Đề án tuyển sinh Đại Học Thủy Lợi - Cơ sở 2 (TLUS) năm 2024
Năm 2024, Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TPHCM (Cơ sở 2) tuyển sinh với chỉ tiêu là 700 sinh viên. Dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng).
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Chỉ tiêu
Ngôn ngữ |
Loại chứng chi |
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
||
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
||
Tiếng Anh |
IELTS |
5.0 |
5.5-6.5 |
7.0 trở lên |
|
TOEFL Paper |
477-510 |
513-547 |
550 trở lên |
TOEFL CBT |
153-180 |
183-210 |
213 trở lên |
|
TOEFL IBT |
53-64 |
65-78 |
79 trở lên |
|
TOEIC |
601 -700 |
701 -900 |
901 trở lên |
|
Điểm ngoại ngữ quy đổi |
8.0 |
9.0 |
10 |
Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD%&ĐT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
Xét tuyển thẳng
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT |
Tên môn thi HSG/ Nội |
Tên ngành xét tuyến |
1 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Tất cả các ngành |
2 |
Hóa học |
Tất cả các ngành; trừ ngành Ngôn ngữ Anh |
4 |
Tin học |
Công nghệ thông tin. Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
5 |
Ngữ văn |
Ngôn ngữ Anh |
Thời gian xét tuyển
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Quy chế
Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024 cũng tính 05 học kỳ như trên), kết hợp với ưu tiên cộng điểm các đối tượng: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên; học sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT): ĐXT= Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT
Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 được tính như sau:
ĐXT= Điểm M1+Điểm M2+Điểm ngoại ngữ∗2/4 ∗ 3 + ĐƯT + Điểm cộng XT
Trong đó:
+ Điểm M1 = (TB cả năm lớp 10 môn 1 + TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1)/3;
+ Điểm M2 = (TB cả năm lớp 10 môn 2 + TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2)/3;
+ Điểm M3 = (TB cả năm lớp 10 môn 3 + TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3)/3;
+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên Khu vực và đối tượng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:
a) Thí sinh là học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; học sinh các trường chuyên; học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
TT |
Đối tượng |
Điểm cộng XT |
1 |
Giải Nhất cấp tỉnh |
3 |
2 |
Giải Nhì cấp tỉnh |
2.5 |
3 |
Giải Ba cấp tỉnh |
2.0 |
4 |
Giải Khuyến khích cấp tỉnh |
1.0 |
5 |
Học sinh giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 |
1.0 |
6 |
Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp |
2.0 |
7 |
Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên |
1.0 |
b) Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:
TT |
Đối tượng |
Điểm cộng XT |
1 |
Giải Nhất cấp tỉnh |
2.0 |
2 |
Giải Nhì cấp tỉnh |
1.5 |
3 |
Giải Ba cấp tỉnh |
1.0 |
Ngôn ngữ |
Loại chứng |
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
||
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
||
Tiếng Anh |
IELTS |
5.0 |
5.5-6.5 |
7.0 trở lên |
TOEFL |
477-510 |
513-547 |
550 trở lên |
|
TOEFL CBT |
153 - 180 |
183-210 |
213 trở lên |
|
TOEFL IBT |
53-64 |
65-78 |
79 trở lên |
|
TOEIC |
601 -700 |
701 -900 |
901 trở lên |
|
Tiếng Trung |
HSK |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
Tiếng Hàn Quốc |
TOPIK II |
120-149 |
150-189 |
190 trở lên |
Tiếng Nhật Bản |
ILPT |
N4 |
N3 |
N2 trở lên |
Tiếng Đức |
TestDaF |
TestDaF bậc 3 |
TestDaF bậc 4 |
TestDaF bậc 5 |
Tiếng Pháp |
CTF |
300 -399 |
400-499 |
500 trở lên |
Điểm cộng XT |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp trên hệ thông đăng ký xét tuyển của trường.
Thời gian xét tuyển
Thời gian ĐKXT từ 15/04/2024/ đến 14/06/2024
Tên ngành | Học phí | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
No data |
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 các năm Tại đây.
Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi dành cho các học sinh cư trú lân cận Thành phố Hồ Chí Minh được mở rộng với tổng diện tích đất trên 7,05 ha nằm ở thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Bình Dương. Trong giai đoạn này Cơ sở 2 đã đầu tư đáng kể cho cơ sở vật chất, đặc biệt là hệ thống giảng đường phòng học và nhà ký túc xá sinh viên. Các trang thiết bị được tăng cường đảm bảo phục vụ cho đào tạo, nghiên cứu khoa học. Cụ thể xây dựng nâng cấp tại Bình Dương khu giảng đường, ký túc xá, hội trường lớn ; sửa chữa, nâng cấp nâng tầng giảng đường tại thành phố Hồ Chí Minh (từ 7 tầng, nâng thêm thành 11 tầng) đã hoàn thành được đưa vào sử dụng tháng 4 năm 2019.