Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Văn Hiến 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Văn Hiến (VHU) năm 2025

 

Năm 2025 Trường Đại học Văn Hiến tiếp tục tuyển sinh đại học chính quy với 05 phương thức xét tuyển, cụ thể:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT (THPT) 2025.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM, ĐHQG Hà Nội.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với các ngành Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình.

05 ngành mới dự kiến được mở trong năm là Trung Quốc học, Luật Kinh tế, Mạng máy tính và Truyền thông, Dược học, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 

Thời gian đăng ký: từ ngày ban hành thông báo đến hết ngày 15/5/2025.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT

Ngưỡng đầu vào:

-  Xét tuyển từ 15 điểm trở lên tùy theo ngành 

-  Xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT đối với ngành Điều dưỡng.

-  Xét tuyển môn Ngữ văn đạt từ 5 điểm và thi tuyển môn cơ sở ngành đạt từ 5 điểm và chuyên ngành đạt từ 7 điểm đối với ngành Thanh nhạc, Piano.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210205Thanh nhạcN00
27210208PianoN00
37210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H01
47210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H01
57220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D15
67220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D15
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D10; D15
87220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D15
97229030Văn họcC00; D01; D14; D15
107310101Kinh tếA00; A01; C04; D01
117310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15
127310301Xã hội họcA00; C00; C04; D01
137310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D01
147310608Đông phương họcA01; D01; C00; D15
157310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D15
167320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01
177320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15
187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01
197340115MarketingA00; A01; C04; D01
207340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01
217340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01
227340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01
237340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D01
247340301Kế toánA00; A01; C04; D01
257340302Kiểm toánA00; A01; C02; D01
267340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01
277380101LuậtA00; A01; C04; D01
287420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D07
297480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01
307480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01
317510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01
327520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01
337520320Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D07
347540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07
357580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07
367720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D07
377810101Du lịchA00; C00; C04; D01
387810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D01
397810201Quản trị khách sạnA00; c00; D01; C04

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Piano

Mã ngành: 7210208

Tổ hợp: N00

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210235

Tổ hợp: A00; D01; V00; H01

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210302

Tổ hợp: A00; D01; V00; H01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; D01; C00; D15

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; c00; D01; C04

2
Điểm học bạ

Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT gồm:

-  Hình thức 1: Xét 5 học kỳ, điểm trung bình 2 HK lớp 10 + 2 HK lớp 11 + HK1 lớp 12.

-  Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ: 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12.

-  Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12.

-  Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12.

Ngưỡng đầu vào.

-  Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

-  Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

-  Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) +

điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

-  Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.

Đối với ngành Điều dưỡng, điểm tổ hợp xét tuyển hình thức 1,2,3 đạt từ 19,5. Hình

thứ 4 đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

-   Ngành Thanh nhạc, Piano, điểm xét tuyển hình thức 1,2, 3 môn Ngữ văn đạt từ 5 điểm và thi tuyển môn cơ sở ngành đạt từ 5 điểm và chuyên ngành đạt từ 7 điểm.

-  Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình có tổ hợp xét tuyển là V00, H01 đạt từ 12 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.

Xét tuyển sớm hình thức học bạ: Từ 02/01/2024 tới 15/7/2024 (dự kiến) 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,
27220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc)A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,
47220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,
57229030Văn họcC00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,
67310101Kinh tếA00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,
77310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15,
87310301Xã hội họcA00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,
97310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D01,A00; B00; C00; D01,A00; B00; C00; D01,
107310608Đông phương họcA01; D01; C00; D15,A01; D01; C00; D15,A01; D01; C00; D15,
117310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,
127320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,
137320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,
147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,
157340115MarketingA00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,
167340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,
177340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,
187340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,
197340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,
207340301Kế toánA00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,
217340302Kiểm toánA00; A01; C02; D01,A00; A01; C02; D01,A00; A01; C02; D01,
227340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,
237380101LuậtA00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,
247420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,
257480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,
267480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,
277510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,
287520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,
297520320Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,
307540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,
317580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07,A00; A01; C01; D07,A00; A01; C01; D07,
327720301Điều dưỡngA00; B00; C08; D07,A00; B00; C08; D07,A00; B00; C08; D07,
337810101Du lịchA00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,
347810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,
357810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C04,A00; C00; D01; C04,A00; C00; D01; C04,

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc)

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,A01; D01; D10; D15,

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15,A01; D01; D14; D15,

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01,A00; B00; C00; D01,A00; B00; C00; D01,

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; D01; C00; D15,A01; D01; C00; D15,A01; D01; C00; D15,

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,C00; D01; D14; D15,

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01,A00; A01; C02; D01,A00; A01; C02; D01,

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,A00; A01; C04; D01,

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,A00; A01; C01; D01,

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,A00; A02; B00; D07,

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07,A00; A01; C01; D07,A00; A01; C01; D07,

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07,A00; B00; C08; D07,A00; B00; C08; D07,

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,A00; C00; C04; D01,

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; C00; D01; C04,A00; C00; D01; C04,A00; C00; D01; C04,

3
Điểm ĐGNL HCM

Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp.HCM là 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27220203Ngôn ngữ Pháp
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
47220209Ngôn ngữ Nhật
57229030Văn học
67310101Kinh tế
77310206Quan hệ quốc tế
87310301Xã hội học
97310401Tâm lý học
107310608Đông phương học
117310630Việt Nam học
127320104Truyền thông đa phương tiện
137320108Quan hệ công chúng
147340101Quản trị kinh doanh
157340115Marketing
167340121Kinh doanh thương mại
177340122Thương mại điện tử
187340201Tài chính - Ngân hàng
197340205Công nghệ tài chính
207340301Kế toán
217340302Kiểm toán
227340404Quản trị nhân lực
237380101Luật
247420201Công nghệ sinh học
257480101Khoa học máy tính
267480201Công nghệ thông tin
277510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
287520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
297520320Kỹ thuật môi trường
307540101Công nghệ thực phẩm
317580201Kỹ thuật xây dựng
327720301Điều dưỡng
337810101Du lịch
347810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
357810201Quản trị khách sạn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
ƯTXT, XT thẳng

Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5
Điểm thi riêng

Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và Chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Văn Hiến
Preview
  • Tên trường: Đại học Văn Hiến
  • Tên viết tắt: VHU
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University
  • Mã trường: DVH
  • Địa chỉ: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM
  • Website: https://vhu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vhu.edu.vn/
 Trường Đại học Văn Hiến được thành lập theo quyết định số 517/TTg ngày 11/7/1997 và được chuyển đổi sang tư thục theo quyết định số 58/QĐ-TTg ngày 28/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ. Với mong muốn vươn tới văn hóa, tri thức, lưu giữ truyền thống hiếu học và đào tạo nhân tài cho xã hội, Trường Đại học Văn Hiến chọn biểu tượng Khuê Văn Các thuộc quần thể di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám làm logo và biểu trưng của Nhà trường.
Ngày 08/11/1999, Bộ GD - ĐT đã ra quyết định số 4833/QĐ-BGD&ĐT/ĐH cho phép Trường Đại học Văn Hiến mở 10 ngành trình độ đại học. Khóa tuyển sinh đầu tiên của Trường (khóa 1999 - 2003) có hơn 900 sinh viên nhập học vào các ngành Ngữ Văn, Tiếng Anh, Kinh tế, Du lịch, Tin học, Xã hội học và Tâm lý học.
 
 Ngày 31/10/2012 Công ty cổ phần phát triển Hùng Hậu đã trở thành nhà đầu tư toàn diện duy nhất của Trường Đại học Văn Hiến. Với tâm huyết xây dựng một trường đại học theo định hướng ứng dụng, đa dạng ngành nghề đào tạo và xây dựng chương trình đào tạo theo hướng hội nhập quốc tế, chú trọng bảo tồn và phát huy bản sắc văn hoá Việt Nam và linh hoạt theo yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước cùng với triết lý giáo dục “Thành Nhân trước thành Danh”.
 
 Với tiêu chí đào tạo sinh viên trở thành những công dân toàn cầu, sẵn sàng hòa nhập và thích nghi với môi trường làm việc tại nhiều quốc gia khác nhau. Vì vậy, Nhà trường luôn áp dụng chương trình đào tạo thực tiễn, chú trọng phát triển khả năng ngoại ngữ và kỹ năng mềm cho sinh viên. Từ đó, làm nền tảng giúp sinh viên phát huy khả năng và khẳng định bản thân tại các doanh nghiệp, tổ chức. 85% sinh viên Văn Hiến có việc làm đúng chuyên ngành sau khi tốt nghiệp là minh chứng cụ thể cho những nỗ lực của Nhà trường.