Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 2.365 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).

- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.

Đề án tuyển sinh năm 2025 trường Đại học Thủ đô Hà Nội chưa công bố. Các em tham khảo chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý giáo dục
D01; C03; C04; C14
27140201Giáo dục Mầm non
D01; C03; C04; C14
37140202Giáo dục Tiểu học
D01; C03; C04; C14
47140203Giáo dục đặc biệt
D01; C03; C04; C14
57140204Giáo dục Công dân
D01; C03; C04; C14
67140206Giáo dục Thể chất
T00; T01; T02; T08
77140209Sư phạm Toán học
D01; C01; C02; C04
87140210Sư phạm Tin học
D01; A01; C02; A00
97140211Sư phạm Vật lý
D01; C01; C02; C04
107140217Sư phạm Ngữ văn
D01; C03; C04; C14
117140218Sư phạm Lịch sử
D01; C03; C04; C14
127140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; C03; C04; C14
137220201Ngôn ngữ Anh
D01; C03; C04; C14
147220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; C03; C04; C14
157229030Văn học
D01; C03; C04; C14
167229040Văn hóa học
D01; C00; C04; C14
177310110Quản lý kinh tế
D01; C03; C04
187310201Chính trị học
D01; C03; C04; C14
197310401Tâm lý học
D01; C03; C04; C14
207310630Việt Nam học
D01; C03; C04; C14
217340101Quản trị kinh doanh
D01; C03; C04
227340201Tài chính - Ngân hàng
D01; C01; C02; C04
237340403Quản lý công
D01; C03; C04; C14
247380101Luật
D01; C03; C04; C14
257460112Toán ứng dụng
D01; A01; C02; A00
267480201Công nghệ thông tin
D01; A01; C02; A00
277510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
D01; C01; C02; C04
287510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
D01; C03; C04; C14
297760101Công tác xã hội
D01; C03; C04; C14
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01; C03; C04; C14
317810201Quản trị khách sạn
D01; C03; C04; C14

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T08

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: D01; A01; C02; A00

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: D01; C00; C04; C14

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: D01; C03; C04

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; C03; C04

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: D01; A01; C02; A00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; A01; C02; A00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (họcbạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thểchất).

Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, điểm xét tuyển là điểm cả năm lớp 12 của từng môn học tương ứng thuộc tổ hợp xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý giáo dục
D01; C03; C04; C14
27140203Giáo dục đặc biệt
D01; C03; C04; C14
37140206Giáo dục Thể chất
T00; T01; T02; T08
47229030Văn học
D01; C03; C04; C14
57229040Văn hóa học
D01; C00; C04; C14
67310110Quản lý kinh tế
D01; C03; C04
77310201Chính trị học
D01; C03; C04; C14
87310401Tâm lý học
D01; C03; C04; C14
97310630Việt Nam học
D01; C03; C04; C14
107340101Quản trị kinh doanh
D01; C03; C04
117340201Tài chính - Ngân hàng
D01; C01; C02; C04
127340403Quản lý công
D01; C03; C04; C14
137380101Luật
D01; C03; C04; C14
147460112Toán ứng dụng
D01; A01; C02; A00
157480201Công nghệ thông tin
D01; A01; C02; A00
167510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
D01; C01; C02; C04
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
D01; C03; C04; C14
187760101Công tác xã hội
D01; C03; C04; C14
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01; C03; C04; C14
207810201Quản trị khách sạn
D01; C03; C04; C14

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T08

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: D01; C00; C04; C14

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: D01; C03; C04

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; C03; C04

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: D01; A01; C02; A00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; A01; C02; A00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý giáo dục
D01; C03; C04; C14
27140201Giáo dục Mầm non
D01; C03; C04; C14
37140202Giáo dục Tiểu học
D01; C03; C04; C14
47140203Giáo dục đặc biệt
D01; C03; C04; C14
57140204Giáo dục Công dân
D01; C03; C04; C14
67140206Giáo dục Thể chất
T00; T01; T02; T08
77140209Sư phạm Toán học
D01; C01; C02; C04
87140210Sư phạm Tin học
D01; A01; C02; A00
97140211Sư phạm Vật lý
D01; C01; C02; C04
107140217Sư phạm Ngữ văn
D01; C03; C04; C14
117140218Sư phạm Lịch sử
D01; C03; C04; C14
127140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; C03; C04; C14
137220201Ngôn ngữ Anh
D01; C03; C04; C14
147220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; C03; C04; C14
157229030Văn học
D01; C03; C04; C14
167229040Văn hóa học
D01; C00; C04; C14
177310110Quản lý kinh tế
D01; C03; C04
187310201Chính trị học
D01; C03; C04; C14
197310401Tâm lý học
D01; C03; C04; C14
207310630Việt Nam học
D01; C03; C04; C14
217340101Quản trị kinh doanh
D01; C03; C04
227340201Tài chính - Ngân hàng
D01; C01; C02; C04
237340403Quản lý công
D01; C03; C04; C14
247380101Luật
D01; C03; C04; C14
257460112Toán ứng dụng
D01; A01; C02; A00
267480201Công nghệ thông tin
D01; A01; C02; A00
277510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
D01; C01; C02; C04
287510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
D01; C03; C04; C14
297760101Công tác xã hội
D01; C03; C04; C14
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01; C03; C04; C14
317810201Quản trị khách sạn
D01; C03; C04; C14

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T08

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: D01; A01; C02; A00

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: D01; C00; C04; C14

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: D01; C03; C04

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; C03; C04

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: D01; A01; C02; A00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; A01; C02; A00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

4
Chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.

Điểm xét tuyển = (Ax 2)+ (B+C)/2+D

Trong đó:

A là điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế

B là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán

C là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Ngữ văn

D là điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế quy định như sau: Nhà trường công nhận những loại chứng chỉ sau: Tiếng Anh (IELTS, TOEFL IBT, TOEFL ITP); Tiếng Trung Quốc (chứng chỉ HSK).

IELTS

TOEFL IBT

TOEFL ITP

HSK (tiếng Trung Quốc)

Điểm quy đổi

6.5 trở lên

76-93

570 trở lên

HSK 5 trở lên

10

6.0

66-75

548-569

 

9.5

5.5

56-65

510-547

HSK 4

9

5.0

46-55

491-509

 

8.5

4.5

36-45

471-490

HSK 3

8

4.0

30-35

450-470

 

7.5

 

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Quy chế

Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của thí sinh trong kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức tương ứng theo từng tổ hợp xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý giáo dục
D01; C03; C04; C14
27140201Giáo dục Mầm non
D01; C03; C04; C14
37140202Giáo dục Tiểu học
D01; C03; C04; C14
47140203Giáo dục đặc biệt
D01; C03; C04; C14
57140204Giáo dục Công dân
D01; C03; C04; C14
67140206Giáo dục Thể chất
T00; T01; T02; T08
77140209Sư phạm Toán học
D01; C01; C02; C04
87140210Sư phạm Tin học
D01; A01; C02; A00
97140211Sư phạm Vật lý
D01; C01; C02; C04
107140217Sư phạm Ngữ văn
D01; C03; C04; C14
117140218Sư phạm Lịch sử
D01; C03; C04; C14
127140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; C03; C04; C14
137220201Ngôn ngữ Anh
D01; C03; C04; C14
147220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; C03; C04; C14
157229030Văn học
D01; C03; C04; C14
167229040Văn hóa học
D01; C00; C04; C14
177310110Quản lý kinh tế
D01; C03; C04
187310201Chính trị học
D01; C03; C04; C14
197310401Tâm lý học
D01; C03; C04; C14
207310630Việt Nam học
D01; C03; C04; C14
217340101Quản trị kinh doanh
D01; C03; C04
227340201Tài chính - Ngân hàng
D01; C01; C02; C04
237340403Quản lý công
D01; C03; C04; C14
247380101Luật
D01; C03; C04; C14
257460112Toán ứng dụng
D01; A01; C02; A00
267480201Công nghệ thông tin
D01; A01; C02; A00
277510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
D01; C01; C02; C04
287510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
D01; C03; C04; C14
297760101Công tác xã hội
D01; C03; C04; C14
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01; C03; C04; C14
317810201Quản trị khách sạn
D01; C03; C04; C14

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T08

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: D01; A01; C02; A00

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: D01; C00; C04; C14

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: D01; C03; C04

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; C03; C04

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: D01; A01; C02; A00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; A01; C02; A00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Mã trường: HNM
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi Teacher Training College
  • Tên viết tắt: HNMU
  • Địa chỉ: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
  • Website: https://hnmu.edu.vn/

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội phát triển thành cơ sở đào tạo đa ngành trong đó tiếp tục coi trọng công tác đào tạo giáo viên, theo định hướng ứng dụng, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, các sản phẩm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế- xã hội của Hà Nội, vùng Thủ đô và cả nước.