Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Trưng Vương 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương (TVUni) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Trưng Vương tuyển sinh với tổng số 1600 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT (lớp 12) được ghi trong Học bạ (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT) hoặc kết quả học tập chương trình các môn văn hóa cấp THPT theo quy định (đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành các môn học văn hóa cấp THPT theo quy định)

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do các cơ sở giáo dục đại học được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép thực hiện

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển TVUni năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam và tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương THPT của Việt Nam;

+ Hoặc người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đảm bảo về ngưỡng chất lượng đầu vào áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đối với nhóm ngành Sức khỏe).

- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập: Cần có xác nhận của các cấp chính quyền địa phương được Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe của thí sinh.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học và đã tốt nghiệp THPT; Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngành Điều dưỡng, Dược học do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

Quy chế

Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là ĐXT) thí sinh đăng ký dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT. Trong đó ĐXT được xác định như sau:

ĐXT = TN1 + TN2 + TN3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: TN1, TN2, TN3 là kết quả điểm thi THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhC00; C19; C20; D01; D09; D10
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C19; C20; D01; D04; D09; D10
37220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2
47310106Kinh tế quốc tếA01; C04; C14; D01
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; C00; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
77340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; C00; D01
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A07; D01
97340301Kế toánA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
107380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D10
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10
137510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; D01
147720201Dược họcA00; A02; B00; B03; B08; C02; D07
157720301Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D09; D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D04; D09; D10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A01; C04; C14; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; C00; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; C00; D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B08; C02; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Đối với phương thức xét tuyển thẳng áp dụng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Xét tuyển thẳng áp dụng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhC00; C19; C20; D01; D09; D10
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C19; C20; D01; D04; D09; D10
37220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2
47310106Kinh tế quốc tếA01; C04; C14; D01
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; C00; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
77340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; C00; D01
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A07; D01
97340301Kế toánA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
107380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D10
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10
137510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; D01
147720201Dược họcA00; A02; B00; B03; B08; C02; D07
157720301Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D09; D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D04; D09; D10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A01; C04; C14; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; C00; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; C00; D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B08; C02; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

3
Điểm học bạ

Đối tượng

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam và tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương THPT của Việt Nam;

+ Hoặc người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đảm bảo về ngưỡng chất lượng đầu vào áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đối với nhóm ngành Sức khỏe).

- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập: Cần có xác nhận của các cấp chính quyền địa phương được Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe của thí sinh.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp và hoàn thành các môn học văn hóa cấp THPT theo quy định;

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngành Điều dưỡng, Dược học được quy định cụ thể: 

- Thí sinh dự tuyển trình độ đại học ngành Điều dưỡng phải đảm bảo một trong các điều kiện sau:

+ Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên.

+ Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

+ Tốt nghiệp trình độ trung cấp đạt loại khá trở lên.

- Thí sinh dự tuyển trình độ đại học ngành Dược học phải đảm bảo một trong các điều kiện sau: 

+ Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.

+ Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 

+ Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;

+ Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

Quy chế

Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là Đxt1) thí sinh đăng ký dựa trên điểm trung bình môn học trong năm học lớp 12 (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT) hoặc điểm các môn văn hóa cấp THPT theo quy định (đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp và hoàn thành các môn văn hóa cấp THPT theo quy định),

ĐXT1 được xác định như sau:

ĐxT1 = MH1 + MH2 + MH3

Trong đó: MH1, MH2, MH3 là Trung bình chung học tập cả năm lớp 12 của từng môn học (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT ) hoặc điểm tổng kết của từng môn học văn hóa cấp THPT theo quy định ( đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp và hoàn thành các môn văn hóa cấp THPT theo quy định) trong tổ hợp xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhC00; C19; C20; D01; D09; D10
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C19; C20; D01; D04; D09; D10
37220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2
47310106Kinh tế quốc tếA01; C04; C14; D01
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; C00; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
77340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; C00; D01
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A07; D01
97340301Kế toánA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
107380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D10
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10
137510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; D01
147720201Dược họcA00; A02; B00; B03; B08; C02; D07
157720301Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D09; D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D04; D09; D10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A01; C04; C14; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; C00; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; C00; D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B08; C02; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

4
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL do ĐHQG HCM tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhC00; C19; C20; D01; D09; D10
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C19; C20; D01; D04; D09; D10
37220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2
47310106Kinh tế quốc tếA01; C04; C14; D01
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; C00; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
77340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; C00; D01
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A07; D01
97340301Kế toánA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
107380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D10
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10
137510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; D01
147720201Dược họcA00; A02; B00; B03; B08; C02; D07
157720301Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D09; D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D04; D09; D10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A01; C04; C14; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; C00; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; C00; D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B08; C02; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

5
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhC00; C19; C20; D01; D09; D10
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C19; C20; D01; D04; D09; D10
37220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2
47310106Kinh tế quốc tếA01; C04; C14; D01
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; C00; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
77340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; C00; D01
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A07; D01
97340301Kế toánA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
107380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D10
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10
137510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; D01
147720201Dược họcA00; A02; B00; B03; B08; C02; D07
157720301Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D09; D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D04; D09; D10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A01; C04; C14; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; C00; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; C00; D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B08; C02; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGTD do ĐHBKHN tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhC00; C19; C20; D01; D09; D10
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C19; C20; D01; D04; D09; D10
37220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2
47310106Kinh tế quốc tếA01; C04; C14; D01
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; C00; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
77340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; C00; D01
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A07; D01
97340301Kế toánA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
107380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D10
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10
137510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; D01
147720201Dược họcA00; A02; B00; B03; B08; C02; D07
157720301Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D09; D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D04; D09; D10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A01; C04; C14; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; C00; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; C00; D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B08; C02; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênC00; C19; C20; D01; D09; D10
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênC00; C19; C20; D01; D04; D09; D10
37220210Ngôn ngữ Hàn Quốc0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2
47310106Kinh tế quốc tế0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA01; C04; C14; D01
57320104Truyền thông đa phương tiện0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA00; C00; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanh0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
77340122Thương mại điện tử0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA00; A01; A07; C00; D01
87340201Tài chính – Ngân hàng0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA00; A01; A07; D01
97340301Kế toán0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01
107380107Luật kinh tế0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA00; A01; C00; D01
117480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA00; A01; D01; D10
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10
137510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA00; A01; A07; D01
147720201Dược học0ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênA00; A02; B00; B03; B08; C02; D07
157720301Điều dưỡng0ĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMA00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPTHọc BạA07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D09; D10

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D01; D04; D09; D10

3. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2

4. Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; C04; C14; D01

5. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; C00; D01; D14

6. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

7. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C00; D01

8. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

9. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01

10. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

11. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

12. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10

13. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

14. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B08; C02; D07

15. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07

16. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A07; C00; D01; D14; A05; B01; D02; D04

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Trưng Vương các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển TVUni

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển:

Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT

01 Phiếu đăng ký học (theo mẫu) - tại website Trường Đại học Trưng Vương: http://tv-uni.edu.vn/;

01 Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

01 Bån sao Học bạ THPT hoặc Chứng nhận tương đương;

01 Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học; bảng điểm tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học (nếu có);

01 Bån sao Chứng minh thư nhân dân/CCCD;

01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).

- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp và hoàn thành các môn văn hóa cấp THPT theo quy định

01 Phiếu đăng ký học (theo mẫu) - tại website Trường Đại học Trưng Vương: http://tv-uni.edu.vn/;

01 Bản sao Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình các môn văn hóa cấp THPT (nếu có).

01 Bản sao kết quả học tập chương trình các môn văn hóa cấp THPT theo quy định hoặc số học tập (có thể hiện kết quả học tập các môn học văn hóa);

Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp; bảng điểm trung cấp.

01 Bản sao Chứng minh thư nhân dân/CCCD;

01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).

Thời gian đăng ký xét tuyển và thông báo kết quả: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Học phí

Theo quy định hiện hành của Nhà trường.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Trưng Vương
  • Tên trường: Đại học Trưng Vương
  • Mã trường: DVP
  • Tên tiếng Anh: Trung Vương University
  • Tên viết tắt: TVUni
  • Địa chỉ: Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
  • Website: https://tv-uni.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/TrungVuongUniversity

Trường Đại học Trưng Vương được thành lập theo Quyết định số: 700/QĐ-TTg ngày 18/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ, kể từ đó Trường chính thức là thành viên thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Trường hiện là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực, hướng tới là một nơi đào tạo, nghiên cứu khoa học chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng có chất lượng và uy tín cao, có vị trí quan trọng trong hệ thống giáo dục đại học của đất nước.