Điểm chuẩn vào trường TDU - Đại Học Thành Đông năm 2024
Trường Đại học Thành Đông tuyển sinh hệ đại học năm 2024 với 1620 chỉ tiêu và các phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển theo học bạ THPT và Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn trường TDU - Đại học Thành Đông năm 2024 theo điểm thi THPT và học bạ được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 14 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; C00; D14; D15 | 14 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; C00; D14; D15 | 14 | |
Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 21 | |
Dược học | A00; A02; B00 | 21 | |
Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00 | 19 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; A02; B00 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; D01; A04 | 14 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thành Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; C00; D14; D15 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; C00; D14; D15 | 18 | |
Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 24 | HL giỏi |
Dược học | A00; A02; B00 | 24 | HL giỏi |
Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 | HL khá |
Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 | HL khá |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00 | 19.5 | HL Khá |
Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; A02; B00 | 19.5 | HL Khá |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; D01; A04 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thành Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây