STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02; H03 | 31.5 | Thang điểm 40 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02; H03 | 30.6 | Thang điểm 40 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 33.8 | Thang điểm 40 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 32.5 | Thang điểm 40 |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 32.3 | Thang điểm 40 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 34.25 | Thang điểm 40 |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 33.3 | Thang điểm 40 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 33 | Thang điểm 40 |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 32 | Thang điểm 40 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 34.25 | Thang điểm 40 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 33.8 | Thang điểm 40 |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33 | Thang điểm 40 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 32.4 | Thang điểm 40 |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 25 | Thang điểm 40 |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 33.45 | Thang điểm 40 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 25 | Thang điểm 40 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | 22 | Thang điểm 40 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 31 | Thang điểm 40 |
19 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 28.5 | Thang điểm 40 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 33 | Thang điểm 40 |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 31.2 | Thang điểm 40 |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 33.3 | Thang điểm 40 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | 22 | Thang điểm 40 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 31.3 | Thang điểm 40 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 30 | Thang điểm 40 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 31.2 | Thang điểm 40 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31.85 | Thang điểm 40 |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 27.8 | Thang điểm 40 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 29.8 | Thang điểm 40 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 23 | Thang điểm 40 |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02; H03 | 29.7 | Thang điểm 40 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 24 | Thang điểm 40 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 22 | Thang điểm 40 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 23 | Thang điểm 40 |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 31.45 | Thang điểm 40 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 29.45 | Thang điểm 40 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 31.3 | Thang điểm 40 |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | 22 | Thang điểm 40 |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | 22 | Thang điểm 40 |
40 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 24 | Thang điểm 40 |
41 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 27 | Thang điểm 40 |
42 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
43 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
44 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 26 | Thang điểm 40 |
45 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 24 | Thang điểm 40 |
46 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | B00; D08 | 24 | Thang điểm 40 |
47 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
48 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
49 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
50 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
51 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
52 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
53 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
54 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
55 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A01; D01 | 26 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
56 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; D01 | 26 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
57 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | A01; D01 | 24 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
58 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
59 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01 | 24 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
60 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01 | 24 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
61 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02; H03 | 31 | Thang điểm 40 |
62 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | 30.3 | Thang điểm 40 |
63 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 28.6 | Thang điểm 40 |
64 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30 | Thang điểm 40 |
65 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 27.8 | Thang điểm 40 |
66 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 31.3 | Thang điểm 40 |
67 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30.8 | Thang điểm 40 |
68 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 28.7 | Thang điểm 40 |
69 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 27 | Thang điểm 40 |
70 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | 31.1 | Thang điểm 40 |
71 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 23 | Thang điểm 40 |
72 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30.8 | Thang điểm 40 |
73 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30.9 | Thang điểm 40 |
74 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 23 | Thang điểm 40 |
75 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | Thang điểm 40 |
76 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26.7 | Thang điểm 40 |
77 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | A00; B00; D07 | 23 | Thang điểm 40 |
78 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V00; V01; A01; C01 | 28.5 | Thang điểm 40 |
79 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 22 | Thang điểm 40 |
80 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; D01 | 25 | Thang điểm 40 |
81 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
82 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 27 | Thang điểm 40 |
83 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
84 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
85 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 26 | Thang điểm 40 |
86 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
87 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E05; D08; B00 | 24 | Thang điểm 40 |
88 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
89 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
90 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06; A01; A00 | 24 | Thang điểm 40 |
91 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06; A01; A00 | 24 | Thang điểm 40 |
92 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
93 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
94 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
95 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
96 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
97 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing. Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | E04; E06; D01; A01 | 26 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
98 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E04; E06; D01; A01 | 26 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
99 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | E04; E06; D01; A01 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
100 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
101 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
102 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E06; A01; A00 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
103 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E06; A01; A00 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
104 | N7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02; H03 | 24 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
105 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 24 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
106 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
107 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
108 | N7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 24 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
109 | N7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
110 | N7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
111 | N7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
112 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp: H00; H01; H02; H03
Điểm chuẩn 2024: 31.5
Ghi chú: Thang điểm 40
Thiết kế thời trang
Mã ngành: 7210404
Tổ hợp: H00; H01; H02; H03
Điểm chuẩn 2024: 30.6
Ghi chú: Thang điểm 40
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D11
Điểm chuẩn 2024: 33.8
Ghi chú: Thang điểm 40
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp: D01; D04; D11; D55
Điểm chuẩn 2024: 32.5
Ghi chú: Thang điểm 40
Xã hội học
Mã ngành: 7310301
Tổ hợp: A01; C00; C01; D01
Điểm chuẩn 2024: 32.3
Ghi chú: Thang điểm 40
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
Mã ngành: 7310630
Tổ hợp: A01; C00; C01; D01
Điểm chuẩn 2024: 34.25
Ghi chú: Thang điểm 40
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
Mã ngành: 7310630Q
Tổ hợp: A01; C00; C01; D01
Điểm chuẩn 2024: 33.3
Ghi chú: Thang điểm 40
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 33
Ghi chú: Thang điểm 40
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
Mã ngành: 7340101N
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 32
Ghi chú: Thang điểm 40
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 34.25
Ghi chú: Thang điểm 40
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 33.8
Ghi chú: Thang điểm 40
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: 33
Ghi chú: Thang điểm 40
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Điểm chuẩn 2024: 32.4
Ghi chú: Thang điểm 40
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
Mã ngành: 7340408
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Điểm chuẩn 2024: 25
Ghi chú: Thang điểm 40
Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp: A00; A01; C00; D01
Điểm chuẩn 2024: 33.45
Ghi chú: Thang điểm 40
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp: A00; B00; D08
Điểm chuẩn 2024: 25
Ghi chú: Thang điểm 40
Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301
Tổ hợp: A00; B00; D07; A01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Thang điểm 40
Toán ứng dụng
Mã ngành: 7460112
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn 2024: 31
Ghi chú: Thang điểm 40
Thống kê
Mã ngành: 7460201
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn 2024: 28.5
Ghi chú: Thang điểm 40
Khoa học máy tính
Mã ngành: 7480101
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 33
Ghi chú: Thang điểm 40
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Mã ngành: 7480102
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 31.2
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 33.3
Ghi chú: Thang điểm 40
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
Mã ngành: 7510406
Tổ hợp: A00; B00; D07; A01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7520114
Tổ hợp: A00; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 31.3
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật điện
Mã ngành: 7520201
Tổ hợp: A00; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 30
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: 7520207
Tổ hợp: A00; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 31.2
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7520216
Tổ hợp: A00; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 31.85
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật hóa học
Mã ngành: 7520301
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn 2024: 27.8
Ghi chú: Thang điểm 40
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Tổ hợp: V00; V01
Điểm chuẩn 2024: 29.8
Ghi chú: Thang điểm 40
Quy hoạch vùng và đô thị
Mã ngành: 7580105
Tổ hợp: A00; A01; V00; V01
Điểm chuẩn 2024: 23
Ghi chú: Thang điểm 40
Thiết kế nội thất
Mã ngành: 7580108
Tổ hợp: V00; V01; H02; H03
Điểm chuẩn 2024: 29.7
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Tổ hợp: A00; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: 7580205
Tổ hợp: A00; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Thang điểm 40
Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Tổ hợp: A00; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 23
Ghi chú: Thang điểm 40
Dược học
Mã ngành: 7720201
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn 2024: 31.45
Ghi chú: Thang điểm 40
Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp: A01; C00; C01; D01
Điểm chuẩn 2024: 29.45
Ghi chú: Thang điểm 40
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Mã ngành: 7810301
Tổ hợp: A01; D01; T00; T01
Điểm chuẩn 2024: 31.3
Ghi chú: Thang điểm 40
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
Mã ngành: 7810301G
Tổ hợp: A01; D01; T00; T01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Thang điểm 40
Bảo hộ lao động
Mã ngành: 7850201
Tổ hợp: A00; B00; D07; A01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Thang điểm 40
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7310630Q
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Thang điểm 40
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7340101N
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Thang điểm 40
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7340115
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Thang điểm 40
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7340120
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Thang điểm 40
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7340201
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Thang điểm 40
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7340301
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Thang điểm 40
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7420201
Tổ hợp: B00; D08
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Thang điểm 40
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7480101
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7480103
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7520216
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: D7580201
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Thang điểm 40
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
Mã ngành: DK7340101E
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
Mã ngành: DK7340101L
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
Mã ngành: DK7340101N
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: DK7340120L
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
Mã ngành: DK7340201M
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
Mã ngành: DK7340201X
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
Mã ngành: DK7340301
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: DK7480101L
Tổ hợp: A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
Mã ngành: DK7520201
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: DK7580201
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
Mã ngành: F7210403
Tổ hợp: H00; H01; H02; H03
Điểm chuẩn 2024: 31
Ghi chú: Thang điểm 40
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
Mã ngành: F7220201
Tổ hợp: D01; D11
Điểm chuẩn 2024: 30.3
Ghi chú: Thang điểm 40
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
Mã ngành: F7310630Q
Tổ hợp: A01; C00; C01; D01
Điểm chuẩn 2024: 28.6
Ghi chú: Thang điểm 40
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
Mã ngành: F7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 30
Ghi chú: Thang điểm 40
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
Mã ngành: F7340101N
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 27.8
Ghi chú: Thang điểm 40
Marketing - Chất lượng cao
Mã ngành: F7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 31.3
Ghi chú: Thang điểm 40
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
Mã ngành: F7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 30.8
Ghi chú: Thang điểm 40
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
Mã ngành: F7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn 2024: 28.7
Ghi chú: Thang điểm 40
Kế toán - Chất lượng cao
Mã ngành: F7340301
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Thang điểm 40
Luật - Chất lượng cao
Mã ngành: F7380101
Tổ hợp: A00; A01; C00; D01
Điểm chuẩn 2024: 31.1
Ghi chú: Thang điểm 40
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
Mã ngành: F7420201
Tổ hợp: A00; B00; D08
Điểm chuẩn 2024: 23
Ghi chú: Thang điểm 40
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
Mã ngành: F7480101
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 30.8
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
Mã ngành: F7480103
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 30.9
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
Mã ngành: F7520201
Tổ hợp: A00; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 23
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
Mã ngành: F7520207
Tổ hợp: A00; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
Mã ngành: F7520216
Tổ hợp: A00; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 26.7
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
Mã ngành: F7520301
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn 2024: 23
Ghi chú: Thang điểm 40
Kiến trúc - Chất lượng cao
Mã ngành: F7580101
Tổ hợp: V00; V01; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 28.5
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
Mã ngành: F7580201
Tổ hợp: A00; A01; C01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Thang điểm 40
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7220201
Tổ hợp: E04; D01
Điểm chuẩn 2024: 25
Ghi chú: Thang điểm 40
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7310630Q
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Thang điểm 40
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7340101N
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 27
Ghi chú: Thang điểm 40
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7340115
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Thang điểm 40
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7340120
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Thang điểm 40
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7340201
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Thang điểm 40
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7340301
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Thang điểm 40
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7420201
Tổ hợp: E05; D08; B00
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Thang điểm 40
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7480101
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7480103
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7520216
Tổ hợp: E06; A01; A00
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Thang điểm 40
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mã ngành: FA7580201
Tổ hợp: E06; A01; A00
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Thang điểm 40
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
Mã ngành: K7340101
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
Mã ngành: K7340101E
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
Mã ngành: K7340101L
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
Mã ngành: K7340101N
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: K7340120L
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing. Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
Mã ngành: K7340201M
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
Mã ngành: K7340201X
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 26
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)
Mã ngành: K7340301
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: K7480101L
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
Mã ngành: K7480101T
Tổ hợp: E04; E06; D01; A01
Điểm chuẩn 2024: 28
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
Mã ngành: K7520201
Tổ hợp: E06; A01; A00
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Mã ngành: K7580201
Tổ hợp: E06; A01; A00
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: N7210403
Tổ hợp: H00; H01; H02; H03
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: N7220201
Tổ hợp: D01; D11
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
Mã ngành: N7310630
Tổ hợp: A01; C00; C01; D01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
Mã ngành: N7340101N
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
Marketing
Mã ngành: N7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 24
Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
Kế toán
Mã ngành: N7340301
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
Luật
Mã ngành: N7380101
Tổ hợp: A00; A01; C00; D01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
Khoa học máy tính
Mã ngành: N7480101
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: N7480103
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn 2024: 22
Ghi chú: Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40