Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tiền Giang 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Tiền Giang (TGU) năm 2025

Trường Đại học Tiền Giang dự kiến tuyển sinh 17 ngành thuộc hệ ĐH chính quy, trong đó có 16 ngành ĐH ngoài Sư phạm, 01 ngành ĐH Sư phạm Giáo dục Tiểu học và 01 ngành CĐ Sư phạm Mầm non với tổng 1.870 chỉ tiêu.

Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước, riêng đối với ngành sư phạm (hệ chính quy), Trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tỉnh Tiền Giang.

4 Phương thức tuyển sinh năm 2025:

PT1: Xét điểm học bạ THPT (02 học kỳ năm lớp 12)

PT2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

PT3: Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM và xét điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức 

PT4: Xét tuyển thẳng. 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Điều kiện xét tuyển

Ngành Luật: có điểm xét tuyển từ 18 điểm trở lên (môn Toán hoặc Văn có điểm từ 6 điểm trở lên)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201CĐ Sư phạm mầm nonM02
27140202ĐH Giáo dục tiểu họcA00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14
37229040ĐH Văn hóa họcC04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
47310101ĐH Kinh tếC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
57340101ĐH Quản trị kinh doanhC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
67340201ĐH Tài chính ngân hàngC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
77340301ĐH Kế toánC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
87380101ĐH LuậtC04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
97420201ĐH Công nghệ sinh họcC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
107480201ĐH Công nghệ thông tinC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
117510103ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựngC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
127510201ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khíC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
137510203ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
147510303ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóaC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
157540101ĐH Công nghệ thực phẩmC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
167620112ĐH Bảo vệ thực vậtC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
177620301ĐH Nuôi trồng thủy sảnC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
187810101ĐH Du lịchC04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

CĐ Sư phạm mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M02

ĐH Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14

ĐH Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

ĐH Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh phải có điểm xét tuyển từ 18 điểm trở lên

Ngành Luật: Môn Toán hoặc Văn có điểm từ 6 điểm trở lên)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201CĐ Sư phạm mầm nonM02
27140202ĐH Giáo dục tiểu họcA00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14
37229040ĐH Văn hóa họcC04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
47310101ĐH Kinh tếC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
57340101ĐH Quản trị kinh doanhC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
67340201ĐH Tài chính ngân hàngC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
77340301ĐH Kế toánC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
87380101ĐH LuậtC04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
97420201ĐH Công nghệ sinh họcC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
107480201ĐH Công nghệ thông tinC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
117510103ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựngC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
127510201ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khíC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
137510203ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
147510303ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóaC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
157540101ĐH Công nghệ thực phẩmC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
167620112ĐH Bảo vệ thực vậtC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
177620301ĐH Nuôi trồng thủy sảnC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
187810101ĐH Du lịchC04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

CĐ Sư phạm mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M02

ĐH Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14

ĐH Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

ĐH Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt từ 500/1200 điểm trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201CĐ Sư phạm mầm non
27140202ĐH Giáo dục tiểu học
37229040ĐH Văn hóa học
47310101ĐH Kinh tế
57340101ĐH Quản trị kinh doanh
67340201ĐH Tài chính ngân hàng
77340301ĐH Kế toán
87380101ĐH Luật
97420201ĐH Công nghệ sinh học
107480201ĐH Công nghệ thông tin
117510103ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng
127510201ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí
137510203ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
147510303ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
157540101ĐH Công nghệ thực phẩm
167620112ĐH Bảo vệ thực vật
177620301ĐH Nuôi trồng thủy sản
187810101ĐH Du lịch

CĐ Sư phạm mầm non

Mã ngành: 51140201

ĐH Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

ĐH Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

ĐH Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

ĐH Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7510303

ĐH Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

ĐH Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

ĐH Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Xét điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức 

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt từ 70/150 điểm trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201CĐ Sư phạm mầm non
27140202ĐH Giáo dục tiểu học
37229040ĐH Văn hóa học
47310101ĐH Kinh tế
57340101ĐH Quản trị kinh doanh
67340201ĐH Tài chính ngân hàng
77340301ĐH Kế toán
87380101ĐH Luật
97420201ĐH Công nghệ sinh học
107480201ĐH Công nghệ thông tin
117510103ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng
127510201ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí
137510203ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
147510303ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
157540101ĐH Công nghệ thực phẩm
167620112ĐH Bảo vệ thực vật
177620301ĐH Nuôi trồng thủy sản
187810101ĐH Du lịch

CĐ Sư phạm mầm non

Mã ngành: 51140201

ĐH Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

ĐH Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

ĐH Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

ĐH Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7510303

ĐH Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

ĐH Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

ĐH Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

 Xét tuyển thẳng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201CĐ Sư phạm mầm non
27140202ĐH Giáo dục tiểu học
37229040ĐH Văn hóa học
47310101ĐH Kinh tế
57340101ĐH Quản trị kinh doanh
67340201ĐH Tài chính ngân hàng
77340301ĐH Kế toán
87380101ĐH Luật
97420201ĐH Công nghệ sinh học
107480201ĐH Công nghệ thông tin
117510103ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng
127510201ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí
137510203ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
147510303ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
157540101ĐH Công nghệ thực phẩm
167620112ĐH Bảo vệ thực vật
177620301ĐH Nuôi trồng thủy sản
187810101ĐH Du lịch

CĐ Sư phạm mầm non

Mã ngành: 51140201

ĐH Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

ĐH Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

ĐH Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

ĐH Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7510303

ĐH Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

ĐH Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

ĐH Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
151140201CĐ Sư phạm mầm non0ĐGNL HCMV-SATƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạM02
27140202ĐH Giáo dục tiểu học0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14
37229040ĐH Văn hóa học0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
47310101ĐH Kinh tế0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
57340101ĐH Quản trị kinh doanh0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
67340201ĐH Tài chính ngân hàng0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
77340301ĐH Kế toán0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
87380101ĐH Luật0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
97420201ĐH Công nghệ sinh học0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
107480201ĐH Công nghệ thông tin0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
117510103ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
127510201ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
137510203ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
147510303ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
157540101ĐH Công nghệ thực phẩm0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
167620112ĐH Bảo vệ thực vật0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
177620301ĐH Nuôi trồng thủy sản0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
187810101ĐH Du lịch0Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTHọc BạC04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

1. ĐH Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14

2. ĐH Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

3. ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

4. ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

5. ĐH Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

6. ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

7. ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

8. ĐH Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

9. ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

10. ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

11. ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

12. ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

13. ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

14. ĐH Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

15. ĐH Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

16. ĐH Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

17. ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

18. CĐ Sư phạm mầm non

Mã ngành: 51140201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: M02

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang các năm Tại đây

Học phí

Các chương trình Sư phạm sẽ được miễn học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tiền Giang
  • Tên trường: Trường Đại Học Tiền Giang
  • Mã trường: TTG
  • Tên tiếng Anh: Tien Giang University
  • Tên viết tắt: TGU
  • Địa chỉ: Số 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
  • Website: https://tgu.edu.vn/

Trường Đại học Tiền Giang được thành lập theo quyết định số 132/2005/QĐ-TTg ngày 06/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm Tiền Giang (thành lập 9/1997 trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm  và Trường Trung học sư phạm mà tiền thân là 4 trường Sư phạm của tỉnh được thành lập từ sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng) và Trường Cao đẳng Cộng đồng Tiền Giang (thành lập 8/2000, trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Đào tạo và Bồi duỡng tại chức liên tỉnh Tiền Giang - Long An - Bến Tre mà tiền thân là Viện Đại học Cộng đồng Tiền Giang ra đời 1971 và Trường Công nhân Kỹ thuật Tiền Giang).