Điểm chuẩn vào trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Thủ đô Hà Nội thông báo tuyển sinh 2619 chỉ tiêu với 4 phương thức: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, xét tuyển thẳng, chứng chỉ quốc tế.
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8. Xem điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Thủ Đô Hà Nội - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 23.25 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D96; D90; D72; D01 | 23 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D96; D78; D72; D01 | 25.15 | |
4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 25.5 | |
5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D84; D66; D78; D96 | 25.19 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | A01; A00; D07; D01 | 23.5 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 26.15 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01; D07; D90; D11 | 24.2 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D14; D78; D01 | 25.8 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D09; D78; D96 | 25.15 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D15; D78; D14; D01 | 25.22 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D15; D78; D14; D01 | 25.31 | |
13 | 7229030 | Văn học | D78; D14; D01; C00 | 24.59 | |
14 | 7229040 | Văn hóa học | D15; C00; D78; D14 | 16 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 16 | |
16 | 7310401 | Tâm lý học | D96; D72; D70; C00 | 23.23 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; D14; C00 | 22.25 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00; D96; A00; D01 | 24.06 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; A00; D01; D96 | 22.55 | |
20 | 7340403 | Quản lý công | C00; D96; A00; D01 | 16 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 23.5 | |
22 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D07; D01 | 23.55 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D07; D01 | 22.55 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01; A00; D07; D01 | 16 | |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | C00; D96; A00; D01 | 24.2 | |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 22 | |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; D14; D01 | 23.57 | |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; D14; D01 | 23.25 | |
29 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A01; A00; D07; D01 | 26 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 26.1 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D96; D90; D72; D01 | 25.46 | |
3 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 26.81 | |
4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D84; D66; D78; D96 | 27 | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | A01; A00; D07; D01 | 22.3 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01; D07; D90; D11 | 27.2 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D09; D78; D96 | 27.29 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D15; D78; D14; D01 | 27.2 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D15; D78; D14; D01 | 26.83 | |
10 | 7229030 | Văn học | D78; D14; D01; C00 | 26.3 | |
11 | 7229040 | Văn hóa học | D15; C00; D78; D14 | 16 | |
12 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 16 | |
13 | 7310401 | Tâm lý học | D96; D72; D70; C00 | 24.91 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; D14; C00 | 24.5 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00; D96; A00; D01 | 25.84 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; A00; D01; D96 | 25.07 | |
17 | 7340403 | Quản lý công | C00; D96; A00; D01 | 16 | |
18 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 24.87 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D07; D01 | 25.43 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D07; D01 | 24.4 | |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01; A00; D07; D01 | 16 | |
22 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | C00; D96; A00; D01 | 25.94 | |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 23.84 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; D14; D01 | 25.6 | |
25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; D14; D01 | 24.68 | |
26 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A01; A00; D07; D01 | 26 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com