Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thành Đông 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đông (TDU) năm 2025

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành. 

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT, 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT).

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạnD01; D07; D14; D15
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịchD01; C00; D14; D15
37220210Ngôn ngữ Hàn Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịchD01; C00; D14; D15
47310205Quản lý nhà nướcA00; A01; C00; D01
57340101Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh sốA00; A01; A07; D01
67340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; D01
77340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; D01
87340301Kế toán; gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toánA00; A01; A07; D01
97380101LuậtA00; A01; C00; D01
107380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
117480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D08
127480201Công nghệ thông tin; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thôngA00; A01; D07; D08
137510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D07; D08
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07; D08
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật RobotA00; A01; D07; D08
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điệnA00; A01; C01; D01
177510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A01; D07; D08
187520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển - Công nghệ bán dẫnA00; A01; D07; D08
197720115Y học cổ truyềnA00; A02; B00
207720201Dược họcA00; A02; B00
217720301Điều dưỡng; gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Gây mê hồi sứcA00; A02; B00
227720401Dinh dưỡngA00; A02; B00
237720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00
247720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A02; B00
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01
267810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01
277850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01; A04

Ngôn ngữ Anh; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D07; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịch

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịch

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Kế toán; gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ thông tin; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thông

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật ô tô; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển - Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; A02; B00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00

Điều dưỡng; gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Gây mê hồi sức

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; A02; B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A02; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; A02; B00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; B00; D01; A04

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành. 

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT, 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạnD01; D07; D14; D15
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịchD01; C00; D14; D15
37220210Ngôn ngữ Hàn Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịchD01; C00; D14; D15
47310205Quản lý nhà nướcA00; A01; C00; D01
57340101Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh sốA00; A01; A07; D01
67340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; D01
77340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; D01
87340301Kế toán; gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toánA00; A01; A07; D01
97380101LuậtA00; A01; C00; D01
107380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
117480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D08
127480201Công nghệ thông tin; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thôngA00; A01; D07; D08
137510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D07; D08
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07; D08
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật RobotA00; A01; D07; D08
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điệnA00; A01; C01; D01
177510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A01; D07; D08
187520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển - Công nghệ bán dẫnA00; A01; D07; D08
197720115Y học cổ truyềnA00; A02; B00
207720201Dược họcA00; A02; B00
217720301Điều dưỡng; gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Gây mê hồi sứcA00; A02; B00
227720401Dinh dưỡngA00; A02; B00
237720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00
247720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A02; B00
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01
267810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01
277850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01; A04

Ngôn ngữ Anh; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D07; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịch

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịch

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Kế toán; gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ thông tin; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thông

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật ô tô; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển - Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; A02; B00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00

Điều dưỡng; gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Gây mê hồi sức

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; A02; B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A02; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; A02; B00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; B00; D01; A04

3
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạnD01; D07; D14; D15
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịchD01; C00; D14; D15
37220210Ngôn ngữ Hàn Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịchD01; C00; D14; D15
47310205Quản lý nhà nướcA00; A01; C00; D01
57340101Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh sốA00; A01; A07; D01
67340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; D01
77340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; D01
87340301Kế toán; gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toánA00; A01; A07; D01
97380101LuậtA00; A01; C00; D01
107380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
117480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D08
127480201Công nghệ thông tin; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thôngA00; A01; D07; D08
137510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D07; D08
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07; D08
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật RobotA00; A01; D07; D08
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điệnA00; A01; C01; D01
177510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; A01; D07; D08
187520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển - Công nghệ bán dẫnA00; A01; D07; D08
197720115Y học cổ truyềnA00; A02; B00
207720201Dược họcA00; A02; B00
217720301Điều dưỡng; gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Gây mê hồi sứcA00; A02; B00
227720401Dinh dưỡngA00; A02; B00
237720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00
247720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A02; B00
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01
267810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D01
277850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01; A04

Ngôn ngữ Anh; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D07; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịch

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịch

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Kế toán; gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ thông tin; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thông

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật ô tô; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển - Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; A02; B00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00

Điều dưỡng; gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Gây mê hồi sức

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; A02; B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A02; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; A02; B00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; B00; D01; A04

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn0ĐT THPTHọc BạƯu TiênD01; D07; D14; D15
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịch0ĐT THPTHọc BạƯu TiênD01; C00; D14; D15
37220210Ngôn ngữ Hàn Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịch0ĐT THPTHọc BạƯu TiênD01; C00; D14; D15
47310205Quản lý nhà nước0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; C00; D01
57340101Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; A07; D01
67340122Thương mại điện tử0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; A07; D01
77340201Tài chính - Ngân hàng0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; A07; D01
87340301Kế toán; gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; A07; D01
97380101Luật0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; C00; D01
107380107Luật kinh tế0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; C00; D01
117480107Trí tuệ nhân tạo0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; D07; D08
127480201Công nghệ thông tin; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thông0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; D07; D08
137510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; D07; D08
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; D07; D08
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật Robot0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; D07; D08
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điện0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; C01; D01
177510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; D07; D08
187520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển - Công nghệ bán dẫn0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; D07; D08
197720115Y học cổ truyền0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A02; B00
207720201Dược học0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A02; B00
217720301Điều dưỡng; gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Gây mê hồi sức0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A02; B00
227720401Dinh dưỡng0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A02; B00
237720601Kỹ thuật xét nghiệm y học0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A02; B00
247720602Kỹ thuật hình ảnh y học0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A02; B00
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; C00; D01
267810201Quản trị khách sạn0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; A01; C00; D01
277850103Quản lý đất đai0ĐT THPTHọc BạƯu TiênA00; B00; D01; A04

1. Ngôn ngữ Anh; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D07; D14; D15

2. Ngôn ngữ Trung Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịch

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

3. Ngôn ngữ Hàn Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịch

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

4. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

5. Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

6. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

7. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

8. Kế toán; gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

9. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

10. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

11. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

12. Công nghệ thông tin; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thông

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

13. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

14. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

15. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

16. Công nghệ kỹ thuật ô tô; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điện

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

17. Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

18. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển - Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7520216

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

19. Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

20. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

21. Điều dưỡng; gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Gây mê hồi sức

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

22. Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

23. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

24. Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00

25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

26. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

27. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; D01; A04

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông các năm Tại đây

Học phí

Với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành). Trước mỗi đầu năm học, trường thành lập tổ công tác xây dựng mức học phí và các chế độ học bổng cho HSSV trường. Theo qui trình, sau khi tham khảo mức học phí của các trường công lập cũng như trường ngoài công lập cùng với căn cứ vào tình hình thực tế của trường, tổ công tác sẽ đề nghị mức học phí cho phù hợp.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thành Đông
  • Tên trường: Đại học Thành Đông
  • Tên viết tắt: TDU
  • Mã trường: DDB
  • Tên tiếng Anh: Thanh Dong University
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
  • Website: https://thanhdong.edu.vn/

Trường Đại học Thành Đông được thành lập theo quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ, Thành Đông là trường đại học đầu tiên của tỉnh Hải Dương. Trường giữ vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh Hải Dương nói riêng và của khu vực đồng bằng sông Hồng cũng như cả nước nói chung.

Đội ngũ giảng viên của nhà trường đều là những trí thức có trình độ chuyên môn cao, từng tu nghiệp tại các nước phát triển như Nga, Anh, Đức, Australia, Singapore… Tất cả đều có vốn kiến thức lẫn kinh nghiệm thực tế phong phú và quan trọng là đều có chung tâm huyết vì sự phát triển của thế hệ tương lai. Trường Đại học Thành Đông có đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị để phục vụ cho các hoạt động đào tạo và NCKH của CBGV và người học.

Trường Đại học Thành Đông đã tiên phong trong việc đổi mới phương pháp giảng dạy, lấy người học làm trung tâm “Interative Learning – Tương tác sự phạm”. Sinh viên không chỉ đơn thuần là người học, tiếp thu kiến thức một cách thụ động mà ngược lại chủ động tham gia vào quá trình dạy và học, tương tác với giảng viên và các sinh viên khác để đạt hiệu quả học tập cao nhất. Mục tiêu chính của phương pháp này là khơi dậy tính chủ động, tích cực và sự say mê học tập của mỗi sinh viên. Có cơ hội phát triển toàn diện, cả kiến thức chuyên môn và kỹ năng mềm, chắc chẵn mỗi sinh viên sẽ trở thành những cá nhân độc lập, năng động, thành công và đóng góp vào sự phát triển chung của tỉnh nhà cũng như của đất nước.