Thông tin tuyển sinh Đại Học Thương Mại (TMU) năm 2025
Trường ĐH Thương mại dự kiến năm 2025, nhà trường sẽ giảm chỉ tiêu xét tuyển qua điểm thi tốt nghiệp THPT.
Tuy nhiên mức giảm này sẽ đảm bảo vừa phải, không giảm nhanh, bởi theo đại diện trường, phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT vẫn được toàn xã hội coi là "thang đo chung để so sánh giữa các trường". Trường sẽ tăng số chỉ tiêu xét tuyển bằng các phương thức khác như đánh giá tư duy, đánh giá năng lực.
Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của trường Đại học Thương mại, đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.
Đối tượng
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2004.
Chỉ tiêu
Trường dành 40% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Quy chế
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên hoặc trường THPT trọng điểm quốc gia
Chỉ tiêu
Phương thức Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia chiếm 4-5% tổng chỉ tiêu toàn trường.
Điều kiện xét tuyển
Quy chế
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (1 điểm thưởng học sinh hệ chuyên (nếu có) nhưng điểm xét tuyển không quá 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là điểm trung bình cộng học tập năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 của môn đó.
Học sinh học hệ chuyên các môn Toán Ngữ văn/Vật lí/Hóa học/Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung Quốc/Tin học được cộng tối đa 1 điểm vào điểm xét tuyển.
- Thời gian đăng ký xét tuyển:
+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.
+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.
Danh sách trường THPT chuyên trực thuộc các Trường Đại học:
STT | Tên trường | Tỉnh/Thành phố |
1 | Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
2 | Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
3 | Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
4 | Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội |
5 | Trường Trung học phố thông Năng khiếu, Đại học Tân lạo | Long An |
6 | Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Vinh | Nghệ An |
7 | Trường Trung học Thực hành, Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh |
8 | Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh |
9 | Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thừa Thiên - Huế |
Danh sách trường THPT chuyên trực thuộc các Tỉnh/Thành phố:
STT | Tên trường | Tỉnh/Thành phố |
1 | 1 rường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hò Nội |
2 | Trường Trung học phô thông chuyên Nguyễn Huệ | Hà Nội |
3 | Trường Trung học phổ thông Chu Văn An | Hà Nội |
4 | Trường Trung học phổ thông Sơn Tây | Hà Nôi |
5 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong | TP. Hồ Chí Minh |
6 | Trường Trung học phố thông chuyên Trần Đại Nghĩa | TP. Hồ Chí Minh |
7 | Trường Trung học phổ thông Gia Định | TP. Hồ Chí Minh |
8 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền | TP. Hồ Chí Minh |
9 | Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú | Hải Phòng |
10 | Trường Trung học phố thông chuyên Lê Quý Đôn | Đà Nang |
11 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng | Cần Thơ |
12 | Trường Trung học phổ thông chuyên Thoại Ngọc Hầu | An Giang |
13 | Trường Trung học phổ thông chuyên Thủ Khoa Nghĩa | An Giang |
14 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn | Rà Rịa-Vũng Tàu |
15 | Trường Trung học phổ thông chuyên Bạc Liêu | Bạc Liêu |
16 | Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang | Bắc Giang |
17 | Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Kạn | Bắc Kạn |
18 | Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh | BÁc Ninh |
19 | Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre | Bến Tre |
20 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | Bình Dương |
21 | Trường Tning học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn | Bình Định |
22 | Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An | Bình Định |
23 | Trường Trung học phổ thông chuyên Quang Trung | Bình Phước |
24 | Trường Trung học phổ thông chuyên Bình Long | Bình Phước |
25 | Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo | Bình Thuận |
26 | Trường Tiưng học phổ thông chuycn Phan Ngọc Hiền | Cà Mau |
27 | Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng | Cao Băng |
28 | Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du | Đắk Lăk |
29 | Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh | Đắk Nông |
30 | Trường Trung hục phổ thông chuyên Lê Quý Đôn | Điện Biên |
31 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh | Đông Nai |
32 | Trường Trung học Phổ thông chuyên Nguyễn Quang Diêu | Đồng Tháp |
33 | Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyền Đình Chiều | Đồng Tháp |
34 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | Gia Lai |
35 | Trường Trung học phố thông chuyên Hà Giang | Hà Giang |
36 | Trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hòa | Hà Nam |
37 | Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
38 | Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi | Hài Dương |
39 | Trường Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh | Hậu Giang |
40 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Văn Thụ | Hòa Bình |
41 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên | Hưng Yên |
42 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn | Khánh Hòa |
43 | Trường Trung học phổ thông chuyên Huỳnh Mẫn Đạt | Kiên Giang |
44 | Trường Trung học phô thông chuyên Nguyễn Tất Thành | Kon Tum |
45 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn | Lai Châu |
46 | Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An | Lạng Sơn |
47 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai | Lào Cai |
48 | Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long - Đà Lạt | Lâm Đồng |
49 | Trường Trung học phổ thông chuyên Bảo Lộc | Lâm Đồng |
50 | Trường Trung học phổ thông chuyên Long An | Long An |
51 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định |
52 | Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An |
53 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Tụy | Ninh Bình |
54 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn | Ninh Thuận |
55 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | Phú Thọ |
56 | Trường Trung học phổ thồng chuyên Lương Văn Chánh | Phú Yên |
57 | Trường Trung học phổ thông chuyên Võ Nguyên Giáp | Quảng Bình |
58 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Thánh Tông | Quảng Nam |
59 | Truùug Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quảng Nam |
60 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết | Quảng Ngãi |
61 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long | Quảng Ninh |
62 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Ouý Đôn | Quảng Trị |
63 | Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thị Minh Khai | Sóc Trăng |
64 | Trường Trung học phồ thông chuyên Sơn La | Sun La |
65 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Lê Kha | Tây Ninh |
66 | Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình | Thái Bình |
67 | Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên | Thái Nguyên |
68 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn | Thanh Hóa |
69 | Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học | Thừa Thiên - Huế |
70 | Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang | Tiền Giang |
71 | Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thiện Thành | Trà Vinh |
72 | Trường Trung học phổ thông chuyên Tuyên Quang | Tuyên Quang |
73 | Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Vĩnh Long |
74 | Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
75 | Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành | Yên Bái |
Thời gian xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024 đạt từ 80/150 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển
Điểm ĐGNL HN 2024 từ 80/150 điểm trở lên
Quy chế
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Lưu ý:
• Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trưởng theo quy định
• Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL
- Thời gian đăng ký xét tuyển:
+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.
+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.
Thời gian xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024 đạt từ 50/100 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển
Điểm ĐGTD ĐHBK HN 2024 từ 50/100 điểm trở lên.
Quy chế
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Lưu ý:
• Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, DGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trưởng theo quy định
• Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD.
- Thời gian đăng ký xét tuyển:
+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.
+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.
Thời gian xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
Chỉ tiêu
Điều kiện xét tuyển
Thời gian xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 20/04/2024
Quy chế
(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 409
Điểm xét tuyển = |Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ văn/Vật li/Hóa học + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)
Loại chứng chỉ |
Điểm |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển |
Hệ số quy đổi |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
0,9 |
0,8 |
||
Điểm quy đổi |
12 |
11 |
10 |
9 |
8 |
||
- HSK |
Cấp độ 6 |
Cấp độ 5 |
Cấp độ 4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
|||
- TCF |
Từ 600 |
550-599 |
500-549 |
450-499 |
400-449 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
|
- DELF |
C2 |
C1 |
B2 |
||||
- IELTS Academic |
Từ 7.5 |
7.0 |
6.5 |
6.0 |
5.5 |
Tất cả các ngành (chuyên ngành/chương trình) |
|
- TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edition) |
Từ 90 |
83-89 |
74-82 |
63-73 |
50-62 |
||
- SAT |
Từ 1401 |
1301 - 1400 |
1201 - 1300 |
1101-1200 |
1000-1100 |
||
- ACT |
Từ 31 |
28-30 |
25-27 |
22-24 |
20-21 |
- Thời gian đăng ký xét tuyển:
+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.
+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.
+ Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024
(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410
Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và điểm kết quả học tập cấp THPT môn Ngữ văn/Vật lí/Hóa học của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 của môn đó.
Điểm xét tuyển = [Diểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn Ngữ van/Vật lý/Hóa học + Diểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Thời gian đăng ký xét tuyển:
+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.
+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.
+ Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024
(3) Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 500
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 2) ]*30/35 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi
Giải HSG |
Điểm thưởng |
Ngành (chuyên ngành/chương trình) được đăng ký xét tuyển |
|||
5 |
3 |
2 |
1 |
||
Loại giải |
|||||
- HSG cấp quốc gia |
Giải KK |
|
|
|
|
- HSG cấp tỉnh/ |
|
Giải Nhất |
Giải Nhì |
Giải Ba |
|
Môn đạt giải |
|
|
|
|
|
Toán học/Vật Lý/ Hóa học |
|
|
|
|
Tất cả các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh/Ngữ văn |
|
|
|
|
Tất cả các ngành |
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
Tiếng Trung |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
Tin học |
- Hệ thống thông tin quản lý (quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp |
- Thời gian đăng ký xét tuyển:
+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.
+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.
+ Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024
Thời gian xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Tên ngành | Học phí | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
No data |
Xem điểm chuẩn Đại học Thương mại các năm Tại đây
Học phí năm học 2024 – 2025 đối với sinh viên đại học chính quy tuyển sinh năm 2024:
- Học phí các chương trình đào tạo chuẩn: từ 2.400.000 đến 2.600.000 đồng/tháng theo từng chương trình đào tạo.
- Học phí các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3.500.000 đồng/tháng.
- Học phí các chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp: 2.600.000 đồng/tháng.
- Mức thu học phí hàng năm tăng không quá 12,5% so với năm trước liền kề (theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).