Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thương Mại 2025

Đề án tuyển sinh Đại học Thương mại (TMU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh 5320 chỉ tiêu với 45 chương trình đào tạo (CTĐT) đa ngành, đa lĩnh vực theo 06 phương thức xét tuyển đại học chính quy. Cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội /ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

>> Xem chi tiết điểm cộng ưu tiên, điểm khuyến khích trường Đại học Thương mại 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xét theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

+ Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo tiến tiến - TM45) không xét tuyển theo phương thức này.

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tiếng Anh Tiếng Trung (đối với thí sinh không có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải HSG môn Tiếng Anh/Tiếng Trung

Tiếng Anh đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM33); Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP gồm: (TM02, TM05, TM08, TM11, TM13, TM16, TM18, TM20, TM23, TM25, TM29, TM32, TM35, TM38); các chương trình song bằng quốc tế (TM43, TM44); chương trình tiên tiến (TM45);

Tiếng Trung Quốc đạt từ 8,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế IPOP) (TM41); Các ngành/chương trình đào tạo còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh/Tiếng Trung.

Trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn Ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT các năm trước để tính điểm xét tuyển;

Xét tuyển theo ngành (chương trình đào tạo) theo nguyên tắc lấy Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ, không phân biệt thứ tự nguyện vọng (NV) giữa các thí sinh. Nếu thí sinh đã trúng tuyển/đủ điều kiện trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), thí sinh sẽ không được xét tuyển các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo;

Quy chế

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân và quy về thang điểm 30;

Đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, nhưng nếu số lượng thí sinh trúng tuyển vượt chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ cho từng ngành (chương trình đào tạo), Trường sẽ ưu tiên thí sinh theo nguyện vọng đăng ký từ cao xuống thấp theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.1
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0725.55
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0727
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0726.9
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D0726.15
6TM09Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0725.9
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D0726
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0726.5
9TM14Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0726.15
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0725.1
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0727
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0725.8
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0126.5
14TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)D07
15TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0726
16TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0725.5
17TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0725.5
18TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0725
19TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0726.75
20TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0726.2
21TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0725.55
22TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0726.1
23TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0725
24TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0725.5
25TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0725.35
26TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A01; D01; D04; D07
27TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D03; D07
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
28TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
29TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0725.15
30TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
31TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0726.75
32TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
33TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0725
34TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
35TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0726.6
36TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
37TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0725.9
38TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
39TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0725.95
40TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
41TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0726.05
42TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
43TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D0125.5
44TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D07; D09; D10; D84; TMU
45TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0726.15
46TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
47TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0725.5
48TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
49TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0725.6
50TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
51TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0725.55
52TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
53TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D0726
54TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
55TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D0725.5
56TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
57TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D07
58TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mạiD04
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
59TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
60TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.1

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.55

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.9

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.15

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.15

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.1

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.75

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.2

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.55

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.1

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.35

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Mã ngành: TM40

Tổ hợp: A01; D01; D04; D07

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024:

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.15

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.75

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.95

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: D07; D09; D10; D84; TMU

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.15

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.6

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.55

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024:

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)
6TM09Marketing (Marketing số)
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
9TM14Kế toán (Kế toán công)
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)
21TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
22TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)
23TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
24TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
25TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
26TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
28TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
29TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
30TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
31TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
32TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
33TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
34TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
35TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
36TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
37TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
38TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
39TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
40TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
41TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
42TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
43TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)
45TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Mã ngành: TM40

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Điểm chuẩn 2024:

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Điểm chuẩn 2024:

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Điểm chuẩn 2024:

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Điểm chuẩn 2024:

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025 đạt từ 80/150 điểm trở lên.

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150)*Ka + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Ka, là hệ số phản ánh sự chênh lệch về độ khó của bài thi/phân hóa trình độ thí sinh. Trường công bố hệ số Ka sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định

Ngành Ngôn ngữ Anh; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)21
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)20
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)21.5
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)22.5
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)21
6TM09Marketing (Marketing số)20
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)21.5
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)21
9TM14Kế toán (Kế toán công)21
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)19
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)22
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)20.5
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)21
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)19.5
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)18.5
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)18.5
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)18.5
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)21.5
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)21.5
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)19.5
21TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)19
22TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)19.5
23TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)20
24TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
25TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
26TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19.5
27TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)21
28TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19
29TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)21.5
30TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)20
31TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)20
32TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
33TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18.5
34TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)20.5
35TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18.5
36TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19.5
37TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19.5
38TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)20
39TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)19
40TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
41TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
42TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)
43TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Điểm chuẩn 2024: 20

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Điểm chuẩn 2024: 21

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Điểm chuẩn 2024: 20

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Điểm chuẩn 2024: 21

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Điểm chuẩn 2024: 21

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Điểm chuẩn 2024: 19

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Điểm chuẩn 2024: 22

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Điểm chuẩn 2024: 21

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Điểm chuẩn 2024: 19

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Điểm chuẩn 2024: 20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Điểm chuẩn 2024:

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Điểm chuẩn 2024:

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Điểm chuẩn 2024: 21

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Điểm chuẩn 2024: 19

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Điểm chuẩn 2024: 20

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Điểm chuẩn 2024: 20

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Điểm chuẩn 2024: 20

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Điểm chuẩn 2024: 19

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Điểm chuẩn 2024:

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Điểm chuẩn 2024:

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025 đạt từ 50/100 điểm trở lên.

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100)*Kb + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

 Kb là hệ số phản ánh sự chênh lệch về độ khó của bài thi/phân hóa trình độ thí sinh. Trường công bố hệ số Kb sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định

Ngành Ngôn ngữ Anh; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo kết quả thi  ĐGTD.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)20
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)19
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)21
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)21.5
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)20
6TM09Marketing (Marketing số)19
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)20.5
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)20
9TM14Kế toán (Kế toán công)20
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)18
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)21
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)19.5
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)20
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)18.5
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)18
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)18
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)18
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)20.5
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)20.5
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)19
21TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)18
22TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)18.5
23TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)19
24TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
25TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
26TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18.5
27TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)20
28TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18
29TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)21
30TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19
31TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19
32TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
33TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18
34TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19.5
35TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)18
36TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19
37TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)19
38TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)19
39TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)18.5
40TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
41TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
42TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)
43TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Điểm chuẩn 2024: 20

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Điểm chuẩn 2024: 20

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Điểm chuẩn 2024: 19

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Điểm chuẩn 2024: 20

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Điểm chuẩn 2024: 20

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Điểm chuẩn 2024: 18

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Điểm chuẩn 2024: 21

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Điểm chuẩn 2024: 20

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Điểm chuẩn 2024: 18

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Điểm chuẩn 2024: 18

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Điểm chuẩn 2024: 18

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Điểm chuẩn 2024: 19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Điểm chuẩn 2024: 18

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Điểm chuẩn 2024:

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Điểm chuẩn 2024:

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Điểm chuẩn 2024: 20

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Điểm chuẩn 2024: 18

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Điểm chuẩn 2024: 21

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Điểm chuẩn 2024: 19

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Điểm chuẩn 2024: 19

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Điểm chuẩn 2024: 18

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Điểm chuẩn 2024: 19

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Điểm chuẩn 2024: 19

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Điểm chuẩn 2024:

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Điểm chuẩn 2024:

5
Kết hợp CCQT và điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển

Đối tượng 1: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.0 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 45 trở lên; VSTEP đạt từ bậc 4 trở lên; TOEIC 4 kỹ năng có điểm (Nghe đọc + Nói viết) đạt (440 + 240) trở lên; APTIS ESOL đạt B2 trở lên; HSK đạt Cấp độ 3 trở lên; TCF đạt 300 trở lên; DELF đạt B1/B2/C1/C2.

Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên. Thí sinh thuộc đối tượng 1, 2 được quy đổi điểm (Bảng 1) để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Quy chế

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 

- Mã phương thức xét tuyển 409

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Bảng 1. Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
2TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0722
3TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
4TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
5TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
6TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
7TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
8TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
9TM07Marketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
10TM07Marketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
11TM09Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
12TM09Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
13TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
14TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
15TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
16TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + giải HSG
17TM14Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
18TM14Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
19TM15Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
20TM15Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
21TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
22TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
23TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
24TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
25TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0123.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
26TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0123Kết quả thi TN THPT + giải HSG
27TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)D07
28TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
29TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
30TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
31TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
32TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
33TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
34TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
35TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
36TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
37TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + giải HSG
38TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
39TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + giải HSG
40TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
41TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
42TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
43TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
44TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
45TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
46TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
47TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
48TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
49TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
50TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A01; D01; D04; D07
51TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D03; D07
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
52TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
53TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
54TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
55TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
56TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
57TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0722.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
58TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
59TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
60TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
61TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
62TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
63TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
64TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
65TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
66TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
67TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
68TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
69TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
70TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
71TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
72TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + giải HSG
73TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
74TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D0120Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
75TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D0121Kết quả thi TN THPT + giải HSG
76TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D07; D09; D10; D84; TMU
77TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
78TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
79TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
80TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
81TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
82TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
83TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
84TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
85TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
86TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
87TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
88TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
89TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
90TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
91TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
92TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
93TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
94TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
95TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D07
96TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mạiD04
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
97TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
98TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Mã ngành: TM40

Tổ hợp: A01; D01; D04; D07

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024:

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: D07; D09; D10; D84; TMU

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024:

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

6
Kết hợp CCQT với Học bạ

Quy chế

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT Điểm học bạ môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11,12 của môn đó.

Lưu ý:

Chỉ xét tuyển cho các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP); các chương trình song bằng quốc tế; chương trình tiên tiến.

Cộng 0.5 điểm đối với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
2TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0722
3TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
4TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
5TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
6TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
7TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
8TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
9TM07Marketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
10TM07Marketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
11TM09Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
12TM09Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
13TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
14TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
15TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
16TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + giải HSG
17TM14Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
18TM14Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
19TM15Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
20TM15Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
21TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
22TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
23TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
24TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
25TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0123.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
26TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0123Kết quả thi TN THPT + giải HSG
27TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)D07
28TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
29TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
30TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
31TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
32TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
33TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
34TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
35TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
36TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
37TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + giải HSG
38TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
39TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + giải HSG
40TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
41TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
42TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
43TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
44TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
45TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
46TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
47TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
48TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
49TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
50TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A01; D01; D04; D07
51TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D03; D07
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
52TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
53TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
54TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
55TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
56TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
57TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0722.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
58TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
59TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
60TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
61TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
62TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
63TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
64TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
65TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
66TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
67TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
68TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
69TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
70TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
71TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
72TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + giải HSG
73TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
74TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D0120Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
75TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D0121Kết quả thi TN THPT + giải HSG
76TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D07; D09; D10; D84; TMU
77TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
78TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
79TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
80TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
81TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
82TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
83TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
84TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
85TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
86TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
87TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
88TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
89TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
90TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
91TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
92TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
93TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
94TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
95TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D07
96TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mạiD04
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
97TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
98TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Mã ngành: TM40

Tổ hợp: A01; D01; D04; D07

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024:

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: D07; D09; D10; D84; TMU

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024:

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

7
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn: Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Lịch sử, Địa lí.

Lưu ý: Thí sinh đạt giải Học sinh giỏi cấp Quốc gia thuộc đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển quy định tại mục 1.1.1

1.1.1.    Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Trường Đại học Thương mại đồng thời đạt ngưỡng đàm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển theo quy định của Trường.

Điều kiện xét tuyển

 Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tinh đến ngày đăng ký xét tuyển

Đối tượng 1: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.0 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 45 trở lên; VSTEP đạt từ bậc 4 trở lên; TOEIC 4 kỹ năng có điểm (Nghe đọc + Nói viết) đạt (440 + 240) trở lên; APTIS ESOL đạt B2 trở lên; HSK đạt Cấp độ 3 trở lên; TCF đạt 300 trở lên; DELF đạt B1/B2/C1/C2.

 

Quy chế

Xét tuyển kết hợp giải giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã phương thức xét tuyển 500

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi

Giải HSG

Điểm thưởng

Ngành/chương trình đào tạo được đăng ký xét tuyển

2.0

1.5

1.0

- HSG cấp tỉnh/
Thành phố

Giải Nhất

Giải Nhì

Giải Ba

 

Môn đạt giải

 

 

 

 

Toán/Vật lí/

Hóa học

 

 

 

Tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh/Ngữ văn

 

 

 

Tất cả các ngành trừ Tiếng Trung thương mại (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)

Lịch sử/Địa lí

 

 

 

Tất cả các CTĐT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế trừ Tiếng Trung thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)

Tiếng Pháp

 

 

 

Quản trị kinh doanh

(Tiếng Pháp thương mại)

Tiếng Trung Quốc

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

Tin học

     

+        Hệ thống thông tin quản lý

+        Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số)

 Trong đó:

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (Phụ lục 1));

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

+ Thí sinh phải nộp hồ sơ về Trường theo thông báo để Trường kiểm tra minh chứng, thực hiện xét tuyển (phương thức 301) và quy đổi điểm đối với các phương thức còn lại.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
2TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0722
3TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
4TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
5TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
6TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
7TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
8TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
9TM07Marketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
10TM07Marketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
11TM09Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
12TM09Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
13TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
14TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
15TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
16TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + giải HSG
17TM14Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
18TM14Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
19TM15Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
20TM15Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
21TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
22TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
23TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
24TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
25TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0123.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
26TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0123Kết quả thi TN THPT + giải HSG
27TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)D07
28TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
29TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
30TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
31TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
32TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
33TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
34TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
35TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
36TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0724Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
37TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + giải HSG
38TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
39TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + giải HSG
40TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
41TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
42TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
43TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
44TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
45TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
46TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
47TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
48TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
49TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
50TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A01; D01; D04; D07
51TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D03; D07
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
52TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
53TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
54TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
55TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
56TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
57TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0722.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
58TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
59TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0719Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
60TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
61TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
62TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0723Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
63TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0723.5Kết quả thi TN THPT + giải HSG
64TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
65TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
66TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
67TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
68TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
69TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
70TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
71TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
72TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0722Kết quả thi TN THPT + giải HSG
73TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
74TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D0120Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
75TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D0121Kết quả thi TN THPT + giải HSG
76TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D07; D09; D10; D84; TMU
77TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
78TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
79TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
80TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
81TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
82TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
83TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720.5Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
84TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
85TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
86TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
87TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
88TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
89TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
90TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
91TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
92TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D0720Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực
93TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D0721Kết quả thi TN THPT + giải HSG
94TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
95TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D07
96TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mạiD04
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
97TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)
98TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Mã ngành: TM40

Tổ hợp: A01; D01; D04; D07

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Điểm chuẩn 2024:

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: D07; D09; D10; D84; TMU

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + CCQT còn hiệu lực

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Kết quả thi TN THPT + giải HSG

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024:

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán; Anh; Tin/Công nghệ)

Điểm chuẩn 2024:

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Thương mại các năm Tại đây

Học phí

Học phí các chương trình đào tạo chuẩn: từ 2.400.000 đến 2.790.000 đồng/tháng theo từng chương trình đào tạo.

Học phí các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3.850.000 đồng/tháng.

Học phí các chương trình đào tạo song bằng quốc tế: 260.000.000 đồng/khóa học.

Học phí các chương trình đào tạo tiên tiến: 195.000.000 đồng/khóa học.

Mức thu học phí hàng năm tăng không quá 12,5% so với năm trước liền kề (theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thương Mại
Preview
  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên viết tắt: TMU
  • Tên tiếng Anh: University of Commerce
  • Địa chỉ: Số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity