Điểm chuẩn vào trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên; Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Thủ đô Hà Nội phối hợp với Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức; ...
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Thủ Đô Hà Nội - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 32 | TTNV<=4 |
2 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 29.88 | TTNV<=1 |
3 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 33.5 | TTNV<=2 |
4 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 33.93 | TTNV<=22 |
5 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 30.5 | TTNV<=3 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; D14; D01 | 30.35 | TTNV<=1 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; D14; D01 | 29.65 | TTNV<=4 |
8 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; D14; D01 | 24.6 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 31.53 | TTNV<=2 |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 32.78 | TTNV<=8 |
11 | 7340403 | Quản lí công | D90; D96; A00; D01 | 25 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 33.4 | TTNV<=7 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 33.02 | TTNV<=3 |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; A00; D90; D01 | 33.95 | TTNV<=9 |
15 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D72 | 29.87 | TTNV<=2 |
16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 33.93 | TTNV<=2 |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; C00; D78; D96 | 36 | TTNV<=6 |
18 | 7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D96 | 30.57 | TTNV<=8 |
19 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D96; D90; D72; D01 | 30.12 | TTNV<=4 |
20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D96; D78; D72; D01 | 33.7 | TTNV<=1 |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 30.43 | TTNV<=4 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 32.38 | TTNV<=2 |
23 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A01; A00; D90; D01 | 25 | |
24 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T09; T10; T05; T08 | 29 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 31.5 | |
2 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 29 | |
3 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 30.5 | |
4 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 35 | |
5 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 25 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; D14; D01 | 34 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; D14; D01 | 33.8 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; D14; D01 | 25 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 35.8 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 36 | |
11 | 7340403 | Quản lí công | D90; D96; A00; D01 | 25 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 35.23 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 36.5 | |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; A00; D90; D01 | 37.03 | |
15 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D72 | 30.5 | |
16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 36.25 | |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; C00; D78; D96 | 35 | |
18 | 7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D96 | 30 | |
19 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D96; D90; D72; D01 | 34 | |
20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D96; D78; D72; D01 | 37.25 | |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 25 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 34.5 | |
23 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A01; A00; D90; D01 | 25 | |
24 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T09; T10; T05; T08 | 29 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com