Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Văn Hiến 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Văn Hiến (VHU) năm 2025

Năm 2025 Trường Đại học Văn Hiến tiếp tục tuyển sinh đại học chính quy với 05 phương thức xét tuyển, cụ thể:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT (THPT) 2025.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với các ngành Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình.

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại học Văn hiến đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển VHU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT

Ngưỡng đầu vào:

-  Xét tuyển từ 15 điểm trở lên tùy theo ngành 

-  Xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT đối với ngành Điều dưỡng.

-  Xét tuyển môn Ngữ văn đạt từ 5 điểm và thi tuyển môn cơ sở ngành đạt từ 5 điểm và chuyên ngành đạt từ 7 điểm đối với ngành Thanh nhạc, Piano.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210205Thanh nhạcN00
27210208PianoN00
37210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; M20; M21; C16; X01; X70; X74
47210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H01; C16; X01; X70; X74
57220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D66
67220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D66
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tếA01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D14
87220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D66
97229030Văn họcC00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X70
107310101Kinh tếA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
117310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D90
127310301Xã hội họcA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
137310401Tâm lý họcA00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X74
147310608Đông phương họcA01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D90
157310612Trung Quốc họcA01; D01; D10; D15; D84; D66; D90; D78
167310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74
177320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X74
187320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74
197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
207340115MarketingA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
217340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
227340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
237340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
247340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
257340301Kế toánA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
267340302Kiểm toánA00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X05
277340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
287380101LuậtA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74
297380107Luật Kinh tếA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74
307420201Công nghệ sinh họcA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
317480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
327480102Mạng máy tính và Truyền thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
337480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
357520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
367520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
377540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
387580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
397720301Điều dưỡngB03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B00
407810101Du lịchA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
427810201Quản trị khách sạnA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
437810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Piano

Mã ngành: 7210208

Tổ hợp: N00

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210235

Tổ hợp: A00; D01; M20; M21; C16; X01; X70; X74

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210302

Tổ hợp: A00; D01; V00; H01; C16; X01; X70; X74

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D66

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D14

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D66

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X70

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D90

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X74

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D90

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D84; D66; D90; D78

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X74

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X05

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Mạng máy tính và Truyền thông

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

2
Điểm học bạ

Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT gồm:

-  Hình thức 1: Xét 5 học kỳ, điểm trung bình 2 HK lớp 10 + 2 HK lớp 11 + HK1 lớp 12.

-  Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ: 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12.

-  Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12.

-  Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12.

Ngưỡng đầu vào.

-  Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

-  Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

-  Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) +

điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

-  Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.

Đối với ngành Điều dưỡng, điểm tổ hợp xét tuyển hình thức 1,2,3 đạt từ 19,5. Hình

thứ 4 đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

-   Ngành Thanh nhạc, Piano, điểm xét tuyển hình thức 1,2, 3 môn Ngữ văn đạt từ 5 điểm và thi tuyển môn cơ sở ngành đạt từ 5 điểm và chuyên ngành đạt từ 7 điểm.

-  Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình có tổ hợp xét tuyển là V00, H01 đạt từ 12 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.

Xét tuyển sớm hình thức học bạ: Từ 02/01/2024 tới 15/7/2024 (dự kiến) 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210205Thanh nhạcN00
27210208PianoN00
37210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; M20; M21; C16; X01; X70; X74
47210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H01; C16; X01; X70; X74
57220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D66
67220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D66
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tếA01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D14
87220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D66
97229030Văn họcC00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X70
107310101Kinh tếA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
117310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D90
127310301Xã hội họcA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
137310401Tâm lý họcA00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X74
147310608Đông phương họcA01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D90
157310612Trung Quốc họcA01; D01; D10; D15; D84; D66; D90; D78
167310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74
177320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X74
187320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74
197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
207340115MarketingA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
217340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
227340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
237340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
247340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
257340301Kế toánA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
267340302Kiểm toánA00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X05
277340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
287380101LuậtA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74
297380107Luật Kinh tếA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74
307420201Công nghệ sinh họcA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
317480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
327480102Mạng máy tính và Truyền thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
337480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
357520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
367520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
377540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
387580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
397720301Điều dưỡngB03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B00
407810101Du lịchA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
427810201Quản trị khách sạnA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
437810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Piano

Mã ngành: 7210208

Tổ hợp: N00

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210235

Tổ hợp: A00; D01; M20; M21; C16; X01; X70; X74

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210302

Tổ hợp: A00; D01; V00; H01; C16; X01; X70; X74

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D66

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D14

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D66

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X70

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D90

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X74

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D90

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D84; D66; D90; D78

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X74

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X05

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Mạng máy tính và Truyền thông

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74

3
Điểm ĐGNL HCM

Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp.HCM là 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210205Thanh nhạc
27210208Piano
37210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
47210302Công nghệ điện ảnh, truyền hình
57220201Ngôn ngữ Anh
67220203Ngôn ngữ Pháp
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế
87220209Ngôn ngữ Nhật
97229030Văn học
107310101Kinh tế
117310206Quan hệ quốc tế
127310301Xã hội học
137310401Tâm lý học
147310608Đông phương học
157310612Trung Quốc học
167310630Việt Nam học
177320104Truyền thông đa phương tiện
187320108Quan hệ công chúng
197340101Quản trị kinh doanh
207340115Marketing
217340121Kinh doanh thương mại
227340122Thương mại điện tử
237340201Tài chính - Ngân hàng
247340205Công nghệ tài chính
257340301Kế toán
267340302Kiểm toán
277340404Quản trị nhân lực
287380101Luật
297380107Luật Kinh tế
307420201Công nghệ sinh học
317480101Khoa học máy tính
327480102Mạng máy tính và Truyền thông
337480201Công nghệ thông tin
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
357520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
367520320Kỹ thuật môi trường
377540101Công nghệ thực phẩm
387580201Kỹ thuật xây dựng
397720301Điều dưỡng
407810101Du lịch
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
427810201Quản trị khách sạn
437810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Piano

Mã ngành: 7210208

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210235

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210302

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính và Truyền thông

Mã ngành: 7480102

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7520207

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

4
ƯTXT, XT thẳng

Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210205Thanh nhạc
27210208Piano
37210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
47210302Công nghệ điện ảnh, truyền hình
57220201Ngôn ngữ Anh
67220203Ngôn ngữ Pháp
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế
87220209Ngôn ngữ Nhật
97229030Văn học
107310101Kinh tế
117310206Quan hệ quốc tế
127310301Xã hội học
137310401Tâm lý học
147310608Đông phương học
157310612Trung Quốc học
167310630Việt Nam học
177320104Truyền thông đa phương tiện
187320108Quan hệ công chúng
197340101Quản trị kinh doanh
207340115Marketing
217340121Kinh doanh thương mại
227340122Thương mại điện tử
237340201Tài chính - Ngân hàng
247340205Công nghệ tài chính
257340301Kế toán
267340302Kiểm toán
277340404Quản trị nhân lực
287380101Luật
297380107Luật Kinh tế
307420201Công nghệ sinh học
317480101Khoa học máy tính
327480102Mạng máy tính và Truyền thông
337480201Công nghệ thông tin
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
357520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
367520320Kỹ thuật môi trường
377540101Công nghệ thực phẩm
387580201Kỹ thuật xây dựng
397720301Điều dưỡng
407810101Du lịch
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
427810201Quản trị khách sạn
437810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Piano

Mã ngành: 7210208

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210235

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210302

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính và Truyền thông

Mã ngành: 7480102

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7520207

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

5
Điểm thi riêng

Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và Chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210205Thanh nhạc0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạN00
ĐGNL HNQ00
27210208Piano0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạN00
ĐGNL HNQ00
37210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hình0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; D01; M20; M21; C16; X01; X70; X74
ĐGNL HNQ00
47210302Công nghệ điện ảnh, truyền hình0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; D01; V00; H01; C16; X01; X70; X74
ĐGNL HNQ00
57220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D66
ĐGNL HNQ00
67220203Ngôn ngữ Pháp0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D66
ĐGNL HNQ00
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D14
ĐGNL HNQ00
87220209Ngôn ngữ Nhật0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D66
ĐGNL HNQ00
97229030Văn học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X70
ĐGNL HNQ00
107310101Kinh tế0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
ĐGNL HNQ00
117310206Quan hệ quốc tế0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D90
ĐGNL HNQ00
127310301Xã hội học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
ĐGNL HNQ00
137310401Tâm lý học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X74
ĐGNL HNQ00
147310608Đông phương học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D90
ĐGNL HNQ00
157310612Trung Quốc học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D10; D15; D84; D66; D90; D78
ĐGNL HNQ00
167310630Việt Nam học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74
ĐGNL HNQ00
177320104Truyền thông đa phương tiện0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X74
ĐGNL HNQ00
187320108Quan hệ công chúng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74
ĐGNL HNQ00
197340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
ĐGNL HNQ00
207340115Marketing0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
ĐGNL HNQ00
217340121Kinh doanh thương mại0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
ĐGNL HNQ00
227340122Thương mại điện tử0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
ĐGNL HNQ00
237340201Tài chính - Ngân hàng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
ĐGNL HNQ00
247340205Công nghệ tài chính0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
ĐGNL HNQ00
257340301Kế toán0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
ĐGNL HNQ00
267340302Kiểm toán0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X05
ĐGNL HNQ00
277340404Quản trị nhân lực0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
ĐGNL HNQ00
287380101Luật0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74
ĐGNL HNQ00
297380107Luật Kinh tế0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74
ĐGNL HNQ00
307420201Công nghệ sinh học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
ĐGNL HNQ00
317480101Khoa học máy tính0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
ĐGNL HNQ00
327480102Mạng máy tính và Truyền thông0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
ĐGNL HNQ00
337480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
ĐGNL HNQ00
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05
ĐGNL HNQ00
357520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
ĐGNL HNQ00
367520320Kỹ thuật môi trường0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
ĐGNL HNQ00
377540101Công nghệ thực phẩm0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
ĐGNL HNQ00
387580201Kỹ thuật xây dựng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
ĐGNL HNQ00
397720301Điều dưỡng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B00
ĐGNL HNQ00
407810101Du lịch0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
ĐGNL HNQ00
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
ĐGNL HNQ00
427810201Quản trị khách sạn0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
ĐGNL HNQ00
437810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
ĐGNL HNQ00

1. Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: N00; Q00

2. Piano

Mã ngành: 7210208

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: N00; Q00

3. Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210235

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; D01; M20; M21; C16; X01; X70; X74; Q00

4. Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210302

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; D01; V00; H01; C16; X01; X70; X74; Q00

5. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D66; Q00

6. Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D66; Q00

7. Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D14; Q00

8. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D66; Q00

9. Văn học

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X70; Q00

10. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05; Q00

11. Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D90; Q00

12. Xã hội học

Mã ngành: 7310301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74; Q00

13. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X74; Q00

14. Đông phương học

Mã ngành: 7310608

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D90; Q00

15. Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D10; D15; D84; D66; D90; D78; Q00

16. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74; Q00

17. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X74; Q00

18. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74; Q00

19. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05; Q00

20. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05; Q00

21. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05; Q00

22. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05; Q00

23. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05; Q00

24. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05; Q00

25. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05; Q00

26. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X05; Q00

27. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05; Q00

28. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74; Q00

29. Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74; Q00

30. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54; Q00

31. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54; Q00

32. Mạng máy tính và Truyền thông

Mã ngành: 7480102

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54; Q00

33. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54; Q00

34. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05; Q00

35. Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7520207

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54; Q00

36. Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54; Q00

37. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54; Q00

38. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54; Q00

39. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: B03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B00; Q00

40. Du lịch

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74; Q00

41. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74; Q00

42. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74; Q00

43. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển VHU

Hội đồng tuyển sinh trình độ đại học Trường Đại học Văn Hiến, thông báo nhận hồ sơ dự tuyển đại học chính quy năm 2025, như sau:

1. Đối tượng dự tuyển: Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT/tương đương.

2. Phạm vi dự tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức dự tuyển:

- Theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

- Điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM.

- Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với các ngành đặc thù: Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình, Công nghệ điện ảnh, truyền hình.

4. Hình thức dự tuyển

a. Theo kết quả học bạ THPT

- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 05 học kỳ (học kỳ 2 của lớp 10, 02 học kỳ của lớp 11 và 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 02 học kỳ của lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 5: Điểm trung bình cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) đạt từ 18 điểm.

❖ Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 6,5 hoặc từ 19,5 đối với xét tuyển tổ hợp môn.

❖ Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

❖ Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức.

❖ Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.

b. Theo kết quả đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: dự kiến từ 600 điểm cho tất các ngành (trừ Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc).

Thời gian nhận hồ sơ dự tuyển: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 30/6/2025.

Hồ sơ dự tuyển bao gồm:

Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.

Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt
nghiệp THPT).

Bản sao học bạ THPT.

Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Địa điểm đăng ký dự tuyển:

Cơ sở Harmony Campus, số 624 Âu Cơ, Phường 10, quận Tân Bình, TP. HCM.

Cơ sở MyU Campus, số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.

Cơ sở HungHau Campus: Đại lộ Nguyễn Văn Linh, khu đô thị Nam Thành phố, TP.
HCM.

Thí sinh đăng ký dự tuyển trực tiếp tại Trường hoặc online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.

Học phí

Trường Đại học Thành Đông thực hiện học phí căn cứ vào số tín chỉ mà sinh viên thực học trong học kỳ. Với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành). Trước mỗi đầu năm học, trường thành lập tổ công tác xây dựng mức học phí và các chế độ học bổng cho HSSV của Trường. Theo qui trình, sau khi tham khảo mức học phí của các trường công lập cũng như trường ngoài công lập cùng với căn cứ vào tình hình thực tế của trường, tổ công tác sẽ đề nghị mức học phí cho phù hợp.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Văn Hiến
  • Tên trường: Đại học Văn Hiến
  • Tên viết tắt: VHU
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University
  • Mã trường: DVH
  • Địa chỉ: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM
  • Website: https://vhu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vhu.edu.vn/
 Trường Đại học Văn Hiến được thành lập theo quyết định số 517/TTg ngày 11/7/1997 và được chuyển đổi sang tư thục theo quyết định số 58/QĐ-TTg ngày 28/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ. Với mong muốn vươn tới văn hóa, tri thức, lưu giữ truyền thống hiếu học và đào tạo nhân tài cho xã hội, Trường Đại học Văn Hiến chọn biểu tượng Khuê Văn Các thuộc quần thể di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám làm logo và biểu trưng của Nhà trường.
Ngày 08/11/1999, Bộ GD - ĐT đã ra quyết định số 4833/QĐ-BGD&ĐT/ĐH cho phép Trường Đại học Văn Hiến mở 10 ngành trình độ đại học. Khóa tuyển sinh đầu tiên của Trường (khóa 1999 - 2003) có hơn 900 sinh viên nhập học vào các ngành Ngữ Văn, Tiếng Anh, Kinh tế, Du lịch, Tin học, Xã hội học và Tâm lý học.
 
 Ngày 31/10/2012 Công ty cổ phần phát triển Hùng Hậu đã trở thành nhà đầu tư toàn diện duy nhất của Trường Đại học Văn Hiến. Với tâm huyết xây dựng một trường đại học theo định hướng ứng dụng, đa dạng ngành nghề đào tạo và xây dựng chương trình đào tạo theo hướng hội nhập quốc tế, chú trọng bảo tồn và phát huy bản sắc văn hoá Việt Nam và linh hoạt theo yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước cùng với triết lý giáo dục “Thành Nhân trước thành Danh”.
 
 Với tiêu chí đào tạo sinh viên trở thành những công dân toàn cầu, sẵn sàng hòa nhập và thích nghi với môi trường làm việc tại nhiều quốc gia khác nhau. Vì vậy, Nhà trường luôn áp dụng chương trình đào tạo thực tiễn, chú trọng phát triển khả năng ngoại ngữ và kỹ năng mềm cho sinh viên. Từ đó, làm nền tảng giúp sinh viên phát huy khả năng và khẳng định bản thân tại các doanh nghiệp, tổ chức. 85% sinh viên Văn Hiến có việc làm đúng chuyên ngành sau khi tốt nghiệp là minh chứng cụ thể cho những nỗ lực của Nhà trường.