Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh dựa trên các phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT (kết quả học tập 6 học kỳ và các thành tích học tập khác)

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU, xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT 

 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển TDTU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Quy chế

TDTU xác định quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển sau khi có hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐТ.

Nguyên tắc xét tuyển, điểm xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Trường và của Bộ GDĐT. Trong đó, điểm xét tuyển Phương thức 2 (thang điểm 40) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2) cộng với điểm ưu tiên và điểm khuyến khích. TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GDĐT quy định.

Quy định điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Quy định điểm cộng khuyến khích dành cho Phương thức 2 

Đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung), TDTU sử dụng kết quả điểm thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quy định tại Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ tuyển sinh đại học năm 2025 để xét tuyển. Thí sinh có cả điểm thi môn ngoại ngữ và điểm chứng chỉ quy đổi tương ứng với môn xét tuyển sẽ được sử dụng điểm cao nhất để xét
tuyển.

TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu (ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý thể dục thể thao) phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 3 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 3 đợt thi xét tuyển. TDTU không sử dụng kết quả thi của các trường khác chuyển sang.

Điều kiện tiếng Anh của thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 tương đương IELTs 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025 về TDTU. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ phải dừng học.

Thí sinh thuộc các đối tượng sau nộp hồ sơ minh chứng ưu tiên cộng điểm khuyến khích theo Phương thức 2 về TDTU trong thời gian quy định:

Thí sinh theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 8 Thông tư số 08/2022/TTBGDĐT và khoản 2 Điều 2 Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT không dùng quyền xét tuyển thẳng; thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi.

Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao quốc gia tổ chức một lần trong năm; thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia khi xét tuyển vào ngành Quản lý thể dục thể thao, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi Mỹ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc khi xét tuyển vào nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng, thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Tổng điểm cộng khuyến khích của Phương thức 2 không quá 4.00 điểm. Các đối tượng được cộng điểm khuyến khích phù hợp với ngành/lĩnh vực đạt giải theo quy định.

Điểm chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng:

Thời gian xét tuyển

Từ ngày 25/5/2025 đến ngày 25/7/2025: thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ và minh chứng cộng điểm khuyến khích trực tuyến trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh hoặc minh chứng cộng điểm khuyến khích hợp lệ theo quy định trên hệ thống của TDTU sẽ không được xét điểm thay thế môn ngoại ngữ, xét điều kiện tiếng Anh cho chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế và không được hưởng các chính sách khuyến khích dành cho đối tượng này.

Từ ngày 16/7/2025 đến 17g00 ngày 28/7/2025: thí sinh đăng ký NVXT trên hệ thống của Bộ GDĐT. Các nguyện vọng của thí sinh ĐKXT trên hệ thống của Bộ GDĐT được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh đăng ký nguyện vọng gồm các thông tin: Thứ tự nguyện vọng; Mã trường, Tên trường; Mã ngành, Tên ngành/chương trình.

Từ ngày 29/7/2025 đến 17g00 ngày 05/8/2025: thí sinh thanh toán lệ phí xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT.

Thí sinh phải đạt môn điều kiện và ngưỡng đảm bảo đầu vào theo phương thức 2.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Phương thức 2 sẽ được TDTU công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và hướng dẫn của Bộ GDĐT về việc quy đổi điểm tương đương. Đối với thí sinh đăng ký vào ngành Dược học phải đảm bảo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của Bộ GDĐT công bố theo thang điểm 30 và đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng của TDTU công bố theo thang điểm 40 mới đủ điều kiện nộp hồ sơ.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H02; H03; H04; H05
27210404Thiết kế thời trangH00; H01; H02; H03; H04; H05
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D11
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D55
57310301Xã hội họcC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; C01; C02; D01; D07
77340101CQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)A00; A01; C01; C02; D01; D07
87340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)A00; A01; C01; C02; D01; D07
97340115MarketingA00; A01; C01; C02; D01; D07
107340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; D07
117340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C02; D01; D07
127340201QTài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)A00; A01; C01; C02; D01; D07
137340301Kế toánA00; A01; C01; C02; D01; D07
147340302Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)A00; A01; C01; C02; D01; D07
157340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)A00; A01; C01; C02; D01; D07
167380101LuậtC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
177420201Công nghệ sinh họcA01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
187440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
197460112Toán ứng dụngA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
207460201Thống kêA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
217480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X26
227480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; D07; X26
237480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; D07; X26
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
257520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
267520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
277520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
287520207TKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; D07; X06
297520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
307520301Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; C02; D07; X10; X11
317580101Kiến trúcH01; H06; V00
327580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; C01; C02; D01; H01; H06; X06
337580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H02; H03; H04; H05
347580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X06
357580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; C02; D01; X06
367580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X06
377720201Dược họcA00; B00; C02; D07; X10; X11
387760101Công tác xã hộiC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
397810101Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
407810101HDu lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
417810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
427810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
437850201Bảo hộ lao độngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
44D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
45D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
46D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
47D7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
48D7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
49D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
50D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26
51D7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26
52D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
53D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06
54DK7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07
55DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07
56DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07
57DK7340101MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07
58DK7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07
59DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07
60DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07
61DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07
62DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26
63DK7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26
64DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
65DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06
66F7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiếnH00; H01; H02; H03; H04; H05
67F7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD01; D11
68F7220204Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD01; D04; D11; D55
69F7310301Xã hội học - Chương trình tiên tiếnC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
70F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D07
71F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D07
72F7340115Marketing - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D07
73F7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D07
74F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D07
75F7340301Kế toán - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D07
76F7380101Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
77F7380101TLuật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
78F7420201Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiếnA01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
79F7480101Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; D01; D07; X26
80F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; D01; D07; X26
81F7520201Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
82F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
83F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
84F7520301Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnA00; A01; B00; C02; D07; X10; X11
85F7580101Kiến trúc - Chương trình tiên tiếnH01; H06; V00
86F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; X06
87FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; D11
88FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
89FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
90FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
91FA7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
92FA7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
93FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
94FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26
95FA7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26
96FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
97FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06
98K7220201Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; D11
99K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07
100K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07
101K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07
102K7340101MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07
103K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07
104K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07
105K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07
106K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07
107K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26
108K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26
109K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
110K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06
111N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaH00; H01; H02; H03; H04; H05
112N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D11
113N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07
114N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07
115N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07
116N7340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07
117N7380101Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
118N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26
119N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26
120N7580302Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; X06
121N7810101HDu lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
122N7810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
123N7850201Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D11; D55

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)

Mã ngành: 7340201Q

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7520207T

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; X06

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: H01; H06; V00

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; H01; H06; X06

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X10; X11

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 7810101H

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

Tổ hợp: A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340101N

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7420201

Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)

Mã ngành: DK7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)

Mã ngành: DK7340101E

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: DK7340101L

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: DK7340101M

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: DK7340101N

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7340120L

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7340201X

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: DK7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7480101L

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Mã ngành: DK7480101T

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7210403

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7220201

Tổ hợp: D01; D11

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7220204

Tổ hợp: D01; D04; D11; D55

Xã hội học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7310301

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340101N

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Marketing - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7380101

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15

Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7380101T

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15

Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7420201

Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15

Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11

Kiến trúc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7580101

Tổ hợp: H01; H06; V00

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

Tổ hợp: D01; D11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: K7220201

Tổ hợp: D01; D11

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)

Mã ngành: K7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)

Mã ngành: K7340101E

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: K7340101L

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: K7340101M

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: K7340101N

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7340120L

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7340201X

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: K7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7480101L

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Mã ngành: K7480101T

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7210403

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7220201

Tổ hợp: D01; D11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340101N

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340408

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7380101

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7810101H

Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7810301

Tổ hợp: A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01

Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7850201

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh là học sinh lớp 12 cấp THPT tại các Trường THPT ký kết hợp tác với TDTU, tốt nghiệp THPT năm 2025 (riêng chương trình liên kết đào tạo quốc tế xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025) xét tuyển vào tất cả các chương trình; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU. Thí sinh tra cứu danh sách các Trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU tại
https://tracuutruongkyket.tdtu.edu.vn.

Thí sinh là học sinh lớp 12 cấp THPT tại các Trường THPT chưa ký kết hợp tác với TDTU tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 xét tuyển vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU.

Thí sinh tra cứu danh sách các Trường THPT chưa ký kết hợp tác với TDTU tại https://tracuutruongkyket.tdtu.edu.vn.

Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành giáo dục đại học chương trình tiêu chuẩn, chương trình tiên tiến, chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên
kết đào tạo quốc tế, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Quy chế

Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT (kết quả học tập 6 học kỳ và các thành tích học tập khác)

1. Nguyên tắc xét tuyển

Xét tuyển kết quả học tập THPT 6HK (HK1, 2 lớp 10; HK1, 2 lớp 11; HK1, 2 lớp 12) theo tổ hợp môn và các thành tích học tập khác. Chương trình đại học bằng tiếng Anh, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tổ hợp môn có Bài phỏng vấn.

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (NVXT) trên hệ thống của Bộ GDĐT không giới hạn số lượng nguyện vọng và các nguyện vọng được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh đăng ký nguyện vọng gồm các thông tin: Thứ tự nguyện vọng; Mã trường, Tên trường; Mã ngành; Tên ngành/chương trình.

Thí sinh chỉ đủ điều kiện xét tuyển khi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Phương thức 1.

TDTU xác định quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển sau khi có hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT.

TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GDĐT quy định.

Kết quả trúng tuyển chính thức của thí sinh được công bố sau khi Trường thực hiện xét tuyển lọc ảo theo quy định và kế hoạch của Bộ GDĐT.

2. Điều kiện xét tuyển

Thí sinh phải đạt môn điều kiện và ngưỡng đảm bảo đầu vào do Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố chính thức sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và hướng dẫn quy đổi điểm tương đương của Bộ GDĐT.

Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu (ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao) phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 3 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 3 đợt thi xét tuyển. TDTU không nhận kết quả thi năng khiếu của Trường khác để xét tuyển.

Thí sinh xét tuyển theo Phương thức 1 bằng tổ hợp có môn phỏng vấn vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế phải đăng ký tham dự phỏng vấn do TDTU tổ chức tại https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Dược học phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp từ loại Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.00 trở lên.

Điều kiện tiếng Anh của thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh
theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ phải dừng học.

+ Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ tuyển sinh đại học năm 2025

3. Công thức tính điểm

Điểm trung bình môn học ở học kỳ thứ n: ĐTBmh HKn (với n từ 1 → 6, tương ứng 6 học kỳ: 2 học kỳ lớp 10, lớp 11 và lớp 12).

Thí dụ: ĐTBmh HK1 Toán: Điểm trung bình môn Toán HK1 lớp 10.

Điểm trung bình 6HK của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):

ĐTB 6HK mh = (ĐTBmh HK1 + ĐTBmh HK2 + ĐTBmh HK3 + ĐTBmh HK4 + ĐTBmh HK5 + ĐTBmh HK6) / 6

Điểm xét tuyển 6HK (ĐXT 6HK):

Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm khuyến khích (hệ số trường THPT, thành tích học sinh giỏi, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế,...) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

ĐXT 6HK = Đ6HK THM + Điểm ưu tiên

Trong đó:

Đ6HK THM = ĐTB 6HK mh1 + ĐTB 6HK mh2 + ĐTB 6HK mh3 × 2 + Điểm khuyến khích

Thang điểm xét tuyển là thang điểm 40, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Nếu tổng điểm của thí sinh lớn hơn 40 điểm thì thí sinh được hưởng điểm tối đa là 40 điểm.

Tổng điểm khuyến khích tối đa là 4.0 điểm. Nếu tổng điểm khuyến khích của thí sinh lớn hơn 4.0 điểm thì thí sinh được hưởng điểm tối đa là 4.0 điểm.

Điểm khuyến khích gồm:

Điểm hệ số trường THPT do TDTU quy định:

Trường chuyên/năng khiếu/trường trực thuộc TDTU được cộng 2.0 điểm

Trường trọng điểm được cộng 1.0 điểm

Trường thường cộng 0 điểm

Điểm khuyến khích dành cho chứng chỉ tiếng Anh quốc tế chỉ cộng cho chương trình tiêu chuẩn, tiên tiến, học tại phân hiệu Khánh Hòa.

+ Điểm thành tích học sinh giỏi: học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/quốc gia, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh có kết quả học tập xếp loại Tốt/Giỏi 3 năm liền. 

- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng đối với thí sinh đạt Đ6HK THM từ 30.00 điểm (thang điểm 40) trở lên được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên (thang điểm 40) = [(40 – Đ6HK THM)/10] x (Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng)

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (quy về thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT.

Danh mục chia môn/lĩnh vực đạt giải được cộng điểm ưu tiên xét tuyển theo ngành của Phương thức 1 năm 2025 

Các ngành nghề và điều kiện đào tạo xét tuyển

Thời gian xét tuyển

Từ ngày 25/5/2025 đến ngày 25/7/2025: thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh và minh chứng cộng điểm khuyến khích trực tuyến trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh hoặc minh chứng cộng điểm khuyến khích hợp lệ theo quy định trên hệ thống của TDTU sẽ không được hưởng các chính sách khuyến khích dành cho đối tượng này.

Từ ngày 16/7/2025 đến 17g00 ngày 28/7/2025: thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT.

TDTU công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng quy đổi của các phương thức xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GDĐT (sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

Từ ngày 29/7/2025 đến 17g00 ngày 05/8/2025: thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của BỘ GDĐT.

Lưu ý: Kế hoạch thời gian đăng ký NVXT trên hệ thống Bộ GDĐT và thời gian nộp lệ phí xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT được cập nhật theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaH05; H06
27210404Thiết kế thời trangH05; H06
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D11
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D11
57310301Xã hội họcD14; D01
67340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)D01
77340101CQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)D01
87340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)D01
97340115MarketingD01
107340120Kinh doanh quốc tếD01
117340201Tài chính - Ngân hàngD01
127340201QTài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)D01
137340301Kế toánD01
147340302Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)D01
157340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)D01; A01; D07
167380101LuậtD01; D14
177420201Công nghệ sinh họcB08; B00; A02
187440301Khoa học môi trườngC01; B03; C02
197460112Toán ứng dụngA01; D01
207460201Thống kêA01; D01
217480101Khoa học máy tínhD01; A01; D07
227480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuD01; A01
237480103Kỹ thuật phần mềmD01; A01
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)C01; B03; C02
257520114Kỹ thuật cơ điện tửD01; A01; A00
267520201Kỹ thuật điệnD01; A01; A00
277520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngD01; A01; A00
287520207TKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A01; A00; D07; X06; C01
297520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD01; A01; A00
307520301Kỹ thuật hóa họcD07; B00; A00
317580101Kiến trúcH01; H06
327580105Quy hoạch vùng và đô thịH01; H06; D01; A01
337580108Thiết kế nội thấtH05; H06
347580201Kỹ thuật xây dựngA01; D01
357580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01; D01
367580302Quản lý xây dựngA01; D01
377720201Dược họcD07; A00; B00
387760101Công tác xã hộiD14; D01
397810101Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D14; D01
407810101HDu lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D01; D14
417810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)D01
427810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)D01
437850201Bảo hộ lao độngC01; B03; C02
44D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD01
45D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD01
46D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD01
47D7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD01
48D7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD01
49D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhB08
50D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D01
51D7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D01
52D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; A00; D01
53D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D01
54DK7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
55DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
56DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
57DK7340101MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
58DK7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
59DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
60DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
61DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
62DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
63DK7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
64DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; A00; TLP (); D01
65DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
66F7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiếnH04; H05
67F7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD01; D11
68F7220204Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD01; D11
69F7310301Xã hội học - Chương trình tiên tiếnD01; D14
70F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnD01
71F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnD01
72F7340115Marketing - Chương trình tiên tiếnD01
73F7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnD01
74F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnD01
75F7340301Kế toán - Chương trình tiên tiếnD01
76F7380101Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnD01; D14
77F7380101TLuật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnD01; D14
78F7420201Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiếnB08; B00; A02
79F7480101Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnD01; A01
80F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnD01; A01
81F7520201Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnD01; A01; B00
82F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnD01; A01; B00
83F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnD01; A01; B00
84F7520301Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnD07; C08; A00
85F7580101Kiến trúc - Chương trình tiên tiếnH01 H06
86F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnD01; A01
87FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; D01
88FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01
89FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01
90FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01
91FA7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01
92FA7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01
93FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhB08; (Toán, Sinh, CCQT)
94FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D01
95FA7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D01
96FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01
97FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D01
98K7220201Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCQT, Phỏng vấn)
99K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
100K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)D01
101K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
102K7340101MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
103K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
104K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
105K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
106K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
107K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
108K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
109K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; TLP (); D01
110K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
111N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaH04; H05
112N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D01
113N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01
114N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01
115N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01
116N7340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaTAH (); A01; D01
117N7380101Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D14
118N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D01
119N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D01
120N7580302Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D01
121N7810101HDu lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D14
122N7810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01
123N7850201Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC02; TVL (); B03

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H05; H06

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H05; H06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D11

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: D14; D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01

Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)

Mã ngành: 7340201Q

Tổ hợp: D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01

Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: D01

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: D01; A01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; D14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B08; B00; A02

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: C01; B03; C02

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A01; D01

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Tổ hợp: A01; D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: D01; A01; D07

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: D01; A01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: D01; A01

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: C01; B03; C02

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: D01; A01; A00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: D01; A01; A00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: D01; A01; A00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7520207T

Tổ hợp: A01; A00; D07; X06; C01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: D01; A01; A00

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: D07; B00; A00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: H01; H06

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: H01; H06; D01; A01

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: H05; H06

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A01; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A01; D01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A01; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: D07; A00; B00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D14; D01

Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D14; D01

Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 7810101H

Tổ hợp: D01; D14

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: D01

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

Tổ hợp: D01

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Tổ hợp: C01; B03; C02

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340101N

Tổ hợp: D01

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340115

Tổ hợp: D01

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340120

Tổ hợp: D01

Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340201

Tổ hợp: D01

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340301

Tổ hợp: D01

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7420201

Tổ hợp: B08

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480101

Tổ hợp: A01; D01

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480103

Tổ hợp: A01; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7520216

Tổ hợp: A01; A00; D01

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7580201

Tổ hợp: A01; D01

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)

Mã ngành: DK7340101

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)

Mã ngành: DK7340101E

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: DK7340101L

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: DK7340101M

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: DK7340101N

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7340120L

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7340201X

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: DK7340301

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7480101L

Tổ hợp: A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Mã ngành: DK7480101T

Tổ hợp: A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7520201

Tổ hợp: A01; A00; TLP (); D01

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7580201

Tổ hợp: A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01

Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7210403

Tổ hợp: H04; H05

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7220201

Tổ hợp: D01; D11

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7220204

Tổ hợp: D01; D11

Xã hội học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7310301

Tổ hợp: D01; D14

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340101

Tổ hợp: D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340101N

Tổ hợp: D01

Marketing - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340115

Tổ hợp: D01

Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340120

Tổ hợp: D01

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340201

Tổ hợp: D01

Kế toán - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340301

Tổ hợp: D01

Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7380101

Tổ hợp: D01; D14

Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7380101T

Tổ hợp: D01; D14

Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7420201

Tổ hợp: B08; B00; A02

Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7480101

Tổ hợp: D01; A01

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7480103

Tổ hợp: D01; A01

Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520201

Tổ hợp: D01; A01; B00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520207

Tổ hợp: D01; A01; B00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520216

Tổ hợp: D01; A01; B00

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520301

Tổ hợp: D07; C08; A00

Kiến trúc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7580101

Tổ hợp: H01 H06

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7580201

Tổ hợp: D01; A01

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

Tổ hợp: D01; D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

Tổ hợp: D01

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

Tổ hợp: D01

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

Tổ hợp: D01

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

Tổ hợp: D01

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

Tổ hợp: D01

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

Tổ hợp: B08; (Toán, Sinh, CCQT)

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

Tổ hợp: A01; (Toán, Lí, CCQT); D01

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

Tổ hợp: A01; (Toán, Lí, CCQT); D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

Tổ hợp: A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

Tổ hợp: A01; (Toán, Lí, CCQT); D01

Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: K7220201

Tổ hợp: D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCQT, Phỏng vấn)

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)

Mã ngành: K7340101

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)

Mã ngành: K7340101E

Tổ hợp: D01

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: K7340101L

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: K7340101M

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: K7340101N

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7340120L

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7340201X

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: K7340301

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7480101L

Tổ hợp: A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Mã ngành: K7480101T

Tổ hợp: A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7520201

Tổ hợp: A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; TLP (); D01

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7580201

Tổ hợp: A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7210403

Tổ hợp: H04; H05

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7220201

Tổ hợp: D01; D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340101N

Tổ hợp: D01

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340115

Tổ hợp: D01

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340301

Tổ hợp: D01

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340408

Tổ hợp: TAH (); A01; D01

Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7380101

Tổ hợp: D01; D14

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480101

Tổ hợp: A01; D01

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480103

Tổ hợp: A01; D01

Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7580302

Tổ hợp: A01; D01

Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7810101H

Tổ hợp: D01; D14

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7810301

Tổ hợp: D01

Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7850201

Tổ hợp: C02; TVL (); B03

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP.HCM).

Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành giáo dục đại học chương trình tiêu chuẩn, chương trình tiên tiến, chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Quy chế

Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm xét tuyển (thang điểm 1200): Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (thang điểm 1200)

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm bài thi ĐGNL từ 900 (thang điểm 1200) trở lên được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(1200 - Tổng điểm bài thi ĐGNL)/300] x (Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng)

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được quy về thang điểm 1200.

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (NVXT) trên hệ thống của Bộ GDĐT 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Phương thức 3 sẽ được TDTU công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và hướng dẫn của Bộ GDĐT về việc quy đổi điểm tương đương. TDTU xác định quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển sau khi có hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐТ.

TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GDĐT quy định.

Kết quả trúng tuyển chính thức của thí sinh được công bố sau khi Trường thực hiện xét tuyển lọc ảo theo quy định và kế hoạch của Bộ GDĐT

Điều kiện xét tuyển:

 Thí sinh phải đạt môn điều kiện (hoặc đạt điểm thành phần nội dung bài thi) và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Phương thức 3 do Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố chính thức sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và hướng dẫn quy đổi điểm tương đương của Bộ GDĐT.

Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn để xét điều kiện xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi cả 3 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 3 đợt thi xét tuyển. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Dược học phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp từ loại Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.00 trở lên.

 Điều kiện tiếng Anh của thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.
+ Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ tuyển sinh đại học năm 2025

Điều kiện xét tuyển của các ngành đào tạo:

Thời gian xét tuyển

Từ ngày 25/5/2025 đến ngày 25/7/2025: thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ theo quy định sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Từ ngày 16/7/2025 đến 17g00 ngày 28/7/2025: thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT.

Từ ngày 29/7/2025 đến 17g00 ngày 05/8/2025: thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ GDĐT.

Lưu ý: Kế hoạch thời gian đăng ký NVXT trên hệ thống Bộ GDĐT và thời gian nộp lệ phí xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT được cập nhật theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57310301Xã hội học
67340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
77340101CQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)
87340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
97340115Marketing
107340120Kinh doanh quốc tế
117340201Tài chính - Ngân hàng
127340201QTài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)
137340301Kế toán
147340302Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)
157340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
167380101Luật
177420201Công nghệ sinh học
187440301Khoa học môi trường
197460112Toán ứng dụng
207460201Thống kê
217480101Khoa học máy tính
227480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
237480103Kỹ thuật phần mềm
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
257520114Kỹ thuật cơ điện tử
267520201Kỹ thuật điện
277520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
287520207TKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)
297520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
307520301Kỹ thuật hóa học
317580101Kiến trúc
327580105Quy hoạch vùng và đô thị
337580108Thiết kế nội thất
347580201Kỹ thuật xây dựng
357580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
367580302Quản lý xây dựng
377720201Dược học
387760101Công tác xã hội
397810101Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)
407810101HDu lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
417810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
427810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
437850201Bảo hộ lao động
44D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
45D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
46D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
47D7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
48D7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
49D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
50D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
51D7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
52D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
53D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
54DK7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)
55DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)
56DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
57DK7340101MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
58DK7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
59DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
60DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
61DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
62DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
63DK7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
64DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
65DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
66F7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến
67F7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến
68F7220204Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến
69F7310301Xã hội học - Chương trình tiên tiến
70F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến
71F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến
72F7340115Marketing - Chương trình tiên tiến
73F7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến
74F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến
75F7340301Kế toán - Chương trình tiên tiến
76F7380101Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến
77F7380101TLuật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến
78F7420201Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến
79F7480101Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến
80F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến
81F7520201Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến
82F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến
83F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến
84F7520301Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến
85F7580101Kiến trúc - Chương trình tiên tiến
86F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến
87FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
88FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
89FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
90FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
91FA7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
92FA7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
93FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
94FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
95FA7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
96FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
97FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
98K7220201Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
99K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)
100K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)
101K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
102K7340101MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
103K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
104K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
105K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
106K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
107K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
108K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
109K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
110K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
111N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
112N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
113N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
114N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
115N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
116N7340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
117N7380101Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
118N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
119N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
120N7580302Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
121N7810101HDu lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
122N7810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
123N7850201Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7340101C

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)

Mã ngành: 7340201Q

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)

Mã ngành: 7340302

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7520207T

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Dược học

Mã ngành: 7720201

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)

Mã ngành: 7810101

Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 7810101H

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340101N

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340115

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340120

Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340201

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340301

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7420201

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480101

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7520216

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7580201

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)

Mã ngành: DK7340101

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)

Mã ngành: DK7340101E

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: DK7340101L

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: DK7340101M

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: DK7340101N

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7340120L

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7340201X

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: DK7340301

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7480101L

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Mã ngành: DK7480101T

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7520201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7580201

Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7210403

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7220204

Xã hội học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7310301

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340101N

Marketing - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340115

Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340120

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340201

Kế toán - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340301

Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7380101

Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7380101T

Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7420201

Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7480101

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7480103

Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520201

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520207

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520216

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520301

Kiến trúc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7580101

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7580201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: K7220201

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)

Mã ngành: K7340101

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)

Mã ngành: K7340101E

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: K7340101L

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: K7340101M

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: K7340101N

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7340120L

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7340201X

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: K7340301

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7480101L

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Mã ngành: K7480101T

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7520201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7580201

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7210403

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7220201

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340101N

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340115

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340301

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340408

Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7380101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480101

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480103

Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7580302

Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7810101H

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7810301

Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7850201

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 4:  Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU, xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT

Quy chế

1. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài (4.1); Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế tại Việt Nam (4.2); Thí sinh có chứng chỉ SAT, ACТ (4.3)

Thời gian đăng ký: 25/5/2025 - 25/7/2025

Cách thức đăng ký:

Thí sinh đăng ký bằng phiếu giấy tải từ website https://admission.tdtu.edu.vn.

Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống của Bộ GDĐT theo thời gian quy định từ ngày 16/7/2025 đến 17g00 ngày 28/7/2025. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên hệ thống của GDĐT đăng ký cấp tài khoản bổ sung tại Sở GDĐT từ ngày 10/7/2025 đến ngày 20/7/2025. Các nguyện vọng của thí sinh ĐKXT trên hệ thống của Bộ GDĐT được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh đăng ký nguyện vọng gồm các thông tin:

Thứ tự nguyện vọng; Mã trường, Tên trường; Mã ngành; Tên ngành/chương trình.

Điều kiện xét tuyển:

Đối tượng 4.1: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài từ năm 2021 đến năm 2025: có bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp được công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn tương đương theo từng ngành, chương trình đạt từ 24.00 điểm (theo thang điểm 40), đảm bảo ngưỡng đầu vào quy đổi và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Đối tượng 4.2: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế tại Việt Nam và tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025: Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn tương đương theo từng ngành, chương trình đạt từ 24.00 điểm (theo thang điểm 40), đảm bảo ngưỡng đầu vào quy đổi và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Đối tượng 4.3: Thí sinh có các chứng chỉ SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2025; có chứng nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 và công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiến Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.

Nguyên tắc xét tuyển:

Mỗi đối tượng được đăng ký 01 nguyện vọng

TDTU xác định quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GDĐT quy định

Kết quả trúng tuyển chính thức của thí sinh được công bố sau khi Trường thực hiện xét tuyển lọc ảo theo quy định và kế hoạch của Bộ GDĐT

Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài (Phụ lục 11)

Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển dành cho thí sinh học chương trình quốc tế của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam (Phụ lục 12)

Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển dành cho thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT (Phụ lục 13)

Bản photo công chứng học bạ/bảng điểm THPT

Bản photo Giấy xác nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam

Bản photo chứng chỉ dùng để xét tuyển (đối tượng 4.3)

Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định

Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)

Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)

2. Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD

Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào Trường được thực hiện theo quy định tại:

Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT

Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT

Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

về việc ban hành Quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học

Tuyển thẳng đối với thí sinh trong nước

a. Anh hùng Lao động, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành đào tạo, chương trình của Trường

b. Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng  vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

b. Thí sinh đạt thành tích cao được xét tuyển thẳng

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng

Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận được xét tuyển thẳng vào các ngành Mỹ thuật ứng dụng; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng

Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á được xét tuyển thẳng vào ngành Quản lý thể dục thể thao; thời gian tham gia không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Hiệu trưởng xem xét, quyết định việc xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký, đảm bảo sự phù hợp với ngành nghề đã đạt giải

c. Các điều kiện bổ sung đối với thí sinh thuộc diện tuyển thẳng

Thí sinh thuộc đối tượng tại mục a và mục b nếu tuyển thẳng vào ngành Dược học phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên)

Thí sinh thuộc đối tượng tại mục a nếu xét tuyển thẳng vào các ngành thuộc nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng hoặc ngành Kiến trúc phải dự thi năng khiếu và đạt yêu cầu của Trường

d. Các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng xem xét, quyết định tuyển thẳng

(1) Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do Trường quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường được miễn thi tốt nghiệp THPT năm 2025

(2) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh thuộc 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ

(3) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

(4) Thí sinh tại mục (1), (2), (3) phải có kết quả học tập được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) và kết quả rèn luyện được đánh giá mức Tốt (hạnh kiểm xếp loại Tốt) đối với các năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12, và tốt nghiệp THPT năm 2025
Thí sinh xét tuyển các ngành thuộc nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng, ngành Kiến trúc phải dự thi năng khiếu và đạt yêu cầu của Trường

(5) Trường hợp số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vượt quá chỉ tiêu cho phép, Trường sẽ xét tiêu chí phụ theo điểm trung bình 6 học kỳ (Học kỳ 1, 2 lớp 10, 11, 12) môn tiếng Anh từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu

Danh mục các ngành đúng, ngành gần với môn thi học sinh giỏi quốc gia và lĩnh vực/đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật dùng để xét tuyển thẳng được xác định tại Phụ lục 10

Thí sinh người nước ngoài đăng kí xét tuyển Đại học

Trường căn cứ kết quả học tập, kết quả tốt nghiệp cấp THPT của thí sinh để xem xét quyết định cho vào học

Thí sinh người nước ngoài học tập và tốt nghiệp tại nước ngoài (hoặc các chương trình quốc tế tại Việt Nam), Trường xét cho thí sinh nhập học căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT. Riêng ngành Dược học, thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên) và môn Hóa ≥ 7.00 (theo thang điểm 10)
Thí sinh xét tuyển các ngành thuộc nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng, ngành Kiến trúc phải đạt yêu cầu về năng khiếu do khoa chuyên môn xét

Thí sinh người nước ngoài học tập và tốt nghiệp THPT Việt Nam phải xếp loại học lực 3 năm THPT từ Khá trở lên
Riêng đối với ngành Dược học, thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) và môn Hóa ≥ 8.00 (theo thang điểm 10)
Thí sinh xét tuyển các ngành thuộc nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng, ngành Kiến trúc phải dự thi năng khiếu và đạt yêu cầu của Trường

Thí sinh đăng ký tuyển sinh chương trình đại học bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt tương đương B2 (bậc 4/6)
Riêng ngành Dược học phải đạt trình độ tiếng Việt tương đương C1 (bậc 5/6) trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt quy định tại Thông tư số 17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh đăng ký tuyển sinh vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1, tương đương IELTS 5.0. Thí sinh đăng ký tuyển sinh vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2, tương đương IELTS 5.5. Thí sinh có quốc tịch từ các quốc gia tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh đầu vào

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57310301Xã hội học
67340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
77340101CQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)
87340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
97340115Marketing
107340120Kinh doanh quốc tế
117340201Tài chính - Ngân hàng
127340201QTài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)
137340301Kế toán
147340302Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)
157340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
167380101Luật
177420201Công nghệ sinh học
187440301Khoa học môi trường
197460112Toán ứng dụng
207460201Thống kê
217480101Khoa học máy tính
227480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
237480103Kỹ thuật phần mềm
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
257520114Kỹ thuật cơ điện tử
267520201Kỹ thuật điện
277520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
287520207TKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)
297520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
307520301Kỹ thuật hóa học
317580101Kiến trúc
327580105Quy hoạch vùng và đô thị
337580108Thiết kế nội thất
347580201Kỹ thuật xây dựng
357580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
367580302Quản lý xây dựng
377720201Dược học
387760101Công tác xã hội
397810101Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)
407810101HDu lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
417810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
427810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
437850201Bảo hộ lao động
44D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
45D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
46D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
47D7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
48D7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
49D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
50D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
51D7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
52D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
53D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
54DK7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)
55DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)
56DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
57DK7340101MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
58DK7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
59DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
60DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
61DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
62DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
63DK7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
64DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
65DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
66F7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến
67F7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến
68F7220204Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến
69F7310301Xã hội học - Chương trình tiên tiến
70F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến
71F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến
72F7340115Marketing - Chương trình tiên tiến
73F7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến
74F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến
75F7340301Kế toán - Chương trình tiên tiến
76F7380101Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến
77F7380101TLuật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến
78F7420201Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến
79F7480101Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến
80F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến
81F7520201Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến
82F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến
83F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến
84F7520301Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến
85F7580101Kiến trúc - Chương trình tiên tiến
86F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến
87FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
88FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
89FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
90FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
91FA7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
92FA7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
93FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
94FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
95FA7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
96FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
97FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
98K7220201Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
99K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)
100K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)
101K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
102K7340101MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
103K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
104K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
105K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
106K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
107K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
108K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
109K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
110K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
111N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
112N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
113N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
114N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
115N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
116N7340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
117N7380101Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
118N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
119N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
120N7580302Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
121N7810101HDu lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
122N7810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
123N7850201Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7340101C

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)

Mã ngành: 7340201Q

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)

Mã ngành: 7340302

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7520207T

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Dược học

Mã ngành: 7720201

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)

Mã ngành: 7810101

Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 7810101H

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340101N

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340115

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340120

Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340201

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340301

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7420201

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480101

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7520216

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7580201

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)

Mã ngành: DK7340101

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)

Mã ngành: DK7340101E

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: DK7340101L

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: DK7340101M

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: DK7340101N

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7340120L

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7340201X

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: DK7340301

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7480101L

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Mã ngành: DK7480101T

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7520201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7580201

Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7210403

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7220204

Xã hội học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7310301

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340101N

Marketing - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340115

Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340120

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340201

Kế toán - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340301

Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7380101

Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7380101T

Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7420201

Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7480101

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7480103

Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520201

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520207

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520216

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520301

Kiến trúc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7580101

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7580201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: K7220201

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)

Mã ngành: K7340101

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)

Mã ngành: K7340101E

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: K7340101L

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: K7340101M

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: K7340101N

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7340120L

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7340201X

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: K7340301

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7480101L

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Mã ngành: K7480101T

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7520201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7580201

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7210403

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7220201

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340101N

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340115

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340301

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340408

Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7380101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480101

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480103

Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7580302

Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7810101H

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7810301

Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7850201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTH00; H01; H02; H03; H04; H05
Học BạH05; H06
27210404Thiết kế thời trang0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTH00; H01; H02; H03; H04; H05
Học BạH05; H06
37220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D11
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTD01; D04; D11; D55
Học BạD01; D11
57310301Xã hội học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học BạD14; D01
67340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
77340101CQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
87340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
97340115Marketing0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
107340120Kinh doanh quốc tế0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
117340201Tài chính - Ngân hàng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
127340201QTài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
137340301Kế toán0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
147340302Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
157340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; A01; D07
167380101Luật0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học BạD01; D14
177420201Công nghệ sinh học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học BạB08; B00; A02
187440301Khoa học môi trường0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học BạC01; B03; C02
197460112Toán ứng dụng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạA01; D01
207460201Thống kê0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạA01; D01
217480101Khoa học máy tính0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạD01; A01; D07
227480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạD01; A01
237480103Kỹ thuật phần mềm0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạD01; A01
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học BạC01; B03; C02
257520114Kỹ thuật cơ điện tử0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạD01; A01; A00
267520201Kỹ thuật điện0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạD01; A01; A00
277520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạD01; A01; A00
287520207TKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D07; X06
Học BạA01; A00; D07; X06; C01
297520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạD01; A01; A00
307520301Kỹ thuật hóa học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; C02; D07; X10; X11
Học BạD07; B00; A00
317580101Kiến trúc0ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạH01; H06
ĐT THPTH01; H06; V00
327580105Quy hoạch vùng và đô thị0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; H01; H06; X06
Học BạH01; H06; D01; A01
337580108Thiết kế nội thất0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTH00; H01; H02; H03; H04; H05
Học BạH05; H06
347580201Kỹ thuật xây dựng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X06
Học BạA01; D01
357580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X06
Học BạA01; D01
367580302Quản lý xây dựng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X06
Học BạA01; D01
377720201Dược học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; B00; C02; D07; X10; X11
Học BạD07; A00; B00
387760101Công tác xã hội0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học BạD14; D01
397810101Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học BạD14; D01
407810101HDu lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học BạD01; D14
417810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Học BạD01
427810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Học BạD01
437850201Bảo hộ lao động0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học BạC01; B03; C02
44D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
45D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
46D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
47D7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
48D7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
49D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học BạB08
50D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạA01; D01
51D7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạA01; D01
52D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạA01; A00; D01
53D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X06
Học BạA01; D01
54DK7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
55DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
56DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
57DK7340101MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
58DK7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
59DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
60DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
61DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
62DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạA01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
63DK7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạA01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
64DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạA01; A00; TLP (); D01
65DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X06
Học BạA01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
66F7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTH00; H01; H02; H03; H04; H05
Học BạH04; H05
67F7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D11
68F7220204Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTD01; D04; D11; D55
Học BạD01; D11
69F7310301Xã hội học - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học BạD01; D14
70F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
71F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
72F7340115Marketing - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
73F7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
74F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
75F7340301Kế toán - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
76F7380101Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học BạD01; D14
77F7380101TLuật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học BạD01; D14
78F7420201Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học BạB08; B00; A02
79F7480101Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạD01; A01
80F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạD01; A01
81F7520201Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạD01; A01; B00
82F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạD01; A01; B00
83F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạD01; A01; B00
84F7520301Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; C02; D07; X10; X11
Học BạD07; C08; A00
85F7580101Kiến trúc - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạH01 H06
ĐT THPTH01; H06; V00
86F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X06
Học BạD01; A01
87FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạD01; D01
ĐT THPTD01; D11
88FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
89FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
90FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
91FA7340201Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
92FA7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
93FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học BạB08; (Toán, Sinh, CCQT)
94FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạA01; (Toán, Lí, CCQT); D01
95FA7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạA01; (Toán, Lí, CCQT); D01
96FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạA01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01
97FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X06
Học BạA01; (Toán, Lí, CCQT); D01
98K7220201Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạD01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCQT, Phỏng vấn)
ĐT THPTD01; D11
99K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
100K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
101K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
102K7340101MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
103K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
104K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
105K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
106K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
107K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạA01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
108K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạA01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
109K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học BạA01; (Toán, Lí, CCQT); A00; TLP (); D01
110K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X06
Học BạA01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
111N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTH00; H01; H02; H03; H04; H05
Học BạH04; H05
112N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạD01; D01
ĐT THPTD01; D11
113N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
114N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
115N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạD01
116N7340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07
Học BạTAH (); A01; D01
117N7380101Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học BạD01; D14
118N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạA01; D01
119N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X26
Học BạA01; D01
120N7580302Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X06
Học BạA01; D01
121N7810101HDu lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học BạD01; D14
122N7810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Học BạD01
123N7850201Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học BạC02; TVL (); B03

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05; H06

2. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05; H06

3. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D11

4. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04; D11; D55

5. Xã hội học

Mã ngành: 7310301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

6. Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

7. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

8. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

9. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

10. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

11. Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)

Mã ngành: 7340302

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

12. Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

13. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15

14. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15

15. Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07

16. Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

17. Thống kê

Mã ngành: 7460201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

18. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

19. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

20. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

21. Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07

22. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

23. Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

24. Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

25. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

26. Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11

27. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: H01; H06; V00

28. Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; H01; H06; X06

29. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05; H06

30. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

31. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

32. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

33. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X10; X11

34. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

35. Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

36. Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01

37. Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07

38. Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7340101C

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

39. Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

40. Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)

Mã ngành: 7340201Q

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

41. Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: 7520207T

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; X06

42. Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 7810101H

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

43. Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01

44. Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340101N

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

45. Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

46. Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

47. Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

48. Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

49. Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15

50. Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

51. Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

52. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7520216

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

53. Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

54. Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)

Mã ngành: DK7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

55. Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)

Mã ngành: DK7340101E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

56. Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: DK7340101L

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

57. Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: DK7340101M

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

58. Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: DK7340101N

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

59. Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7340120L

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

60. Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7340201X

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

61. Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: DK7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

62. Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7480101L

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26; (Toán, Anh, Phỏng vấn)

63. Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Mã ngành: DK7480101T

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26; (Toán, Anh, Phỏng vấn)

64. Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7520201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26; TLP ()

65. Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06; (Toán, Anh, Phỏng vấn)

66. Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05

67. Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D11

68. Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04; D11; D55

69. Xã hội học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7310301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

70. Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

71. Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340101N

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

72. Marketing - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

73. Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

74. Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

75. Kế toán - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

76. Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15

77. Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7380101T

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15

78. Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15

79. Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7480101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

80. Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

81. Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26; B00

82. Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520207

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26; B00

83. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520216

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26; B00

84. Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7520301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11; C08

85. Kiến trúc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7580101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: H01 H06; H01; H06; V00

86. Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: F7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

87. Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D11

88. Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

89. Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

90. Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

91. Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

92. Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

93. Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15; (Toán, Sinh, CCQT)

94. Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26; (Toán, Lí, CCQT)

95. Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26; (Toán, Lí, CCQT)

96. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26; (Toán, Lí, CCQT)

97. Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06; (Toán, Lí, CCQT)

98. Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: K7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCQT, Phỏng vấn); D11

99. Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)

Mã ngành: K7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

100. Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)

Mã ngành: K7340101E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

101. Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: K7340101L

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

102. Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: K7340101M

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

103. Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: K7340101N

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

104. Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7340120L

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

105. Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7340201X

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

106. Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: K7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Văn, Phỏng vấn)

107. Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7480101L

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT)

108. Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

Mã ngành: K7480101T

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT)

109. Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7520201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26; (Toán, Lí, CCQT); TLP ()

110. Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT)

111. Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: H00; H01; H02; H03; H04; H05

112. Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D11

113. Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340101N

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

114. Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

115. Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

116. Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340408

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; TAH ()

117. Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15

118. Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

119. Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X26

120. Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7580302

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X06

121. Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7810101H

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14

122. Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7810301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01

123. Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7850201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07; TVL ()

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển TDTU

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển vào Trường năm 2025

a. Quy định chung về đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào TDTU theo các phương thức xét tuyển đều phải thực hiện quy trình đăng ký như sau:

- Đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

- Thí sinh đăng ký nộp minh chứng về chứng chỉ ngoại ngữ, minh chứng cộng điểm khuyến khích, thành tích học tập khác để phục vụ xét tuyển năm 2025 trên hệ thống của TDTU (https://xettuyen.tdtu.edu.vn) từ ngày 25/5/2025 đến ngày 25/7/2025

b. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (NVXT) theo các phương thức tuyển sinh của Trường và thanh toán lệ phí xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT theo hướng dẫn và quy định của Bộ GDĐT.

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT phải liên hệ Sở GDĐT để đăng ký cấp tài khoản trong thời gian quy định.

c. Đăng ký nộp minh chứng về chứng chỉ ngoại ngữ, minh chứng cộng điểm khuyến khích, thành tích học tập khác trên hệ thống của TDTU

- Từ ngày 25/5/2025 đến ngày 25/7/2025, thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ, các minh chứng cộng điểm khuyến khích trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

- Đối với Phương thức 1 - xét theo kết quả quá trình học tập THPT (kết quả 6HK và các thành tích học tập khác):

+ Nộp chứng chỉ ngoại ngữ để xét cộng điểm khuyến khích; xét điều kiện ngoại ngữ và quy đổi thành điểm chứng chỉ ngoại ngữ xét tuyển chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

Chứng chỉ tiếng Anh

Chứng chỉ tiếng Trung

+ Nộp minh chứng cộng điểm khuyến khích và cung cấp các thông tin thành tích học tập khác để xét cộng điểm khuyến khích theo Phương thức 1.

+ Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký thông tin về ngành nghề dự kiến xét tuyển để TDTU hướng dẫn, tư vấn.

- Đối với Phương thức 2 - xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

+ Nộp chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm môn ngoại ngữ và xét điều kiện ngoại ngữ đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

Chứng chỉ tiếng Anh

Chứng chỉ tiếng Trung

+ Nộp minh chứng cộng điểm khuyến khích để xét cộng điểm khuyến khích theo Phương thức 2.

- Đối với Phương thức 3 - xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh: Nộp chứng chỉ ngoại ngữ để xét điều kiện ngoại ngữ đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Chứng chỉ tiếng Anh

Chứng chỉ tiếng Trung

- Đối với Phương thức 4 - thí sinh xét tuyển theo Phương thức 4 nộp hồ sơ xét tuyển (bản giấy) về TDTU theo thông báo tuyển sinh của Trường (xem tại đây)

d. Quy định về xét tuyển

- Căn cứ NVXT mà thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT, căn cứ dữ liệu điểm kết quả học tập THPT (6HK), điểm thi THPT năm 2025, kết quả điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh của thí sinh có trên hệ thống chung của Bộ GDĐT để tổ chức xét tuyển theo đúng tiêu chí tuyển sinh của các phương thức xét tuyển quy định trong Thông tin tuyển sinh năm 2025 của TDTU.

- TDTU căn cứ trên thông tin chứng chỉ ngoại ngữ, minh chứng cộng điểm khuyến khích của thí sinh đăng ký trên hệ thống của TDTU để xét cộng điểm khuyến khích, quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ, xét điều kiện chứng chỉ ngoại ngữ đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

- Thí sinh không nộp chứng chỉ ngoại ngữ, minh chứng cộng điểm khuyến khích trên hệ thống của TDTU sẽ không được xét cộng điểm khuyến khích, quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ, xét điều kiện chứng chỉ ngoại ngữ đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 trở về trước xét tuyển vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế theo Phương thức 1 nộp bổ sung học bạ THPT trên hệ thống của TDTU.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tôn Đức Thắng
  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên viết tắt: TDTU
  • Tên Tiếng Anh: Ton Duc Thang University
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
  • Website: https://www.tdtu.edu.vn/ 
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/

Tiền thân của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Ton Duc Thang University: TDTU) là Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, thành lập theo Quyết định 787/TTg-QĐ ngày 24/9/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Trường do Liên đoàn lao động Thành phố Hồ Chí Minh sáng lập và quản lý thông qua Hội đồng quản trị do Chủ tịch Liên đoàn lao động Thành phố đương nhiệm làm chủ tịch.

Mục tiêu thành lập TDTU trong giai đoạn đầu là: thực hiện Chương trình 17/TU và Chỉ thị 13 của Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh về đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng và nâng cao trình độ chuyên môn, tay nghề cho giai cấp công nhân Thành phố; phát triển nguồn nhân lực cho nhu cầu công nghiệp hoá - hiện đại hoá; góp phần đào tạo nhân tài, nhân lực, thực hiện nghiên cứu để phục vụ hệ thống sản xuất, xã hội ở Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam.

Ngày 28/01/2003, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 18/2003/TTg-QĐ chuyển đổi pháp nhân và đổi tên Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng thành Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Như vậy, sau 5 năm rưỡi là đại học dân lập hoạt động với mục tiêu đào tạo nhân lực, chuyên gia theo mô hình đại học công nghệ-kỹ thuật ứng dụng; bằng quyết định này, TDTU trở thành đại học khoa học ứng dụng đa ngành và không còn pháp nhân dân lập.

Ngày 11/6/2008, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 747/TTg-QĐ đổi tên Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng và chuyển về thuộc Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam. Trong thời gian này, mục tiêu của trường được bổ sung thêm là "trực tiếp phục vụ việc phát triển nguồn nhân lực trong công nhân, người lao động để góp phần xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam theo tinh thần Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 28/01/2008 của Hội nghị Lần thứ 6 Ban chấp hành trung ương Đảng Khóa 10". 

Ngày 29/01/2015, tại Quyết định số 158/QĐ-TTg, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Tôn Đức Thắng giai đoạn 2015-2017. Mục tiêu của Trường Đại học Tôn Đức Thắng được xác định rằng: “Đại học Tôn Đức Thắng chủ động huy động, sử dụng hợp lý, hiệu quả nhất các nguồn lực của trường và xã hội để phát triển Trường Đại học Tôn Đức Thắng thành một đại học định hướng nghiên cứu có chất lượng trong khu vực và trên thế giới, đồng thời bảo đảm các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo có cơ hội tiếp cận các chương trình đào tạo của trường”.

Những thông tin cần biết

 Thi năng khiếu:

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi năng khiếu do TDTU tổ chức. Nhà trường không sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác để xét tuyển.

Đợt thi

Ngày đăng ký

(dự kiến)

Ngày thi

(dự kiến)

Môn thi

Địa điểm thi

Đợt 1

01/4-05/5/2025

17-18/5/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Đợt 2

01/4-25/5/2025

07-08/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Phân hiệu Trường Đại học Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa, Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Phước, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Đợt 3

01/4-15/6/2025

29-30/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Lưu ý: Thời gian các đợt thi có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT. Thí sinh xem chi tiết trong thông báo tổ chức thi năng khiếu 2025 trên cổng thông tuyển sinh của Trường. Thí sinh có thể dự thi nhiều đợt và lấy điểm cao nhất để xét.

- Giới thiệu nội dung thi năng khiếu :

+ Môn Vẽ hình họa mỹ thuật: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu bút chì, thời gian thi 240 phút, có thể chọn lựa 1 trong 2 bài thi Vẽ tĩnh vật (với chủ đề từ những đồ vật quen thuộc trong cuộc sống) hoặc Vẽ đầu tượng.

+ Môn Vẽ trang trí màu: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước, thời gian thi 240 phút.

+ Môn Năng khiếu Thể dục thể thao: Kiểm tra hình thái, bật xa tại chỗ, chạy 30m xuất phát cao, lực bóp tay.

- Thí sinh đăng ký dự thi trên hệ thống https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn.

Điều kiện tiếng Anh cho chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế

- Thí sinh xét vào chương trình đại học tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; thí sinh xét vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên. Các chứng chỉ có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có quốc tịch từ các quốc gia tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.

Hướng dẫn đăng ký dự thi năng khiếu, phỏng vấn

- Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu vào các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 3 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 3 đợt thi xét tuyển. TDTU không nhận kết quả thi năng khiếu của Trường khác để xét tuyển. Thí sinh xem thông tin chi tiết tại Thông báo tổ chức thi môn năng khiếu năm 2025 của Trường.

- Thí sinh xét tuyển theo Phương thức 1 bằng tổ hợp có môn phỏng vấn vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế phải đăng ký tham dự phỏng vấn do TDTU tổ chức tại https://xettuyen.tdtu.edu.vn.