Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tiền Giang 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Tiền Giang (TGU) năm 2025

Trường Đại học Tiền Giang dự kiến tuyển sinh 17 ngành thuộc hệ ĐH chính quy, trong đó có 16 ngành ĐH ngoài Sư phạm, 01 ngành ĐH Sư phạm Giáo dục Tiểu học và 01 ngành CĐ Sư phạm Mầm non với tổng 1.870 chỉ tiêu.

Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước, riêng đối với ngành sư phạm (hệ chính quy), Trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tỉnh Tiền Giang.

4 Phương thức tuyển sinh năm 2025:

PT1: Xét điểm học bạ THPT (02 học kỳ năm lớp 12)

PT2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

PT3: Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM và xét điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức 

PT4: Xét tuyển thẳng. 

Ngành tuyển sinh trường ĐH Tiền Giang 2025:

Đề án tuyển sinh năm 2025 trường chưa công bố, tham khảo đề án tuyển sinh chi tiết năm 2024 của trường phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương theo Quy chế hiện hành).

Chỉ tiêu

58 % trên tổng chỉ tiêu

Quy chế

Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Các ngành thuộc nhóm ngành khác: đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh Trường ấn định tại thời điểm xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17229040Văn hóa học
C00; D01; D14; D78
27310101Kinh tế
A00; A01; D01; D90
37340101Quản trị Kinh doanh
A00; A01; D01; D90
47340201Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D90
57340301Kế toán
A00; A01; D01; D90
67380101Luật
A01; D01; C00; D66
77420201Công nghệ Sinh học
A00; A01; B00; B08
87480201Công nghệ Thông tin
A00; A01; D07; D90
97510103Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
A00; A01; D07; D90
107510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
A00; A01; D07; D90
117510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D07; D90
127510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D07; D90
137540101Công nghệ Thực phẩm
A00; A01; B00; B08
147620105Chăn nuôi
A00; A01; B00; B08
157620112Bảo vệ thực vật
A00; A01; B00; B08
167620301Nuôi trồng thủy sản
A00; A01; B00; B08
177810101Du lịch
C00; D01; D14; D78

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; D01; D14; D78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; D01; C00; D66

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D78

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương theo Quy chế hiện hành).

Chỉ tiêu

40 % trên tổng chỉ tiêu

Quy chế

 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12) cho các đợt tiếp theo.

a. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Lưu ý: Kết quả điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được dùng xét tuyển.

a. Đối với trình độ Đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 21,0 điểm trở lên.

b. Các ngành thuộc nhóm ngành khác: thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

c. Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi (điểm TB môn học) theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Lưu ý: Tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét chưa bao gồm điểm cộng ưu tiên của thí sinh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17229040Văn hóa học
C00; D01; D14; D78
27310101Kinh tế
A00; A01; D01; D90
37340101Quản trị Kinh doanh
A00; A01; D01; D90
47340201Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D90
57340301Kế toán
A00; A01; D01; D90
67380101Luật
A01; D01; C00; D66
77420201Công nghệ Sinh học
A00; A01; B00; B08
87480201Công nghệ Thông tin
A00; A01; D07; D90
97510103Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
A00; A01; D07; D90
107510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
A00; A01; D07; D90
117510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D07; D90
127510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D07; D90
137540101Công nghệ Thực phẩm
A00; A01; B00; B08
147620105Chăn nuôi
A00; A01; B00; B08
157620112Bảo vệ thực vật
A00; A01; B00; B08
167620301Nuôi trồng thủy sản
A00; A01; B00; B08
177810101Du lịch
C00; D01; D14; D78

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; D01; D14; D78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; D01; C00; D66

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D78

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Thí sinh phải có điểm thì đánh giá năng lực của đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 600/1.200 điểm trở lên.

Điểm đánh giá năng lực của thí sinh được xếp thứ tự từ cao xuống thấp và được chọn trúng tuyển cho đến mức điểm tuyển đủ chỉ tiêu theo định mức chỉ tiêu tuyển sinh của Trưởng. Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ sau khi Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh công bố phổ điểm thi.

Trường hợp thí sinh đồng điểm, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên gồm: điểm thi TN THPT môn Toán, điểm thi TN THPT môn Văn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17480201Công nghệ thông tin
NL1
27510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
NL1
37510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
NL1
47510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
NL1
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
NL1
67540101Công nghệ thực phẩm
NL1
77620105Chăn nuôi
NL1
87620112Bảo vệ thực vật
NL1
97620301Nuôi trồng thủy sản
NL1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: NL1

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: NL1

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: NL1

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: NL1

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: NL1

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy chế

1 % trên tổng chỉ tiêu

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang các năm Tại đây

Học phí

Các chương trình Sư phạm sẽ được miễn học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tiền Giang
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Tiền Giang
  • Mã trường: TTG
  • Tên tiếng Anh: Tien Giang University
  • Tên viết tắt: TGU
  • Địa chỉ: Số 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
  • Website: https://tgu.edu.vn/

Trường Đại học Tiền Giang được thành lập theo quyết định số 132/2005/QĐ-TTg ngày 06/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm Tiền Giang (thành lập 9/1997 trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm  và Trường Trung học sư phạm mà tiền thân là 4 trường Sư phạm của tỉnh được thành lập từ sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng) và Trường Cao đẳng Cộng đồng Tiền Giang (thành lập 8/2000, trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Đào tạo và Bồi duỡng tại chức liên tỉnh Tiền Giang - Long An - Bến Tre mà tiền thân là Viện Đại học Cộng đồng Tiền Giang ra đời 1971 và Trường Công nhân Kỹ thuật Tiền Giang).