Điểm chuẩn vào trường TLU - Đại Học Thủy Lợi (cơ sở 2) năm 2024
Năm 2024, phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh đào tạo 15 ngành, trong đó chỉ tiêu khoảng 700 - 800.
Điểm chuẩn TLU - Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 15.35 | |
2 | TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00; A01; D01; D07 | 15.85 | |
3 | TLS104 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 15.2 | |
4 | TLS106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.05 | |
5 | TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 15.55 | |
6 | TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16.75 | |
7 | TLS114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.3 | |
8 | TLS126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | |
9 | TLS203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 21.75 | |
10 | TLS402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17.1 | |
11 | TLS403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17.3 | |
12 | TLS404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.85 | |
13 | TLS405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17.7 | |
14 | TLS407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 21.05 |