Điểm chuẩn vào trường Đại Học Tiền Giang năm 2022
Năm 2022, Trường ĐH Tiền Giang dự kiến tuyển sinh 1.375 chỉ tiêu ở 20 ngành thuộc hệ Đại học và 01 ngành ở hệ Cao đẳng (Sư phạm Mầm non).
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm trúng tuyển bằng các phương thức xét điểm thi TN THPT, phương thức xét điểm học bạ THPT và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực các ngành Đại học, Cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2022 tại Trường Đại học Tiền Giang, như sau:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Tiền Giang - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 24 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 23.25 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 21.25 | |
8 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 21.75 | |
9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18.5 | |
20 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 19 | |
21 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 17 | Cao đẳng |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24.41 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24.08 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 22.11 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 20.31 | |
5 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 22.44 | |
6 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 18.45 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 20.54 | |
12 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
13 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
16 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18 | |
17 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 18 | |
18 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 18 | Cao đẳng |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 614 | |
2 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 600 | |
3 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 600 | |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 669 | |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 617 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 614 | |
7 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 720 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 600 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 634 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com