Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 2024

Đề án tuyển sinh Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh 29 ngành đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trường thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định);

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc Trung học phổ thông (viết tắt là THPT).

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Ngành Giáo dục Thể chất: Đạt kết quả thi tuyển năng khiếu tối thiểu từ 5,0 điểm trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140114Quản lý giáo dụcD78; D14; D01; C0026.03
27140201Giáo dục Mầm nonD96; D90; D72; D0124.45
37140202Giáo dục Tiểu họcD96; D78; D72; D0126.26
47140204Giáo dục Công dânD84; D66; D78; D9625.99
57140206Giáo dục Thể chấtT09; T10; T05; T0824
67140209Sư phạm Toán họcA01; D07; D90; D0126.5
77140211Sư phạm Vật lýA01; D07; D90; D1125.65
87140217Sư phạm Ngữ vănD14; D15; D78; D0126.58
97140218Sư phạm Lịch sửD14; D09; D78; D9626.18
107220201Ngôn ngữ AnhD14; D15; D78; D0126.1
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcD14; D15; D78; D0126.25
127229030Văn họcD78; D14; D01; C0027.08
137229040Văn hóa họcC00; C20; D01; D1425.75
147310201Chính trị họcC00; D78; D66; D0124.65
157310401Tâm lý họcD96; D14; D01; C0026.63
167310630Việt Nam họcC00; D96; A00; D0126.36
177340101Quản trị kinh doanhC00; D96; A00; D0126.62
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9624.49
197340403Quản lý côngC00; D96; A00; D0123.47
207380101LuậtC00; D78; D66; D0126.5
217460112Toán ứng dụngA01; A00; D07; D0124.68
227480201Công nghệ thông tinA01; A00; D07; D0123.65
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01; A00; D07; D0118.9
247510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC00; D96; A00; D0126.86
257760101Công tác xã hộiD78; D14; D01; C0024.87
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; D14; D0124.88
277810201Quản trị khách sạnD15; D78; D14; D0124.8
287850201Bảo hộ lao độngA00; A01; D01; D0726.5

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D78; D14; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 26.03

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: D96; D90; D72; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.45

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D96; D78; D72; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.26

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: D84; D66; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 25.99

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T09; T10; T05; T08

Điểm chuẩn 2024: 24

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A01; D07; D90; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A01; D07; D90; D11

Điểm chuẩn 2024: 25.65

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: D14; D15; D78; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.58

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: D14; D09; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 26.18

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D14; D15; D78; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D14; D15; D78; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.25

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D78; D14; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 27.08

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 25.75

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; D78; D66; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.65

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D96; D14; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 26.63

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D96; A00; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.36

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C00; D96; A00; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.62

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 24.49

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: C00; D96; A00; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.47

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D78; D66; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A01; A00; D07; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.68

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; A00; D07; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.65

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A01; A00; D07; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.9

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C00; D96; A00; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.86

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D78; D14; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 24.87

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D15; D78; D14; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.88

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D15; D78; D14; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.8

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.5

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

- Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

- Ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140114Quản lý giáo dụcD78; D14; D01; C0027.39
27140201Giáo dục Mầm nonD96; D90; D72; D0127.11
37140206Giáo dục Thể chấtT09; T10; T05; T0822.4
47140218Sư phạm Lịch sửD14; D09; D78; D9628.6
57220201Ngôn ngữ AnhD14; D15; D78; D0127.9
67220204Ngôn ngữ Trung QuốcD14; D15; D78; D0127.7
77229030Văn họcD78; D14; D01; C0027.84
87229040Văn hóa họcC00; C20; D01; D1427
97310201Chính trị họcC00; D78; D66; D0126.42
107310401Tâm lý họcD96; D14; D01; C0027.5
117310630Việt Nam họcC00; D96; A00; D0126.91
127340101Quản trị kinh doanhC00; D96; A00; D0127.49
137340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9627.68
147340403Quản lý côngC00; D96; A00; D0126.33
157380101LuậtC00; D78; D66; D0127.3
167460112Toán ứng dụngA01; A00; D07; D0127.57
177480201Công nghệ thông tinA01; A00; D07; D0127
187510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01; A00; D07; D0117.1
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC00; D96; A00; D0127.78
207760101Công tác xã hộiD78; D14; D01; C0026.9
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; D14; D0126.81
227810201Quản trị khách sạnD15; D78; D14; D0126.62
237850201Bảo hộ lao độngA00; A01; D01; D0727.5

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D78; D14; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 27.39

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: D96; D90; D72; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.11

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T09; T10; T05; T08

Điểm chuẩn 2024: 22.4

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: D14; D09; D78; D96

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D14; D15; D78; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.9

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D14; D15; D78; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.7

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D78; D14; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 27.84

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; D78; D66; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.42

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D96; D14; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D96; A00; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.91

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C00; D96; A00; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.49

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Điểm chuẩn 2024: 27.68

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: C00; D96; A00; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.33

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D78; D66; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A01; A00; D07; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.57

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; A00; D07; D01

Điểm chuẩn 2024: 27

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A01; A00; D07; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C00; D96; A00; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.78

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D78; D14; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 26.9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D15; D78; D14; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.81

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D15; D78; D14; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.62

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.5

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Điều kiện xét tuyển

Ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

- Ngánh Giáo dục thể chất: 12 xếp loại từ khátrở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

4
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

Xét tuyển dựa vòa chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoacje tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định)

Điều kiện xét tuyển

- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140114Quản lý giáo dục8
27140201Giáo dục Mầm non9
37140202Giáo dục Tiểu học9
47140204Giáo dục Công dân9
57140209Sư phạm Toán học9
67140211Sư phạm Vật lý9
77140217Sư phạm Ngữ văn9
87140218Sư phạm Lịch sử9
97220201Ngôn ngữ Anh9
107220204Ngôn ngữ Trung Quốc10
117229030Văn học9
127229040Văn hóa học8
137310201Chính trị học8
147310401Tâm lý học9
157310630Việt Nam học8
167340101Quản trị kinh doanh9
177340201Tài chính - Ngân hàng9
187340403Quản lý công8
197380101Luật8
207460112Toán ứng dụng9
217480201Công nghệ thông tin8
227510406Công nghệ kỹ thuật môi trường8
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng9
247760101Công tác xã hội8
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành9
267810201Quản trị khách sạn8
277850201Bảo hộ lao động9

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn 2024: 8

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn 2024: 9

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn 2024: 9

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm chuẩn 2024: 9

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn 2024: 9

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn 2024: 9

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn 2024: 9

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn 2024: 9

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 9

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 10

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn 2024: 9

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Điểm chuẩn 2024: 8

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Điểm chuẩn 2024: 8

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn 2024: 9

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 8

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 9

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 9

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Điểm chuẩn 2024: 8

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 8

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn 2024: 9

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 8

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn 2024: 8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 9

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn 2024: 8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 9

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 8

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Điểm chuẩn 2024: 9

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Quy chế

Dự kiến Đại học Thủ Đô Hà Nội sẽ xét tuyển phương thức điểm Đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội 2025.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhHọc phíChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Mã trường: HNM
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi Teacher Training College
  • Tên viết tắt: HNMU
  • Địa chỉ: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
  • Website: https://hnmu.edu.vn/

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội phát triển thành cơ sở đào tạo đa ngành trong đó tiếp tục coi trọng công tác đào tạo giáo viên, theo định hướng ứng dụng, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, các sản phẩm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế- xã hội của Hà Nội, vùng Thủ đô và cả nước.