Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HNMU - Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh 29 ngành đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập lớp 12 và Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế bậc 3 trở lên.

Điểm chuẩn HNMU - Đại học Thủ đô Hà Nội 2024 theo điểm thi THPT, học bạ, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được công bố đến các thí sinh vào ngày 18/8. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý giáo dụcD78; D14; D01; C0026.03
Giáo dục Mầm nonD96; D90; D72; D0124.45
Giáo dục Tiểu họcD96; D78; D72; D0126.26
Giáo dục Công dânD84; D66; D78; D9625.99
Giáo dục Thể chấtT09; T10; T05; T0824
Sư phạm Toán họcA01; D07; D90; D0126.5
Sư phạm Vật lýA01; D07; D90; D1125.65
Sư phạm Ngữ vănD14; D15; D78; D0126.58
Sư phạm Lịch sửD14; D09; D78; D9626.18
Ngôn ngữ AnhD14; D15; D78; D0126.1
Ngôn ngữ Trung QuốcD14; D15; D78; D0126.25
Văn họcD78; D14; D01; C0027.08
Văn hóa họcC00; C20; D01; D1425.75
Chính trị họcC00; D78; D66; D0124.65
Tâm lý họcD96; D14; D01; C0026.63
Việt Nam họcC00; D96; A00; D0126.36
Quản trị kinh doanhC00; D96; A00; D0126.62
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9624.49
Quản lý côngC00; D96; A00; D0123.47
LuậtC00; D78; D66; D0126.5
Toán ứng dụngA01; A00; D07; D0124.68
Công nghệ thông tinA01; A00; D07; D0123.65
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01; A00; D07; D0118.9
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC00; D96; A00; D0126.86
Công tác xã hộiD78; D14; D01; C0024.87
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; D14; D0124.88
Quản trị khách sạnD15; D78; D14; D0124.8
Bảo hộ lao độngA00; A01; D01; D0726.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý giáo dụcD78; D14; D01; C0027.39
Giáo dục Mầm nonD96; D90; D72; D0127.11
Giáo dục Thể chấtT09; T10; T05; T0822.4
Sư phạm Lịch sửD14; D09; D78; D9628.6
Ngôn ngữ AnhD14; D15; D78; D0127.9
Ngôn ngữ Trung QuốcD14; D15; D78; D0127.7
Văn họcD78; D14; D01; C0027.84
Văn hóa họcC00; C20; D01; D1427
Chính trị họcC00; D78; D66; D0126.42
Tâm lý họcD96; D14; D01; C0027.5
Việt Nam họcC00; D96; A00; D0126.91
Quản trị kinh doanhC00; D96; A00; D0127.49
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9627.68
Quản lý côngC00; D96; A00; D0126.33
LuậtC00; D78; D66; D0127.3
Toán ứng dụngA01; A00; D07; D0127.57
Công nghệ thông tinA01; A00; D07; D0127
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01; A00; D07; D0117.1
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC00; D96; A00; D0127.78
Công tác xã hộiD78; D14; D01; C0026.9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; D14; D0126.81
Quản trị khách sạnD15; D78; D14; D0126.62
Bảo hộ lao độngA00; A01; D01; D0727.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý giáo dục8
Giáo dục Mầm non9
Giáo dục Tiểu học9
Giáo dục Công dân9
Sư phạm Toán học9
Sư phạm Vật lý9
Sư phạm Ngữ văn9
Sư phạm Lịch sử9
Ngôn ngữ Anh9
Ngôn ngữ Trung Quốc10
Văn học9
Văn hóa học8
Chính trị học8
Tâm lý học9
Việt Nam học8
Quản trị kinh doanh9
Tài chính - Ngân hàng9
Quản lý công8
Luật8
Toán ứng dụng9
Công nghệ thông tin8
Công nghệ kỹ thuật môi trường8
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng9
Công tác xã hội8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành9
Quản trị khách sạn8
Bảo hộ lao động9

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây