STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02; H03; H04; H05 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02; H03; H04; H05 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | |
5 | 7310301 | Xã hội học | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
8 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
12 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
16 | 7380101 | Luật | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
20 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
28 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; D07; X06 | |
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
30 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11 | |
31 | 7580101 | Kiến trúc | H01; H06; V00 | |
32 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; C01; C02; D01; H01; H06; X06 | |
33 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H02; H03; H04; H05 | |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | |
35 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | |
36 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | |
37 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07; X10; X11 | |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 | |
39 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 | |
40 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 | |
41 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01 | |
42 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01 | |
43 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | |
44 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
45 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
46 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
47 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
48 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
49 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15 | |
50 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
51 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
52 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
53 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | |
54 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
55 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
56 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
57 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
58 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
59 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
60 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
61 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
62 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
63 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
64 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
65 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | |
66 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến | H00; H01; H02; H03; H04; H05 | |
67 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D01; D11 | |
68 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D01; D04; D11; D55 | |
69 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 | |
70 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
71 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
72 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
73 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
74 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
75 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
76 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 | |
77 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 | |
78 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15 | |
79 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
80 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
81 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
82 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
83 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
84 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11 | |
85 | F7580101 | Kiến trúc - Chương trình tiên tiến | H01; H06; V00 | |
86 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | |
87 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | |
88 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
89 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
90 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
91 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
92 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
93 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15 | |
94 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
95 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
96 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
97 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | |
98 | K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; D11 | |
99 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
100 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
101 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
102 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
103 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
104 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
105 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
106 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
107 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
108 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
109 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | |
110 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | |
111 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H00; H01; H02; H03; H04; H05 | |
112 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | |
113 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
114 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
115 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
116 | N7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | |
117 | N7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 | |
118 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
119 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | |
120 | N7580302 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | |
121 | N7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 | |
122 | N7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01 | |
123 | N7850201 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 |
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05
Thiết kế thời trang
Mã ngành: 7210404
Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D11
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp: D01; D04; D11; D55
Xã hội học
Mã ngành: 7310301
Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)
Mã ngành: 7340101C
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
Mã ngành: 7340101N
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)
Mã ngành: 7340201Q
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)
Mã ngành: 7340302
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
Mã ngành: 7340408
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301
Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Toán ứng dụng
Mã ngành: 7460112
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Thống kê
Mã ngành: 7460201
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Khoa học máy tính
Mã ngành: 7480101
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Mã ngành: 7480102
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
Mã ngành: 7510406
Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7520114
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật điện
Mã ngành: 7520201
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: 7520207
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)
Mã ngành: 7520207T
Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; X06
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7520216
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật hóa học
Mã ngành: 7520301
Tổ hợp: A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Tổ hợp: H01; H06; V00
Quy hoạch vùng và đô thị
Mã ngành: 7580105
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; H01; H06; X06
Thiết kế nội thất
Mã ngành: 7580108
Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: 7580205
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06
Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06
Dược học
Mã ngành: 7720201
Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X10; X11
Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)
Mã ngành: 7810101
Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
Mã ngành: 7810101H
Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Mã ngành: 7810301
Tổ hợp: A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
Mã ngành: 7810301G
Tổ hợp: A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Bảo hộ lao động
Mã ngành: 7850201
Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7340101N
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7340115
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7340120
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7340201
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7340301
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7420201
Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7480101
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7480103
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7520216
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7580201
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)
Mã ngành: DK7340101
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)
Mã ngành: DK7340101E
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
Mã ngành: DK7340101L
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
Mã ngành: DK7340101M
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
Mã ngành: DK7340101N
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: DK7340120L
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
Mã ngành: DK7340201X
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
Mã ngành: DK7340301
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: DK7480101L
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
Mã ngành: DK7480101T
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
Mã ngành: DK7520201
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: DK7580201
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06
Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7210403
Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7220201
Tổ hợp: D01; D11
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7220204
Tổ hợp: D01; D04; D11; D55
Xã hội học - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7310301
Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7340101
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7340101N
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Marketing - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7340115
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7340120
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7340201
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kế toán - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7340301
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7380101
Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7380101T
Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7420201
Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7480101
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7480103
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7520201
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7520207
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7520216
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7520301
Tổ hợp: A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11
Kiến trúc - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7580101
Tổ hợp: H01; H06; V00
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến
Mã ngành: F7580201
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7220201
Tổ hợp: D01; D11
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7340101N
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7340115
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7340120
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7340201
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7340301
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7420201
Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7480101
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7480103
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7520216
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7580201
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06
Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
Mã ngành: K7220201
Tổ hợp: D01; D11
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)
Mã ngành: K7340101
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)
Mã ngành: K7340101E
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
Mã ngành: K7340101L
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
Mã ngành: K7340101M
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
Mã ngành: K7340101N
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: K7340120L
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
Mã ngành: K7340201X
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
Mã ngành: K7340301
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: K7480101L
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
Mã ngành: K7480101T
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
Mã ngành: K7520201
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: K7580201
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7210403
Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7220201
Tổ hợp: D01; D11
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7340101N
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7340115
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7340301
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7340408
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7380101
Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7480101
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7480103
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26
Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7580302
Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7810101H
Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7810301
Tổ hợp: A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Mã ngành: N7850201
Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07