Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh 43 ngành chương trình tiêu chuẩn, 21 ngành chương trình tiên tiến, 11 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 10 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa, 13 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 13 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Nhà trường thực hiện 4 phương thức xét tuyển gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ

Phương thức 2:  Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐH Quốc gia TPHCM

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường và xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT.

Nhà trường mở thêm nhiều ngành mới như: Du lịch (chuyên ngành quản lý du lịch), Du lịch (chuyên ngành hướng dẫn du lịch), Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị chuỗi cung ứng), Kiểm toán (chuyên ngành kiểm toán và phân tích dữ liệu), Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành tài chính quốc tế), Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn), Luật (chuyên ngành luật thương mại quốc tế) - chương trình tiên tiến.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT;

- TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu (ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý thể dục thể thao) phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận kết quả thi năng khiếu của Trường khác để xét tuyển.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.

- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025 về TDTU trước 17h00 ngày 01/07/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ phải dừng học.

 Thi năng khiếu:

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi năng khiếu do TDTU tổ chức. Nhà trường không sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác để xét tuyển.

dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác để xét tuyển.

Đợt thi

Ngày đăng ký

(dự kiến)

Ngày thi

(dự kiến)

Môn thi

Địa điểm thi

Đợt 1

01/4-05/5/2025

17-18/5/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Đợt 2

01/4-25/5/2025

07-08/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Phân hiệu Trường Đại học Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa, Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Phước, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Đợt 3

01/4-15/6/2025

29-30/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Lưu ý: Thời gian các đợt thi có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT. Thí sinh xem chi tiết trong thông báo tổ chức thi năng khiếu 2025 trên cổng thông tuyển sinh của Trường. Thí sinh có thể dự thi nhiều đợt và lấy điểm cao nhất để xét.

- Giới thiệu nội dung thi năng khiếu :

+ Môn Vẽ hình họa mỹ thuật: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu bút chì, thời gian thi 240 phút, có thể chọn lựa 1 trong 2 bài thi Vẽ tĩnh vật (với chủ đề từ những đồ vật quen thuộc trong cuộc sống) hoặc Vẽ đầu tượng.

+ Môn Vẽ trang trí màu: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước, thời gian thi 240 phút.

+ Môn Năng khiếu Thể dục thể thao: Kiểm tra hình thái, bật xa tại chỗ, chạy 30m xuất phát cao, lực bóp tay.

- Thí sinh đăng ký dự thi trên hệ thống https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn.

6. Điều kiện tiếng Anh cho chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế

- Thí sinh xét vào chương trình đại học tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; thí sinh xét vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên. Các chứng chỉ có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có quốc tịch từ các quốc gia tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H02; H0331.5Thang điểm 40
27210404Thiết kế thời trangH00; H01; H02; H0330.6Thang điểm 40
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D1133.8Thang điểm 40
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D5532.5Thang điểm 40
57310301Xã hội họcA01; C00; C01; D0132.3Thang điểm 40
67310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D0134.25Thang điểm 40
77310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)A01; C00; C01; D0133.3Thang điểm 40
87340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; D0133Thang điểm 40
97340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)A00; A01; D0132Thang điểm 40
107340115MarketingA00; A01; D0134.25Thang điểm 40
117340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D0133.8Thang điểm 40
127340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0733Thang điểm 40
137340301Kế toánA00; A01; C01; D0132.4Thang điểm 40
147340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)A00; A01; C01; D0125Thang điểm 40
157380101LuậtA00; A01; C00; D0133.45Thang điểm 40
167420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0825Thang điểm 40
177440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; A0122Thang điểm 40
187460112Toán ứng dụngA00; A0131Thang điểm 40
197460201Thống kêA00; A0128.5Thang điểm 40
207480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0133Thang điểm 40
217480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D0131.2Thang điểm 40
227480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0133.3Thang điểm 40
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; B00; D07; A0122Thang điểm 40
247520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C0131.3Thang điểm 40
257520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C0130Thang điểm 40
267520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C0131.2Thang điểm 40
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C0131.85Thang điểm 40
287520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0727.8Thang điểm 40
297580101Kiến trúcV00; V0129.8Thang điểm 40
307580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V0123Thang điểm 40
317580108Thiết kế nội thấtV00; V01; H02; H0329.7Thang điểm 40
327580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C0124Thang điểm 40
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C0122Thang điểm 40
347580302Quản lý xây dựngA00; A01; C0123Thang điểm 40
357720201Dược họcA00; B00; D0731.45Thang điểm 40
367760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D0129.45Thang điểm 40
377810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T0131.3Thang điểm 40
387810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)A01; D01; T00; T0122Thang điểm 40
397850201Bảo hộ lao độngA00; B00; D07; A0122Thang điểm 40
40D7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0124Thang điểm 40
41D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0127Thang điểm 40
42D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0128Thang điểm 40
43D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0128Thang điểm 40
44D7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0126Thang điểm 40
45D7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0124Thang điểm 40
46D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhB00; D0824Thang điểm 40
47D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0128Thang điểm 40
48D7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0128Thang điểm 40
49D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A0124Thang điểm 40
50D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A0124Thang điểm 40
51DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)A01; D0128Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
52DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A01; D0128Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
53DK7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)A01; D0128Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
54DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; D0128Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
55DK7340201MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)A01; D0126Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
56DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; D0126Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
57DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)A01; D0124Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
58DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; D0128Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
59DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A0124Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
60DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A0124Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
61F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng caoH00; H01; H02; H0331Thang điểm 40
62F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng caoD01; D1130.3Thang điểm 40
63F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng caoA01; C00; C01; D0128.6Thang điểm 40
64F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng caoA00; A01; D0130Thang điểm 40
65F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng caoA00; A01; D0127.8Thang điểm 40
66F7340115Marketing - Chất lượng caoA00; A01; D0131.3Thang điểm 40
67F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng caoA00; A01; D0130.8Thang điểm 40
68F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng caoA00; A01; D01; D0728.7Thang điểm 40
69F7340301Kế toán - Chất lượng caoA00; A01; C01; D0127Thang điểm 40
70F7380101Luật - Chất lượng caoA00; A01; C00; D0131.1Thang điểm 40
71F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng caoA00; B00; D0823Thang điểm 40
72F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng caoA00; A01; D0130.8Thang điểm 40
73F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng caoA00; A01; D0130.9Thang điểm 40
74F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng caoA00; A01; C0123Thang điểm 40
75F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng caoA00; A01; C0126Thang điểm 40
76F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng caoA00; A01; C0126.7Thang điểm 40
77F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng caoA00; B00; D0723Thang điểm 40
78F7580101Kiến trúc - Chất lượng caoV00; V01; A01; C0128.5Thang điểm 40
79F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng caoA00; A01; C0122Thang điểm 40
80FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; D0125Thang điểm 40
81FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06; D01; A0124Thang điểm 40
82FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06; D01; A0127Thang điểm 40
83FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06; D01; A0128Thang điểm 40
84FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06; D01; A0128Thang điểm 40
85FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06; D01; A0126Thang điểm 40
86FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06; D01; A0124Thang điểm 40
87FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE05; D08; B0024Thang điểm 40
88FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06; D01; A0128Thang điểm 40
89FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng AnhE04; E06; D01; A0128Thang điểm 40
90FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE06; A01; A0024Thang điểm 40
91FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE06; A01; A0024Thang điểm 40
92K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)E04; E06; D01; A0128Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
93K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)E04; E06; D01; A0128Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
94K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)E04; E06; D01; A0128Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
95K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)E04; E06; D01; A0128Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
96K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)E04; E06; D01; A0128Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
97K7340201MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing. Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)E04; E06; D01; A0126Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
98K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)E04; E06; D01; A0126Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
99K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)E04; E06; D01; A0124Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
100K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)E04; E06; D01; A0128Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
101K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)E04; E06; D01; A0128Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
102K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)E06; A01; A0024Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
103K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)E06; A01; A0024Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
104N7210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H02; H0324Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
105N7220201Ngôn ngữ AnhD01; D1124Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
106N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D0122Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
107N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)A00; A01; D0122Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
108N7340115MarketingA00; A01; D0124Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
109N7340301Kế toánA00; A01; C01; D0122Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
110N7380101LuậtA00; A01; C00; D0122Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
111N7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0122Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
112N7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0122Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03

Điểm chuẩn 2024: 31.5

Ghi chú: Thang điểm 40

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03

Điểm chuẩn 2024: 30.6

Ghi chú: Thang điểm 40

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11

Điểm chuẩn 2024: 33.8

Ghi chú: Thang điểm 40

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D11; D55

Điểm chuẩn 2024: 32.5

Ghi chú: Thang điểm 40

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 32.3

Ghi chú: Thang điểm 40

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 34.25

Ghi chú: Thang điểm 40

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

Mã ngành: 7310630Q

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 33.3

Ghi chú: Thang điểm 40

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 33

Ghi chú: Thang điểm 40

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 32

Ghi chú: Thang điểm 40

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 34.25

Ghi chú: Thang điểm 40

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 33.8

Ghi chú: Thang điểm 40

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 33

Ghi chú: Thang điểm 40

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 32.4

Ghi chú: Thang điểm 40

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Thang điểm 40

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 33.45

Ghi chú: Thang điểm 40

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D08

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Thang điểm 40

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; D07; A01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Thang điểm 40

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 31

Ghi chú: Thang điểm 40

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: Thang điểm 40

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 33

Ghi chú: Thang điểm 40

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 31.2

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 33.3

Ghi chú: Thang điểm 40

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; D07; A01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 31.3

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 30

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 31.2

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 31.85

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Ghi chú: Thang điểm 40

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01

Điểm chuẩn 2024: 29.8

Ghi chú: Thang điểm 40

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: A00; A01; V00; V01

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Thang điểm 40

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: V00; V01; H02; H03

Điểm chuẩn 2024: 29.7

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Thang điểm 40

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Thang điểm 40

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 31.45

Ghi chú: Thang điểm 40

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 29.45

Ghi chú: Thang điểm 40

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: A01; D01; T00; T01

Điểm chuẩn 2024: 31.3

Ghi chú: Thang điểm 40

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

Tổ hợp: A01; D01; T00; T01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Thang điểm 40

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Tổ hợp: A00; B00; D07; A01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Thang điểm 40

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7310630Q

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thang điểm 40

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340101N

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Thang điểm 40

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340115

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Thang điểm 40

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340120

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Thang điểm 40

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340201

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Thang điểm 40

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340301

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thang điểm 40

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7420201

Tổ hợp: B00; D08

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thang điểm 40

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480101

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480103

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7520216

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7580201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thang điểm 40

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

Mã ngành: DK7340101E

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: DK7340101L

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

Mã ngành: DK7340101N

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7340120L

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: DK7340201M

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7340201X

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

Mã ngành: DK7340301

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7480101L

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7520201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7580201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7210403

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03

Điểm chuẩn 2024: 31

Ghi chú: Thang điểm 40

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Mã ngành: F7220201

Tổ hợp: D01; D11

Điểm chuẩn 2024: 30.3

Ghi chú: Thang điểm 40

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7310630Q

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Ghi chú: Thang điểm 40

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 30

Ghi chú: Thang điểm 40

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101N

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Ghi chú: Thang điểm 40

Marketing - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 31.3

Ghi chú: Thang điểm 40

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 30.8

Ghi chú: Thang điểm 40

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.7

Ghi chú: Thang điểm 40

Kế toán - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Thang điểm 40

Luật - Chất lượng cao

Mã ngành: F7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 31.1

Ghi chú: Thang điểm 40

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7420201

Tổ hợp: A00; B00; D08

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Thang điểm 40

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 30.8

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 30.9

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520301

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Thang điểm 40

Kiến trúc - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580101

Tổ hợp: V00; V01; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Thang điểm 40

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

Tổ hợp: E04; D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Thang điểm 40

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7310630Q

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thang điểm 40

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Thang điểm 40

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Thang điểm 40

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Thang điểm 40

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Thang điểm 40

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thang điểm 40

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

Tổ hợp: E05; D08; B00

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thang điểm 40

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

Tổ hợp: E06; A01; A00

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thang điểm 40

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

Tổ hợp: E06; A01; A00

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thang điểm 40

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7340101

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

Mã ngành: K7340101E

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: K7340101L

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

Mã ngành: K7340101N

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7340120L

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing. Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: K7340201M

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7340201X

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)

Mã ngành: K7340301

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7480101L

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7480101T

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7520201

Tổ hợp: E06; A01; A00

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7580201

Tổ hợp: E06; A01; A00

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: N7210403

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: N7220201

Tổ hợp: D01; D11

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

Mã ngành: N7310630

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: N7340101N

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

Marketing

Mã ngành: N7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

Kế toán

Mã ngành: N7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

Luật

Mã ngành: N7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

Khoa học máy tính

Mã ngành: N7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: N7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

2
Điểm học bạ

Đối tượng

- Thí sinh là học sinh lớp 12 các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển vào tất cả các chương trình (chương trình liên kết đào tạo quốc tế xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2021 đến 2025).

- Thí sinh là học sinh lớp 12 ở các trường THPT chưa hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 được xét tuyển vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Quy chế

Nguyên tắc xét tuyển:

- Mỗi thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng xét tuyển.

- Xét tuyển kết quả học tập THPT 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) theo tổ hợp môn. Chương trình đại học tiếng Anh, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Chương trình liên kết quốc tế, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tổ hợp môn có Phỏng vấn.

- Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu (ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao) phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận kết quả thi năng khiếu của Trường khác để xét tuyển.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

Điều kiện tiếng Anh của thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ phải dừng học.

Lệ phí xét tuyển:

- 20.000 đồng/nguyện vọng.

- 300.000 đồng/đợt phỏng vấn dành cho thí sinh có đăng ký phỏng vấn để xét tuyển vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

- Thí sinh thanh toán lệ phí trực tuyến trên hệ thống. Thí sinh phải hoàn thành đủ lệ phí mới được xét tuyển. Nhà trường không hoàn trả lệ phí.

Phạm vi xét tuyển

- Danh mục ngành, tổ hợp và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển (đang cập nhật...)

- Danh sách các Trường THPT ký kết được công bố tại https://tracuutruongkyket.tdtu.edu.vn trước ngày 01/5/2025. (đang cập nhật...)

- Danh sách Trường THPT chuyên/năng khiếu, Trường THPT trọng điểm.(đang cập nhật...)

Danh mục chia môn/lĩnh vực đạt giải được cộng điểm khuyến khích học tập theo ngành.(đang cập nhật...)

Cách thức đăng kí xét tuyển

 Bước 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến, điều chỉnh và tải hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, chứng chỉ tiếng Anh, thành tích học sinh giỏi,… (nếu có) lên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (thí sinh không nộp hồ sơ giấy về TDTU).

Bước 2: Thí sinh thanh toán lệ phí xét tuyển trực tuyến trên hệ thống.

Bước 3: Kiểm tra trạng thái hồ sơ, trạng thái xác nhận thanh toán lệ phí,… trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn bằng tài khoản đã được cấp.

Bước 4: Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 15/5/2025 trên hệ thống của TDTU

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaH0633.755HK - THPT ký kết
27210403Thiết kế đồ họaH0633.756HK - THPT chưa ký kết
37210404Thiết kế thời trangH0630.755HK - THPT ký kết
47210404Thiết kế thời trangH06316HK - THPT chưa ký kết
57220201Ngôn ngữ AnhD0136.55HK - THPT ký kết
67220201Ngôn ngữ AnhD01376HK - THPT chưa ký kết
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0135.55HK - THPT ký kết
87220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01366HK - THPT chưa ký kết
97310301Xã hội họcD1433.55HK - THPT ký kết
107310301Xã hội họcD14346HK - THPT chưa ký kết
117310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)D14345HK - THPT ký kết
127310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)D1434.256HK - THPT chưa ký kết
137310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)D14345HK - THPT ký kết
147310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)D1434.256HK - THPT chưa ký kết
157340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)D01365HK - THPT ký kết
167340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)D0136.256HK - THPT chưa ký kết
177340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)D01355HK - THPT ký kết
187340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)D0135.256HK - THPT chưa ký kết
197340115MarketingD0137.255HK - THPT ký kết
207340115MarketingD0137.56HK - THPT chưa ký kết
217340120Kinh doanh quốc tếD0137.55HK - THPT ký kết
227340120Kinh doanh quốc tếD0137.56HK - THPT chưa ký kết
237340201Tài chính - Ngân hàngD0135.55HK - THPT ký kết
247340201Tài chính - Ngân hàngD0135.756HK - THPT chưa ký kết
257340301Kế toánD01345HK - THPT ký kết
267340301Kế toánD0134.256HK - THPT chưa ký kết
277340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)D01285HK - THPT ký kết
287340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)D0128.56HK - THPT chưa ký kết
297380101LuậtD14355HK - THPT ký kết
307380101LuậtD1435.56HK - THPT chưa ký kết
317420201Công nghệ sinh họcB0833.55HK - THPT ký kết
327420201Công nghệ sinh họcB0833.756HK - THPT chưa ký kết
337440301Khoa học môi trườngB08265HK - THPT ký kết
347440301Khoa học môi trườngB08266HK - THPT chưa ký kết
357460112Toán ứng dụngA0129.55HK - THPT ký kết
367460112Toán ứng dụngA0129.756HK - THPT chưa ký kết
377460201Thống kêA01285HK - THPT ký kết
387460201Thống kêA0128.256HK - THPT chưa ký kết
397480101Khoa học máy tínhA01375HK - THPT ký kết
407480101Khoa học máy tínhA01376HK - THPT chưa ký kết
417480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA0135.255HK - THPT ký kết
427480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA0135.56HK - THPT chưa ký kết
437480103Kỹ thuật phần mềmA0136.55HK - THPT ký kết
447480103Kỹ thuật phần mềmA0136.56HK - THPT chưa ký kết
457510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)B08265HK - THPT ký kết
467510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)B08266HK - THPT chưa ký kết
477520114Kỹ thuật cơ điện tửA0133.255HK - THPT ký kết
487520114Kỹ thuật cơ điện tửA0133.56HK - THPT chưa ký kết
497520201Kỹ thuật điệnA01305HK - THPT ký kết
507520201Kỹ thuật điệnA0130.256HK - THPT chưa ký kết
517520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01325HK - THPT ký kết
527520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0132.256HK - THPT chưa ký kết
537520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01345HK - THPT ký kết
547520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0134.256HK - THPT chưa ký kết
557520301Kỹ thuật hóa họcD0733.55HK - THPT ký kết
567520301Kỹ thuật hóa họcD0733.756HK - THPT chưa ký kết
577580101Kiến trúcV0230.255HK - THPT ký kết
587580101Kiến trúcV0230.756HK - THPT chưa ký kết
597580105Quy hoạch vùng và đô thịA01255HK - THPT ký kết
607580105Quy hoạch vùng và đô thịA01256HK - THPT chưa ký kết
617580108Thiết kế nội thấtV0230.55HK - THPT ký kết
627580108Thiết kế nội thấtV02316HK - THPT chưa ký kết
637580201Kỹ thuật xây dựngA01285HK - THPT ký kết
647580201Kỹ thuật xây dựngA0128.56HK - THPT chưa ký kết
657580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01265HK - THPT ký kết
667580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01266HK - THPT chưa ký kết
677580302Quản lý xây dựngA0126.55HK - THPT ký kết
687580302Quản lý xây dựngA0126.56HK - THPT chưa ký kết
697720201Dược họcD0735.55HK - THPT ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
707720201Dược họcD0735.756HK - THPT chưa ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
717760101Công tác xã hộiD1429.55HK - THPT ký kết
727760101Công tác xã hộiD14306HK - THPT chưa ký kết
737810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)D01345HK - THPT ký kết
747810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)D0134.256HK - THPT chưa ký kết
757810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)D01265HK - THPT ký kết
767810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)D01266HK - THPT chưa ký kết
777850201Bảo hộ lao độngB08265HK - THPT ký kết
787850201Bảo hộ lao độngB08266HK - THPT chưa ký kết
79F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng caoH0629.55HK - THPT ký kết
80F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng caoH0629.56HK - THPT chưa ký kết
81F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng caoD01335HK - THPT ký kết
82F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng caoD01336HK - THPT chưa ký kết
83F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng caoD14275HK - THPT ký kết
84F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng caoD14276HK - THPT chưa ký kết
85F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng caoD01335HK - THPT ký kết
86F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng caoD01336HK - THPT chưa ký kết
87F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng caoD01285HK - THPT ký kết
88F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng caoD01286HK - THPT chưa ký kết
89F7340115Marketing - Chất lượng caoD01345HK - THPT ký kết
90F7340115Marketing - Chất lượng caoD01346HK - THPT chưa ký kết
91F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng caoD0134.55HK - THPT ký kết
92F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng caoD0134.56HK - THPT chưa ký kết
93F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng caoD0131.55HK - THPT ký kết
94F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng caoD0131.56HK - THPT chưa ký kết
95F7340301Kế toán - Chất lượng caoD01305HK - THPT ký kết
96F7340301Kế toán - Chất lượng caoD01306HK - THPT chưa ký kết
97F7380101Luật - Chất lượng caoD1430.55HK - THPT ký kết
98F7380101Luật - Chất lượng caoD1430.56HK - THPT chưa ký kết
99F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng caoB08275HK - THPT ký kết
100F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng caoB08276HK - THPT chưa ký kết
101F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng caoA0133.55HK - THPT ký kết
102F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng caoA0133.56HK - THPT chưa ký kết
103F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng caoA01335HK - THPT ký kết
104F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng caoA01336HK - THPT chưa ký kết
105F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng caoA01265HK - THPT ký kết
106F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng caoA01266HK - THPT chưa ký kết
107F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng caoA01265HK - THPT ký kết
108F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng caoA01266HK - THPT chưa ký kết
109F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng caoA01275HK - THPT ký kết
110F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng caoA01276HK - THPT chưa ký kết
111F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng caoD07275HK - THPT ký kết
112F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng caoD07276HK - THPT chưa ký kết
113F7580101Kiến trúc - Chất lượng caoV02275HK - THPT ký kết
114F7580101Kiến trúc - Chất lượng caoV02276HK - THPT chưa ký kết
115F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng caoA01265HK - THPT ký kết
116F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng caoA01266HK - THPT chưa ký kết
117FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01315HK - THPT ký kết
118FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD14285HK - THPT ký kết
119FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01285HK - THPT ký kết
120FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01345HK - THPT ký kết
121FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01345HK - THPT ký kết
122FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01285HK - THPT ký kết
123FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01285HK - THPT ký kết
124FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhB08285HK - THPT ký kết
125FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01285HK - THPT ký kết
126FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01285HK - THPT ký kết
127FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01285HK - THPT ký kết
128FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01285HK - THPT ký kết
129N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaH06255HK - THPT ký kết
130N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01275HK - THPT ký kết
131N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD14255HK - THPT ký kết
132N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01255HK - THPT ký kết
133N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01275HK - THPT ký kết
134N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01255HK - THPT ký kết
135N7380101Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD14265HK - THPT ký kết
136N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD14265HK - THPT ký kết
137N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01265HK - THPT ký kết

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H06

Điểm chuẩn 2024: 33.75

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H06

Điểm chuẩn 2024: 33.75

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H06

Điểm chuẩn 2024: 30.75

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H06

Điểm chuẩn 2024: 31

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 36.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 37

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 35.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 36

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 33.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 34

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 34

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 34.25

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

Mã ngành: 7310630Q

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 34

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

Mã ngành: 7310630Q

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 34.25

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 36

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 36.25

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 35

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 35.25

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 37.25

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 37.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 37.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 37.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 35.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 35.75

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 34

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 34.25

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 35

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 35.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 33.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 33.75

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 29.75

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 28.25

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 37

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 37

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 35.25

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 35.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 36.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 36.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 33.25

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 33.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 30

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 30.25

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 32

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 32.25

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 34

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 34.25

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: D07

Điểm chuẩn 2024: 33.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: D07

Điểm chuẩn 2024: 33.75

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V02

Điểm chuẩn 2024: 30.25

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V02

Điểm chuẩn 2024: 30.75

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: V02

Điểm chuẩn 2024: 30.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: V02

Điểm chuẩn 2024: 31

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: D07

Điểm chuẩn 2024: 35.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: D07

Điểm chuẩn 2024: 35.75

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 30

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 34

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 34.25

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7210403

Tổ hợp: H06

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7210403

Tổ hợp: H06

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Mã ngành: F7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 33

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Mã ngành: F7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 33

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7310630Q

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7310630Q

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 33

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 33

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101N

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101N

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Marketing - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 34

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Marketing - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 34

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340120

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 34.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340120

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 34.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 31.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 31.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kế toán - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 30

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kế toán - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 30

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Luật - Chất lượng cao

Mã ngành: F7380101

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 30.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Luật - Chất lượng cao

Mã ngành: F7380101

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 30.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7420201

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7420201

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480101

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 33.5

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480101

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 33.5

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480103

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 33

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480103

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 33

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520207

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520207

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520216

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520216

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520301

Tổ hợp: D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520301

Tổ hợp: D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kiến trúc - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580101

Tổ hợp: V02

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kiến trúc - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580101

Tổ hợp: V02

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 6HK - THPT chưa ký kết

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 31

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7310630Q

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 34

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 34

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7210403

Tổ hợp: H06

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7310630

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340101N

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7380101

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480101

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480103

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: 5HK - THPT ký kết

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025.

Quy chế

 Cách thức đăng ký:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào TDTU trên hệ thống đăng ký dự thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng.

Thí sinh đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo quy định.

Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM từ trung bình (từ 600 điểm) trở lên (không tính điểm ưu tiên) mới đảm bảo ngưỡng điểm đầu vào của phương thức này.

Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn để xét điều kiện xét tuyển. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT.

TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025 về TDTU trước 17h00 ngày 01/07/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họa800Vẽ NK ≥ 6.0
27210404Thiết kế thời trang720Vẽ NK ≥ 6.0
37220201Ngôn ngữ Anh850
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc800
57310301Xã hội học700
67310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)750
77310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)750
87340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)820
97340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)800
107340115Marketing880
117340120Kinh doanh quốc tế880
127340201Tài chính - Ngân hàng830
137340301Kế toán800
147340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)650
157380101Luật800
167420201Công nghệ sinh học780
177440301Khoa học môi trường600
187460112Toán ứng dụng750
197460201Thống kê650
207480101Khoa học máy tính900
217480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu820
227480103Kỹ thuật phần mềm870
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)600
247520114Kỹ thuật cơ điện tử800
257520201Kỹ thuật điện800
267520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông800
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa830
287520301Kỹ thuật hóa học800
297580101Kiến trúc800Vẽ NK ≥ 6.0
307580105Quy hoạch vùng và đô thị600
317580108Thiết kế nội thất780Vẽ NK ≥ 6.0
327580201Kỹ thuật xây dựng700
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông600
347580302Quản lý xây dựng650
357720201Dược học820(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
367760101Công tác xã hội650
377810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)780
387810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)650
397850201Bảo hộ lao động600
40D7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
41D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
42D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh780CS Khánh Hòa
43D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh780CS Khánh Hòa
44D7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
45D7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
46D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
47D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh700CS Khánh Hòa
48D7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh700CS Khánh Hòa
49D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
50D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh600CS Khánh Hòa
51DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)650CS Khánh Hòa
52DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)650CS Khánh Hòa
53DK7340101NQuản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)650CS Khánh Hòa
54DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)720CS Khánh Hòa
55DK7340201MKinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)650CS Khánh Hòa
56DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650CS Khánh Hòa
57DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)650CS Khánh Hòa
58DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)700CS Khánh Hòa
59DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650CS Khánh Hòa
60DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)600CS Khánh Hòa
61F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao750Vẽ NK ≥ 6.0
62F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao750Vẽ NK ≥ 6.0
63F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao650
64F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao700
65F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao700
66F7340115Marketing - Chất lượng cao800
67F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao800
68F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao750
69F7340301Kế toán - Chất lượng cao700
70F7380101Luật - Chất lượng cao720
71F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng cao650
72F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng cao840
73F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao800
74F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng cao650
75F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao650
76F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao650
77F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao650
78F7580101Kiến trúc - Chất lượng cao650Vẽ NK ≥ 6.0
79F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao600
80FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh700CS Khánh Hòa
81FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
82FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
83FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh780CS Khánh Hòa
84FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh780CS Khánh Hòa
85FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
86FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
87FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
88FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh700CS Khánh Hòa
89FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh700CS Khánh Hòa
90FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
91FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh600CS Khánh Hòa
92K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)650CS Khánh Hòa
93K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)650CS Khánh Hòa
94K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)650CS Khánh Hòa
95K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)650CS Khánh Hòa
96K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)720CS Khánh Hòa
97K7340201MKinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)650CS Khánh Hòa
98K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650CS Khánh Hòa
99K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)650CS Khánh Hòa
100K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)700CS Khánh Hòa
101K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)700CS Khánh Hòa
102K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650CS Khánh Hòa
103K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)600CS Khánh Hòa
104N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600
105N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa650
106N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600
107N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600
108N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa650
109N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600
110N7380101Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600
111N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa650
112N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn 2024: 800

Ghi chú: Vẽ NK ≥ 6.0

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn 2024: 720

Ghi chú: Vẽ NK ≥ 6.0

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 850

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 800

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Điểm chuẩn 2024: 700

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 750

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

Mã ngành: 7310630Q

Điểm chuẩn 2024: 750

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 820

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

Điểm chuẩn 2024: 800

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 880

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 880

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 830

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 800

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

Điểm chuẩn 2024: 650

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 800

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024: 780

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn 2024: 600

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn 2024: 750

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Điểm chuẩn 2024: 650

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 900

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn 2024: 820

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 870

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn 2024: 600

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm chuẩn 2024: 800

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn 2024: 800

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn 2024: 800

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn 2024: 830

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Điểm chuẩn 2024: 800

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn 2024: 800

Ghi chú: Vẽ NK ≥ 6.0

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Điểm chuẩn 2024: 600

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn 2024: 780

Ghi chú: Vẽ NK ≥ 6.0

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn 2024: 700

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Điểm chuẩn 2024: 650

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn 2024: 820

Ghi chú: (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn 2024: 650

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

Điểm chuẩn 2024: 780

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

Điểm chuẩn 2024: 650

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Điểm chuẩn 2024: 600

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7310630Q

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340101N

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340115

Điểm chuẩn 2024: 780

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340120

Điểm chuẩn 2024: 780

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340201

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340301

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7420201

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480101

Điểm chuẩn 2024: 700

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480103

Điểm chuẩn 2024: 700

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7520216

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7580201

Điểm chuẩn 2024: 600

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

Mã ngành: DK7340101E

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: DK7340101L

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: DK7340101N

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7340120L

Điểm chuẩn 2024: 720

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: DK7340201M

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7340201X

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: DK7340301

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7480101L

Điểm chuẩn 2024: 700

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7520201

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7580201

Điểm chuẩn 2024: 600

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7210403

Điểm chuẩn 2024: 750

Ghi chú: Vẽ NK ≥ 6.0

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Mã ngành: F7220201

Điểm chuẩn 2024: 750

Ghi chú: Vẽ NK ≥ 6.0

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7310630Q

Điểm chuẩn 2024: 650

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101

Điểm chuẩn 2024: 700

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101N

Điểm chuẩn 2024: 700

Marketing - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340115

Điểm chuẩn 2024: 800

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340120

Điểm chuẩn 2024: 800

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340201

Điểm chuẩn 2024: 750

Kế toán - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340301

Điểm chuẩn 2024: 700

Luật - Chất lượng cao

Mã ngành: F7380101

Điểm chuẩn 2024: 720

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7420201

Điểm chuẩn 2024: 650

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480101

Điểm chuẩn 2024: 840

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480103

Điểm chuẩn 2024: 800

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520201

Điểm chuẩn 2024: 650

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520207

Điểm chuẩn 2024: 650

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520216

Điểm chuẩn 2024: 650

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520301

Điểm chuẩn 2024: 650

Kiến trúc - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580101

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: Vẽ NK ≥ 6.0

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580201

Điểm chuẩn 2024: 600

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

Điểm chuẩn 2024: 700

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7310630Q

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

Điểm chuẩn 2024: 780

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

Điểm chuẩn 2024: 780

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

Điểm chuẩn 2024: 700

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

Điểm chuẩn 2024: 700

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

Điểm chuẩn 2024: 600

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7340101

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

Mã ngành: K7340101E

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: K7340101L

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: K7340101N

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7340120L

Điểm chuẩn 2024: 720

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: K7340201M

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7340201X

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)

Mã ngành: K7340301

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7480101L

Điểm chuẩn 2024: 700

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7480101T

Điểm chuẩn 2024: 700

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7520201

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7580201

Điểm chuẩn 2024: 600

Ghi chú: CS Khánh Hòa

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7210403

Điểm chuẩn 2024: 600

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7220201

Điểm chuẩn 2024: 650

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7310630

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340101N

Điểm chuẩn 2024: 600

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340115

Điểm chuẩn 2024: 650

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340301

Điểm chuẩn 2024: 600

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7380101

Điểm chuẩn 2024: 600

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480101

Điểm chuẩn 2024: 650

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480103

Điểm chuẩn 2024: 600

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài (1); Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam(2); Thí sinh có chứng chỉ SAT, ACT (3)

- Điều kiện xét tuyển:

+ (4.1) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài từ năm 2021 đến năm 2025: có bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp được công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

+ (4.2) Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam và tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025: Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

+ (4.3) Thí sinh có các chứng chỉ SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2025; có chứng nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 và công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT

Điều kiện xét tuyển

(1) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài từ năm 2021 đến năm 2025: có bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp được công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

(2) Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam và tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025: Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

(3) Thí sinh có các chứng chỉ SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2025; có chứng nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 và công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Quy chế

TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.

Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng. Nhà trường không hoàn trả lệ phí.

Phạm vi xét tuyển: Danh mục ngành xét tuyển chương trình đại học tiếng Anh và liên kết đào tạo quốc tế.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17440301Khoa học môi trườngB0828
27510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)B0828
37580105Quy hoạch vùng và đô thịA0128
47580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0128
57760101Công tác xã hộiD1428
67850201Bảo hộ lao độngB0828
7N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
8N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
9N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
10N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
11N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
12N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
13N7380101Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
14N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
15N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 28

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 28

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 28

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 28

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 28

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7210403

Điểm chuẩn 2024: 28

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7220201

Điểm chuẩn 2024: 28

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7310630

Điểm chuẩn 2024: 28

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340101N

Điểm chuẩn 2024: 28

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340115

Điểm chuẩn 2024: 28

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340301

Điểm chuẩn 2024: 28

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7380101

Điểm chuẩn 2024: 28

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480101

Điểm chuẩn 2024: 28

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480103

Điểm chuẩn 2024: 28

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tôn Đức Thắng
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên viết tắt: TDTU
  • Tên Tiếng Anh: Ton Duc Thang University
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
  • Website: https://www.tdtu.edu.vn/ 
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/

Tiền thân của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Ton Duc Thang University: TDTU) là Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, thành lập theo Quyết định 787/TTg-QĐ ngày 24/9/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Trường do Liên đoàn lao động Thành phố Hồ Chí Minh sáng lập và quản lý thông qua Hội đồng quản trị do Chủ tịch Liên đoàn lao động Thành phố đương nhiệm làm chủ tịch.

Mục tiêu thành lập TDTU trong giai đoạn đầu là: thực hiện Chương trình 17/TU và Chỉ thị 13 của Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh về đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng và nâng cao trình độ chuyên môn, tay nghề cho giai cấp công nhân Thành phố; phát triển nguồn nhân lực cho nhu cầu công nghiệp hoá - hiện đại hoá; góp phần đào tạo nhân tài, nhân lực, thực hiện nghiên cứu để phục vụ hệ thống sản xuất, xã hội ở Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam.

Ngày 28/01/2003, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 18/2003/TTg-QĐ chuyển đổi pháp nhân và đổi tên Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng thành Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Như vậy, sau 5 năm rưỡi là đại học dân lập hoạt động với mục tiêu đào tạo nhân lực, chuyên gia theo mô hình đại học công nghệ-kỹ thuật ứng dụng; bằng quyết định này, TDTU trở thành đại học khoa học ứng dụng đa ngành và không còn pháp nhân dân lập.

Ngày 11/6/2008, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 747/TTg-QĐ đổi tên Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng và chuyển về thuộc Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam. Trong thời gian này, mục tiêu của trường được bổ sung thêm là "trực tiếp phục vụ việc phát triển nguồn nhân lực trong công nhân, người lao động để góp phần xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam theo tinh thần Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 28/01/2008 của Hội nghị Lần thứ 6 Ban chấp hành trung ương Đảng Khóa 10". 

Ngày 29/01/2015, tại Quyết định số 158/QĐ-TTg, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Tôn Đức Thắng giai đoạn 2015-2017. Mục tiêu của Trường Đại học Tôn Đức Thắng được xác định rằng: “Đại học Tôn Đức Thắng chủ động huy động, sử dụng hợp lý, hiệu quả nhất các nguồn lực của trường và xã hội để phát triển Trường Đại học Tôn Đức Thắng thành một đại học định hướng nghiên cứu có chất lượng trong khu vực và trên thế giới, đồng thời bảo đảm các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo có cơ hội tiếp cận các chương trình đào tạo của trường”.

Những thông tin cần biết

 Thi năng khiếu:

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi năng khiếu do TDTU tổ chức. Nhà trường không sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác để xét tuyển.

Đợt thi

Ngày đăng ký

(dự kiến)

Ngày thi

(dự kiến)

Môn thi

Địa điểm thi

Đợt 1

01/4-05/5/2025

17-18/5/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Đợt 2

01/4-25/5/2025

07-08/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Phân hiệu Trường Đại học Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa, Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Phước, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Đợt 3

01/4-15/6/2025

29-30/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Lưu ý: Thời gian các đợt thi có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT. Thí sinh xem chi tiết trong thông báo tổ chức thi năng khiếu 2025 trên cổng thông tuyển sinh của Trường. Thí sinh có thể dự thi nhiều đợt và lấy điểm cao nhất để xét.

- Giới thiệu nội dung thi năng khiếu :

+ Môn Vẽ hình họa mỹ thuật: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu bút chì, thời gian thi 240 phút, có thể chọn lựa 1 trong 2 bài thi Vẽ tĩnh vật (với chủ đề từ những đồ vật quen thuộc trong cuộc sống) hoặc Vẽ đầu tượng.

+ Môn Vẽ trang trí màu: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước, thời gian thi 240 phút.

+ Môn Năng khiếu Thể dục thể thao: Kiểm tra hình thái, bật xa tại chỗ, chạy 30m xuất phát cao, lực bóp tay.

- Thí sinh đăng ký dự thi trên hệ thống https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn.

Điều kiện tiếng Anh cho chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế

- Thí sinh xét vào chương trình đại học tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; thí sinh xét vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên. Các chứng chỉ có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có quốc tịch từ các quốc gia tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.