Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thương Mại 2025

Đề án tuyển sinh Đại học Thương mại (TMU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh 5320 chỉ tiêu với 45 chương trình đào tạo (CTĐT) đa ngành, đa lĩnh vực theo 06 phương thức xét tuyển đại học chính quy. Cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội /ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

>> Xem chi tiết điểm cộng ưu tiên, điểm khuyến khích trường Đại học Thương mại 2025 TẠI ĐÂY

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển TMU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xét theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

+ Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo tiến tiến - TM45) không xét tuyển theo phương thức này.

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tiếng Anh Tiếng Trung (đối với thí sinh không có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải HSG môn Tiếng Anh/Tiếng Trung

Tiếng Anh đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM33); Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP gồm: (TM02, TM05, TM08, TM11, TM13, TM16, TM18, TM20, TM23, TM25, TM29, TM32, TM35, TM38); các chương trình song bằng quốc tế (TM43, TM44); chương trình tiên tiến (TM45);

Tiếng Trung Quốc đạt từ 8,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế IPOP) (TM41); Các ngành/chương trình đào tạo còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh/Tiếng Trung.

Trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn Ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT các năm trước để tính điểm xét tuyển;

Xét tuyển theo ngành (chương trình đào tạo) theo nguyên tắc lấy Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ, không phân biệt thứ tự nguyện vọng (NV) giữa các thí sinh. Nếu thí sinh đã trúng tuyển/đủ điều kiện trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), thí sinh sẽ không được xét tuyển các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo;

Quy chế

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân và quy về thang điểm 30;

Đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, nhưng nếu số lượng thí sinh trúng tuyển vượt chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ cho từng ngành (chương trình đào tạo), Trường sẽ ưu tiên thí sinh theo nguyện vọng đăng ký từ cao xuống thấp theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D07
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D07
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D07
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D07
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D07
6TM09Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D07
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D07
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07
9TM14Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D07
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D07
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D07
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D07
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D07
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D07
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D07
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D07
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D07
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D07
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D07
21TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D07
22TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D07
23TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07
24TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07
25TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A01; D01; D04; D07
26TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D03; D07
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
28TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
29TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
30TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
31TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
32TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
33TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
34TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
35TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
36TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
37TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
38TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
39TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
40TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
41TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
42TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D07
43TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mạiD04
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
45TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Tổ hợp: A01; D01; D07

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Mã ngành: TM40

Tổ hợp: A01; D01; D04; D07

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Tổ hợp: D04

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)
6TM09Marketing (Marketing số)
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
9TM14Kế toán (Kế toán công)
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)
21TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
22TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)
23TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
24TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
25TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
26TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
28TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
29TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
30TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
31TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
32TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
33TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
34TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
35TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
36TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
37TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
38TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
39TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
40TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
41TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
42TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
43TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)
45TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Mã ngành: TM40

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025 đạt từ 80/150 điểm trở lên.

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150)*Ka + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Ka, là hệ số phản ánh sự chênh lệch về độ khó của bài thi/phân hóa trình độ thí sinh. Trường công bố hệ số Ka sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định

Ngành Ngôn ngữ Anh; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)Q00
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)Q00
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)Q00
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)Q00
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)Q00
6TM09Marketing (Marketing số)Q00
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)Q00
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)Q00
9TM14Kế toán (Kế toán công)Q00
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)Q00
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)Q00
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)Q00
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)Q00
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)Q00
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)Q00
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)Q00
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)Q00
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)Q00
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)Q00
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)Q00
21TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)Q00
22TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)Q00
23TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)Q00
24TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)Q00
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
25TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanhQ00
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
26TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
27TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
28TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
29TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
30TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
31TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
32TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
33TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
34TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
35TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
36TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
37TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)Q00
38TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)Q00
39TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)Q00
40TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)Q00
41TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mạiQ00
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
42TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)Q00
43TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)Q00

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: Q00

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: Q00

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: Q00

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: Q00

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: Q00

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: Q00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: Q00

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: Q00

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: Q00

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Tổ hợp: Q00

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Tổ hợp: Q00

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: Q00

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: Q00

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: Q00

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: Q00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: Q00

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: Q00

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: Q00

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Tổ hợp: Q00

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Tổ hợp: Q00

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025 đạt từ 50/100 điểm trở lên.

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100)*Kb + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

 Kb là hệ số phản ánh sự chênh lệch về độ khó của bài thi/phân hóa trình độ thí sinh. Trường công bố hệ số Kb sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định

Ngành Ngôn ngữ Anh; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo kết quả thi  ĐGTD.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)K00
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)K00
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)K00
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)K00
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)K00
6TM09Marketing (Marketing số)K00
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)K00
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)K00
9TM14Kế toán (Kế toán công)K00
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)K00
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)K00
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)K00
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)K00
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)K00
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)K00
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)K00
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)K00
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)K00
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)K00
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)K00
21TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)K00
22TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)K00
23TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)K00
24TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)K00
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
25TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanhK00
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
26TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
27TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
28TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
29TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
30TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
31TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
32TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
33TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
34TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
35TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
36TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
37TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)K00
38TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)K00
39TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)K00
40TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)K00
41TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mạiK00
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
42TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)K00
43TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)K00

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: K00

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: K00

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: K00

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: K00

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: K00

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: K00

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: K00

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: K00

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: K00

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: K00

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: K00

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: K00

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: K00

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Tổ hợp: K00

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Tổ hợp: K00

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: K00

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: K00

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: K00

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: K00

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: K00

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: K00

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: K00

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: K00

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: K00

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: K00

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Tổ hợp: K00

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Tổ hợp: K00

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Tổ hợp: K00

5
Kết hợp CCQT và điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển

Đối tượng 1: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.0 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 45 trở lên; VSTEP đạt từ bậc 4 trở lên; TOEIC 4 kỹ năng có điểm (Nghe đọc + Nói viết) đạt (440 + 240) trở lên; APTIS ESOL đạt B2 trở lên; HSK đạt Cấp độ 3 trở lên; TCF đạt 300 trở lên; DELF đạt B1/B2/C1/C2.

Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên. Thí sinh thuộc đối tượng 1, 2 được quy đổi điểm (Bảng 1) để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Quy chế

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 

- Mã phương thức xét tuyển 409

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Bảng 1. Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D07
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D07
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D07
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D07
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D07
6TM09Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D07
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D07
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07
9TM14Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D07
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D07
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D07
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D07
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D07
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D07
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D07
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D07
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D07
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D07
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D07
21TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D07
22TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D07
23TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07
24TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07
25TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A01; D01; D04; D07
26TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D03; D07
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
28TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
29TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
30TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
31TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
32TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
33TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
34TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
35TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
36TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
37TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
38TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
39TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
40TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
41TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
42TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D07
43TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mạiD04
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
45TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Tổ hợp: A01; D01; D07

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Mã ngành: TM40

Tổ hợp: A01; D01; D04; D07

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Tổ hợp: D04

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

6
Kết hợp CCQT với Học bạ

Quy chế

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT Điểm học bạ môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11,12 của môn đó.

Lưu ý:

Chỉ xét tuyển cho các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP); các chương trình song bằng quốc tế; chương trình tiên tiến.

Cộng 0.5 điểm đối với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D07
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D07
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D07
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D07
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D07
6TM09Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D07
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D07
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07
9TM14Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D07
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D07
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D07
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D07
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D07
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D07
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D07
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D07
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D07
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D07
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D07
21TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D07
22TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D07
23TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07
24TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07
25TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A01; D01; D04; D07
26TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D03; D07
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
28TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
29TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
30TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
31TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
32TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
33TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
34TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
35TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
36TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
37TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
38TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
39TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
40TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
41TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
42TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D07
43TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mạiD04
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
45TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Tổ hợp: A01; D01; D07

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Mã ngành: TM40

Tổ hợp: A01; D01; D04; D07

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Tổ hợp: D04

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

7
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn: Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Lịch sử, Địa lí.

Lưu ý: Thí sinh đạt giải Học sinh giỏi cấp Quốc gia thuộc đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển quy định tại mục 1.1.1

1.1.1.    Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Trường Đại học Thương mại đồng thời đạt ngưỡng đàm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển theo quy định của Trường.

Điều kiện xét tuyển

 Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tinh đến ngày đăng ký xét tuyển

Đối tượng 1: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.0 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 45 trở lên; VSTEP đạt từ bậc 4 trở lên; TOEIC 4 kỹ năng có điểm (Nghe đọc + Nói viết) đạt (440 + 240) trở lên; APTIS ESOL đạt B2 trở lên; HSK đạt Cấp độ 3 trở lên; TCF đạt 300 trở lên; DELF đạt B1/B2/C1/C2.

 

Quy chế

Xét tuyển kết hợp giải giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã phương thức xét tuyển 500

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi

Giải HSG

Điểm thưởng

Ngành/chương trình đào tạo được đăng ký xét tuyển

2.0

1.5

1.0

- HSG cấp tỉnh/
Thành phố

Giải Nhất

Giải Nhì

Giải Ba

 

Môn đạt giải

 

 

 

 

Toán/Vật lí/

Hóa học

 

 

 

Tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh/Ngữ văn

 

 

 

Tất cả các ngành trừ Tiếng Trung thương mại (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)

Lịch sử/Địa lí

 

 

 

Tất cả các CTĐT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế trừ Tiếng Trung thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)

Tiếng Pháp

 

 

 

Quản trị kinh doanh

(Tiếng Pháp thương mại)

Tiếng Trung Quốc

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

Tin học

     

+        Hệ thống thông tin quản lý

+        Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số)

 Trong đó:

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (Phụ lục 1));

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

+ Thí sinh phải nộp hồ sơ về Trường theo thông báo để Trường kiểm tra minh chứng, thực hiện xét tuyển (phương thức 301) và quy đổi điểm đối với các phương thức còn lại.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D07
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)A00; A01; D01; D07
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D07
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D07
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D07
6TM09Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D07
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D07
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07
9TM14Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D07
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D07
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D07
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D07
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D07
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D07
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D07
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D07
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D07
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D07
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D07
21TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D07
22TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D07
23TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07
24TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07
25TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)A01; D01; D04; D07
26TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D03; D07
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
28TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
29TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
30TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
31TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
32TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
33TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
34TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
35TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
36TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
37TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
38TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
39TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
40TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
41TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
42TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D07
43TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mạiD04
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
45TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Tổ hợp: A01; D01; D07

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Mã ngành: TM40

Tổ hợp: A01; D01; D04; D07

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Tổ hợp: D04

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)250Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)120Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)150Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
6TM09Marketing (Marketing số)100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)120Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
9TM14Kế toán (Kế toán công)80Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)150Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)140Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)120Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)150Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)120Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)80Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)150Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)150Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
21TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)250Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07
22TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)110Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
23TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)110Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
24TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)130Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
25TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)120Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D04; D07
26TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)50Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D03; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh40Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
28TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)150Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
29TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)80Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
30TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)150Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
31TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
32TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
33TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
34TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)150Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
35TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)140Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
36TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)120Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)120Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
38TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)120Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
39TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)100Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
40TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)110Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
41TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)130Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
42TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)160Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
43TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại120Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpD04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)40Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
45TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)40Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpA01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Chương trình đào tạo chuẩn

1. Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

Mã ngành: TM01

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

2. Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

Mã ngành: TM03

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

3. Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

Mã ngành: TM04

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

4. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: TM06

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

5. Marketing (Marketing Thương mại)

Mã ngành: TM07

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

6. Marketing (Marketing số)

Mã ngành: TM09

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

7. Marketing (Quản trị Thương hiệu)

Mã ngành: TM10

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

8. Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

Mã ngành: TM12

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

9. Kế toán (Kế toán công)

Mã ngành: TM14

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

10. Kiểm toán (Kiểm toán)

Mã ngành: TM15

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

11. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: TM17

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

12. Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM19

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

13. Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

Mã ngành: TM21

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

14. Kinh tế (Quản lý kinh tế)

Mã ngành: TM22

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

15. Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: TM24

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

16. Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

Mã ngành: TM26

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

17. Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)

Mã ngành: TM27

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

18. Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

Mã ngành: TM28

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

19. Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

Mã ngành: TM30

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

20. Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

Mã ngành: TM31

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

21. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

Mã ngành: TM33

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A01; D01; D07

22. Luật kinh tế (Luật kinh tế)

Mã ngành: TM34

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

23. Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: TM36

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

24. Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM37

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

25. Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

Mã ngành: TM40

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A01; D01; D04; D07

26. Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Mã ngành: TM42

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; K00; Q00

2. Chương trình đào tạo tiến tiến

1. Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TM45

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP

1. Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM02

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

2. Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM05

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

3. Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM08

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

4. Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM11

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

5. Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM13

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

6. Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM16

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

7. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM18

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

8. Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM20

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU; K00; Q00

9. Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM23

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

10. Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM25

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

11. Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM29

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

12. Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

Mã ngành: TM32

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

13. Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: TM35

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

14. Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

Mã ngành: TM38

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

15. Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành: TM39

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

16. Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại

Mã ngành: TM41

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D04; K00; Q00

4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế

1. Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)

Mã ngành: TM43

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

2. Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Mã ngành: TM44

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU (Toán, Anh, Tin/Công nghệ); K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Thương mại các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển TMU

HƯỚNG DẪN THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TMU 2025

LƯU Ý VỀ HỒ SƠ DÀNH CHO THÍ SINH XÉT TUYỂN BẰNG HSA/TSA, CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ/ KHẢO THÍ QUỐC TẾ VÀ GIẢI HỌC SINH GIỎI

1) Thời gian đăng ký xét tuyển

Các PTXT cần nộp hồ sơ về trường qua cổng đăng ký trực tuyến của TMU từ 8h00 ngày 15/05/2025 đến trước 23 giờ 59 ngày 30/06/2025 gồm:

Mã PTXT 409, 410: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế với Điểm thi TNTHPT hoặc Học bạ cấp THPT

Mã PTXT 402: Xét theo kết quả thi HSA của ĐHQG Hà Nội /TSA do ĐHBK Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2025

Mã PTXT 500: Xét kết hợp Giải học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố với Điểm thi TNTHPT 

Cổng đăng ký xét tuyển tại: https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn/

Thời gian công bố (các phương thức 100, 402, 409, 410, 500): Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT

Sau khi đăng ký thành công, thí sinh được cấp tài khoản để theo dõi hồ sơ (chỉ khi hồ sơ của thí sinh được duyệt và trạng thái “Được chấp nhận” mới được coi là Hồ sơ hợp lệ).

Thời gian duyệt hồ sơ: Sau thời gian thí sinh đăng ký thành công 1 tuần. Kết quả duyệt thông báo qua email và ghi chú trong Hồ sơ đăng ký.  (vì vậy thí sinh lưu ý nhập đúng email của mình trong quá trình kê khai thông tin trên cổng) 

Trong thời gian đăng ký xét tuyển, thí sinh cần thường xuyên kiểm tra email (tất cả các mục thư rác, thư quảng cáo, mạng xã hội, ...) và điện thoại đã đăng ký để theo dõi thông báo của Trường. 

2) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh cần phải có email cá nhân đăng ký trong hồ sơ xét tuyển để liên hệ và nhận các thông tin từ Trường trong quá trình kiểm tra hồ sơ và xét tuyển. Kiểm tra Email phải đúng và còn đủ dung lượng trống để đảm bảo việc liên hệ không lỗi

Thí sinh phải chụp/scan màu bản gốc các giấy tờ (chỉ học bạ được scan màu bản phô tô công chứng) và lưu trên máy tính trong 01 thư mục trước khi đăng ký.

Thí sinh phải sử dụng thống nhất 1 loại giấy tờ tuỳ thân là thẻ căn cước/CCCD/ĐDCN/Số hộ chiếu trên cổng của Bộ và cổng của Trường

Giấy báo dự thi TN THPT năm 2025: Nếu tại thời điểm đăng ký xét tuyển chưa có GBDT, thí sinh tải Phiếu đăng ký dự thi TN THPT năm 2025 trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT sau đó chuyển sang định dạng pdf để nộp thay thế. Ngay khi có GBDT thí sinh cập nhật lên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường.

File phải đúng định dạng, đặt tên đúng quy tắc với từng minh chứng như ảnh bên dưới.

Học phí

Học phí các chương trình đào tạo chuẩn: từ 2.400.000 đến 2.790.000 đồng/tháng theo từng chương trình đào tạo.

Học phí các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3.850.000 đồng/tháng.

Học phí các chương trình đào tạo song bằng quốc tế: 260.000.000 đồng/khóa học.

Học phí các chương trình đào tạo tiên tiến: 195.000.000 đồng/khóa học.

Mức thu học phí hàng năm tăng không quá 12,5% so với năm trước liền kề (theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thương Mại
  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên viết tắt: TMU
  • Tên tiếng Anh: University of Commerce
  • Địa chỉ: Số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity