1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
- Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc tương đương.
- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng và thực hiện theo các Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước và thực hiện theo các Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
DỰ KIẾN CHỈ TIÊU 2024 |
|||
HỌC BẠ |
THPT |
ĐGNL |
TỔNG |
|||
1. |
7210205 |
Thanh nhạc |
25 |
25 |
|
50 |
2. |
7210208 |
Piano |
25 |
25 |
|
50 |
3. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
500 |
400 |
100 |
1,000 |
4. |
7340115 |
Marketing |
450 |
360 |
90 |
900 |
5. |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
50 |
40 |
10 |
100 |
6. |
7340122 |
Thương mại điện tử |
250 |
200 |
50 |
500 |
7. |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
275 |
220 |
55 |
550 |
8. |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
50 |
40 |
10 |
100 |
9. |
7340301 |
Kế toán |
225 |
180 |
45 |
450 |
10. |
7380101 |
Luật |
325 |
260 |
65 |
650 |
11. |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
75 |
60 |
15 |
150 |
12. |
7480101 |
Khoa học máy tính |
75 |
60 |
15 |
150 |
13. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
300 |
240 |
60 |
600 |
14. |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
375 |
300 |
75 |
750 |
15. |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
50 |
40 |
10 |
100 |
16. |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
50 |
40 |
10 |
100 |
17. |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
75 |
60 |
15 |
150 |
18. |
7720301 |
Điều dưỡng |
75 |
60 |
15 |
150 |
19. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
250 |
200 |
50 |
500 |
20. |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
25 |
20 |
5 |
50 |
21. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
250 |
200 |
50 |
500 |
22. |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
150 |
120 |
30 |
300 |
23. |
7229030 |
Văn học |
75 |
60 |
15 |
150 |
24. |
7310101 |
Kinh tế |
275 |
220 |
55 |
550 |
25. |
7310301 |
Xã hội học |
50 |
40 |
10 |
100 |
26. |
7310401 |
Tâm lý học |
100 |
80 |
20 |
200 |
27. |
7310608 |
Đông phương học |
200 |
160 |
40 |
400 |
28. |
7310630 |
Việt Nam học |
25 |
20 |
5 |
50 |
29. |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
300 |
240 |
60 |
600 |
30. |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
300 |
240 |
60 |
600 |
31. |
7810101 |
Du lịch |
150 |
120 |
30 |
300 |
32. |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
200 |
160 |
40 |
400 |
33. |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
110 |
40 |
300 |
34. |
7340302 |
Kiểm toán |
35 |
15 |
|
50 |
35. |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
35 |
15 |
|
50 |
36. |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
35 |
15 |
|
50 |
37. |
7210302 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
35 |
15 |
|
50 |
38. |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
35 |
15 |
|
50 |
|
TỔNG CỘNG |
5,925 |
4,675 |
1,150 |
11,750 |