Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thương Mại 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Thương Mại (TMU) năm 2025

Trường ĐH Thương mại dự kiến năm 2025, nhà trường sẽ giảm chỉ tiêu xét tuyển qua điểm thi tốt nghiệp THPT.

Tuy nhiên mức giảm này sẽ đảm bảo vừa phải, không giảm nhanh, bởi theo đại diện trường, phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT vẫn được toàn xã hội coi là "thang đo chung để so sánh giữa các trường". Trường sẽ tăng số chỉ tiêu xét tuyển bằng các phương thức khác như đánh giá tư duy, đánh giá năng lực.

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của trường Đại học Thương mại, đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2004.

Chỉ tiêu

Trường dành 40% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Quy chế

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
2
Điểm học bạ

Đối tượng

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024

- Thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên hoặc trường THPT trọng điểm quốc gia

Chỉ tiêu

Phương thức Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia chiếm 4-5% tổng chỉ tiêu toàn trường.

Điều kiện xét tuyển

Quy chế

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (1 điểm thưởng học sinh hệ chuyên (nếu có) nhưng điểm xét tuyển không quá 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là điểm trung bình cộng học tập năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 của môn đó.

Học sinh học hệ chuyên các môn Toán Ngữ văn/Vật lí/Hóa học/Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung Quốc/Tin học được cộng tối đa 1 điểm vào điểm xét tuyển.

- Thời gian đăng ký xét tuyển:

+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.

+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.

Danh sách trường THPT chuyên trực thuộc các Trường Đại học:

STT Tên trường Tỉnh/Thành phố
1 Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội
2 Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội
3 Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội
4 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội Hà Nội
5 Trường Trung học phố thông Năng khiếu, Đại học Tân lạo Long An
6 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Vinh Nghệ An
7 Trường Trung học Thực hành, Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh TP. Hồ Chí Minh
8 Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh TP. Hồ Chí Minh
9 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế Thừa Thiên - Huế

Danh sách trường THPT chuyên trực thuộc các Tỉnh/Thành phố:

STT Tên trường Tỉnh/Thành phố
1 1 rường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam Hò Nội
2 Trường Trung học phô thông chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội
3 Trường Trung học phổ thông Chu Văn An Hà Nội 
4 Trường Trung học phổ thông Sơn Tây Hà Nôi
5 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong TP. Hồ Chí Minh
6 Trường Trung học phố thông chuyên Trần Đại Nghĩa TP. Hồ Chí Minh
7 Trường Trung học phổ thông Gia Định            TP. Hồ Chí Minh
8 Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền TP. Hồ Chí Minh
9 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú Hải Phòng
10 Trường Trung học phố thông chuyên Lê Quý Đôn Đà Nang
11 Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng  Cần Thơ
12 Trường Trung học phổ thông chuyên Thoại Ngọc Hầu An Giang
13 Trường Trung học phổ thông chuyên Thủ Khoa Nghĩa An Giang
14 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Rà Rịa-Vũng Tàu
15 Trường Trung học phổ thông chuyên Bạc Liêu Bạc Liêu
16 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang Bắc Giang
17 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Kạn Bắc Kạn
18 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh BÁc Ninh
19 Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre Bến Tre
20 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương Bình Dương
21 Trường Tning học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Bình Định
22 Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An Bình Định
23 Trường Trung học phổ thông chuyên Quang Trung Bình Phước
24 Trường Trung học phổ thông chuyên Bình Long Bình Phước
25 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo Bình Thuận
26 Trường Tiưng học phổ thông chuycn Phan Ngọc Hiền Cà Mau
27 Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng Cao Băng
28 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du Đắk Lăk
29 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh Đắk Nông
30 Trường Trung hục phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên
31 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh Đông Nai
32 Trường Trung học Phổ thông chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp
33 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyền Đình Chiều Đồng Tháp
34 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương Gia Lai
35 Trường Trung học phố thông chuyên Hà Giang Hà Giang
36 Trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hòa Hà Nam
37 Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Tĩnh Hà Tĩnh
38 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi Hài Dương 
39 Trường Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh Hậu Giang   
40 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Văn Thụ  Hòa Bình
41 Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên Hưng Yên     
42 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Khánh Hòa
43 Trường Trung học phổ thông chuyên Huỳnh Mẫn Đạt Kiên Giang
44 Trường Trung học phô thông chuyên Nguyễn Tất Thành Kon Tum
45 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Lai Châu
46 Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An Lạng Sơn
47 Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai Lào Cai
48 Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long - Đà Lạt Lâm Đồng
49 Trường Trung học phổ thông chuyên Bảo Lộc Lâm Đồng
50 Trường Trung học phổ thông chuyên Long An Long An
51 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong Nam Định
52 Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu Nghệ An
53 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình
54 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận
55 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương Phú Thọ
56 Trường Trung học phổ thồng chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên
57 Trường Trung học phổ thông chuyên Võ Nguyên Giáp Quảng Bình
58 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Thánh Tông Quảng Nam
59 Truùug Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam
60 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi
61 Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long Quảng Ninh
62 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Ouý Đôn Quảng Trị
63 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thị Minh Khai Sóc Trăng
64 Trường Trung học phồ thông chuyên Sơn La Sun La
65 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Lê Kha Tây Ninh
66 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình Thái Bình
67 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên        Thái Nguyên
68 Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn Thanh Hóa
69 Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Thừa Thiên - Huế
70 Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang  Tiền Giang
71 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thiện Thành Trà Vinh
72 Trường Trung học phổ thông chuyên Tuyên Quang Tuyên Quang
73 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Vĩnh Long
74 Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc
75 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành  Yên Bái

 

Thời gian xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024 đạt từ 80/150 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển

Điểm ĐGNL HN 2024 từ 80/150 điểm trở lên

Quy chế

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Lưu ý:

• Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trưởng theo quy định

• Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL

- Thời gian đăng ký xét tuyển:

+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.

+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024 đạt từ 50/100 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển

Điểm ĐGTD ĐHBK HN 2024 từ 50/100 điểm trở lên.

Quy chế

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Lưu ý:

• Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, DGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trưởng theo quy định 

• Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD.

- Thời gian đăng ký xét tuyển:

+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.

+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data
5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

Thời gian xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 20/04/2024

6
Điểm xét tuyển kết hợp

Quy chế

(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 409

Điểm xét tuyển = |Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ văn/Vật li/Hóa học + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)

Loại chứng chỉ

Điểm

10

10

10

10

10

Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển

Hệ số quy đổi

1,2

1,1

1,0

0,9

0,8

Điểm quy đổi

12

11

10

9

8

- HSK

Cấp độ 6

 

Cấp độ 5

 

Cấp độ 4

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

- TCF

Từ 600

550-599

500-549

450-499

400-449

Quản trị kinh doanh

(Tiếng Pháp thương mại)

- DELF

C2

C1

 

B2

 

- IELTS Academic

Từ 7.5

7.0

6.5

6.0

5.5

Tất cả các ngành

(chuyên ngành/chương trình)

- TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edition)

Từ 90

83-89

74-82

63-73

50-62

- SAT

Từ 1401

1301 - 1400

1201 - 1300

1101-1200

1000-1100

- ACT

Từ 31

28-30

25-27

22-24

20-21

- Thời gian đăng ký xét tuyển:

+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.

+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.

+ Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024

(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410

Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và điểm kết quả học tập cấp THPT môn Ngữ văn/Vật lí/Hóa học của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.

Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 của môn đó.

Điểm xét tuyển = [Diểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn Ngữ van/Vật lý/Hóa học + Diểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).

- Thời gian đăng ký xét tuyển:

+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.

+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.

+ Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024

(3) Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 500

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 2) ]*30/35 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi 

Giải HSG

Điểm thưởng

Ngành (chuyên ngành/chương trình) được đăng ký xét tuyển

5

3

2

1

Loại giải

- HSG cấp quốc gia

Giải KK

 

 

 

 

- HSG cấp tỉnh/
Thành phố

 

Giải Nhất

Giải Nhì

Giải Ba

 

Môn đạt giải

 

 

 

 

 

Toán học/Vật Lý/

Hóa học

 

 

 

 

Tất cả các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh/Ngữ văn

 

 

 

 

Tất cả các ngành

Tiếng Pháp

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Tiếng Trung

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

 

 

Tin học

       

- Hệ thống thông tin quản lý (quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp
- Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số)

- Thời gian đăng ký xét tuyển:

+ Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.

+ Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.

+ Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024

Thời gian xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024
Simple Empty
No data

Danh sách ngành đào tạo

Tên ngànhHọc phíChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Simple Empty
No data

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Thương mại các năm Tại đây

Học phí

Học phí năm học 2024 – 2025 đối với sinh viên đại học chính quy tuyển sinh năm 2024:

- Học phí các chương trình đào tạo chuẩn: từ 2.400.000 đến 2.600.000 đồng/tháng theo từng chương trình đào tạo.

- Học phí các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3.500.000 đồng/tháng.

- Học phí các chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp: 2.600.000 đồng/tháng.

- Mức thu học phí hàng năm tăng không quá 12,5% so với năm trước liền kề (theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thương Mại
Preview
  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên viết tắt: TMU
  • Tên tiếng Anh: University of Commerce
  • Địa chỉ: Số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity