Điểm chuẩn vào trường TGU - Đại Học Tiền Giang năm 2025
Điểm chuẩn TGU - Đại học Tiền Giang năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Văn hoá học | C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 | 15 | |
| Kinh tế | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| Quản trị kinh doanh | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| Tài chính - Ngân hàng | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| Kế toán | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| Luật | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 18 | Điểm môn Toán hoặc môn Văn hoặc Toán và Văn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên |
| Công nghệ sinh học | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| Công nghệ thông tin | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 | 15 | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| Công nghệ thực phẩm | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| Bảo vệ thực vật | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| Nuôi trồng thuỷ sản | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| Du lịch | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tiền Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Văn hoá học | C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Kinh tế | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị kinh doanh | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Tài chính - Ngân hàng | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Luật | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ sinh học | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ thông tin | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ thực phẩm | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Bảo vệ thực vật | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Nuôi trồng thuỷ sản | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| Du lịch | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tiền Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Văn hoá học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kinh tế | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Tài chính - Ngân hàng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kế toán | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Luật | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Bảo vệ thực vật | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Du lịch | 15 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tiền Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Văn hoá học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kinh tế | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Tài chính - Ngân hàng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kế toán | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Luật | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Bảo vệ thực vật | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| Du lịch | 15 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tiền Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây