117480201Công nghệ thông tin
127510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
137810101Du lịch
147810201Quản trị khách sạn

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)

Mã ngành: 7310608

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: ,

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Điều kiện xét tuyển

+ Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM từ 500 điểm trở lên;

+ Chứng chỉ Tiếng Anh từ B1, Tiếng Hàn từ Topik 3, Tiếng Trung từ HSK 3 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương;

+ Đạt thành tích khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật, văn hoá, văn nghệ, thể thao,... cấp tỉnh trở lên

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa0ĐGNL HCMXét TN THPT
Học BạA00; A01; C03; D01,A00; A01; H06; D01
ĐT THPTA00; A01; H06; D01
27220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTD01; D14; D66; D84
Học BạD01; D14; D66; D84,D01; D14; D66; D84
37310608Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)0ĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTC00; C19; C20; D01
Học BạC00; C19; C20; D01,C00; C19; C20; D01
47320104Truyền thông đa phương tiện0ĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTA01; C00; D01; D14
Học BạA01; C00; D01; D14,A01; C00; D01; D14
57340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTA00; A01; A09; D01
Học BạA00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
67340115Marketing0ĐGNL HCMXét TN THPT,
Học BạA00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
ĐT THPTA00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
77340201Tài chính - Ngân hàng0ĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTA00; A01; A09; D01
Học BạA00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
87340301Kế toán0ĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTA00; A01; A09; D01
Học BạA00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
97380101Luật0ĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTD01; C20; A07; A00
Học BạD01; C20; A07; A00,D01; C20; A07; A00
107480103Kỹ thuật phần mềm0Học BạA00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
117480107Trí tuệ nhân tạo0ĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTHọc BạA00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
127480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTA00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
Học BạA00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23,A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
137480207Trí tuệ nhân tạo0Học BạA00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23
147510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTA00; A01; A09; D01
Học BạA00; A01; A09; D01,A00; A01; A09; D01
157810101Du lịch0Xét TN THPTĐGNL HCM
ĐT THPTA01; A07; D01; D03; D06; D14
Học BạA01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14
167810201Quản trị khách sạn0ĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTA01; A07; D01; D03; D06; D14
Học BạA01; A07; D01; D03; D14,A01; A07; D01; D03; D06; D14

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01,A00; H06; D01

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D66; D84; D84,D01

3. Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)

Mã ngành: 7310608

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D01,C00

4. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D14,A01

5. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; D01; D01,A00

6. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: ,; A00; A01; A09; D01,A00; D01; D03; D06; D29; D28; D07; D24; D23

7. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; D01; D01,A00

8. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; D01; D01,A00

9. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C20; A07; A00; A00,D01

10. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: Học Bạ

• Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

11. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

12. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23; D23,A00

13. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

• Phương thức xét tuyển: Học Bạ

• Tổ hợp: A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23

14. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; D01; D01,A00

15. Du lịch

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: Xét TN THPTĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D06; D14; D14,A01

16. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A07; D01; D03; D06; D14; D14,A01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thái Bình Dương các năm Tại đây

Học phí

Theo đề án tuyển sinh của Trường ĐH Thái Bình Dương, năm 2025, học phí trung bình mỗi học kỳ là 8 triệu đồng và trường cam kết cố định trong toàn khóa học. Trường sẽ miễn học phí học kỳ 1 cho 100 tân sinh viên có điểm xét tuyển từ 24 điểm trở lên theo học tại trường.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thái Bình Dương
  • Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
  • Tên viết tắt: TBD
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
  • Mã trường: TBD
  • Địa chỉ: Số 99 Nguyễn Xiển, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Website: https://tbd.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/

Trường Đại học Thái Bình Dương (Thai Binh Duong University: TBD) được thành lập vào ngày 31/12/2008 theo Quyết định số 1929/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. 

Là một trường đại học tư thục trẻ, năng động và cách tân, TBD tiên phong áp dụng triết lý giáo dục khai phóng vào chiến lược dạy và học của mình thông qua mô hình 5T: Thực học – Tương tác – Toàn diện – Trao quyền – Thấu cảm.

Khát vọng của TBD trong 5 năm tới là trở thành một cơ sở giáo dục uy tín, chất lượng quốc tế, có khả năng quy tụ giảng viên xuất sắc và sinh viên triển vọng. TBD nỗ lực cho một nền giáo dục: Chính trực – Tự do học thuật – Tôn trọng sự khác biệt – Trách nhiệm – Cách tân – Hài hòa.