Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường VHU - Đại Học Văn Hiến năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Văn Hiến áp dụng 5 phương thức tuyển sinh đối với 40 ngành đào tạo, bao gồm: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT; Tuyển sinh theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD; Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TPHCM và Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và Chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano.

Điểm chuẩn của trường VHU - Đại học Văn Hiến năm 2024 xét điểm thi THPT, học bạ, đánh giá năng lực được cập nhật chi tiết dưới đây.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcN0017
PianoN0017
Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H0118
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; V00; H0118.65
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1516.2
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D1516.2
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D10; D1516.25
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D1516.25
Văn họcC00; D01; D14; D1516.75
Kinh tếA00; A01; C04; D0116.1
Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1517.7
Xã hội họcA00; C00; C04; D0115.25
Tâm lý họcA00; B00; C00; D0116.4
Đông phương họcA01; D01; C00; D1516.5
Việt Nam họcC00; D01; D14; D1518.75
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D0116
Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1516
Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115.05
MarketingA00; A01; C04; D0116
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D0115
Thương mại điện tửA00; A01; C04; D0116.4
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D0116
Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D0115.7
Kế toánA00; A01; C04; D0116.2
Kiểm toánA00; A01; C02; D0116
Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D0116.25
LuậtA00; A01; C04; D0116.2
Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0716.5
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0116.3
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0116
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D0116.05
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0115.35
Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D0715.95
Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0716.35
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0715.45
Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719
Du lịchA00; C00; C04; D0116.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D0116.25
Quản trị khách sạnA00; c00; D01; C0416.15

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Ngôn ngữ Anh6Điểm TBC cả năm L12
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Ngôn ngữ Pháp6Điểm TBC cả năm L12
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc)6Điểm TBC cả năm L12
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc)A01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc)A01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc)A01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Ngôn ngữ Nhật6Điểm TBC cả năm L12
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D1518ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Văn học6Điểm TBC cả năm L12
Văn họcC00; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Văn họcC00; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Văn họcC00; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Kinh tế6Điểm TBC cả năm L12
Kinh tếA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kinh tếA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kinh tếA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Quan hệ quốc tế6Điểm TBC cả năm L12
Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Xã hội họcA00; C00; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Xã hội học6Điểm TBC cả năm L12
Xã hội họcA00; C00; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Xã hội họcA00; C00; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Tâm lý họcA00; B00; C00; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Tâm lý họcA00; B00; C00; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Tâm lý học6Điểm TBC cả năm L12
Tâm lý họcA00; B00; C00; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Đông phương họcA01; D01; C00; D1518ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Đông phương họcA01; D01; C00; D1518ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Đông phương họcA01; D01; C00; D1518ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Đông phương học6Điểm TBC cả năm L12
Việt Nam họcC00; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Việt Nam họcC00; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Việt Nam họcC00; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Việt Nam học6Điểm TBC cả năm L12
Truyền thông đa phương tiện6Điểm TBC cả năm L12
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quan hệ công chúng6Điểm TBC cả năm L12
Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1518ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quản trị kinh doanh6Điểm TBC cả năm L12
MarketingA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
MarketingA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
MarketingA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Marketing6Điểm TBC cả năm L12
Kinh doanh thương mại6Điểm TBC cả năm L12
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Thương mại điện tửA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Thương mại điện tử6Điểm TBC cả năm L12
Thương mại điện tửA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Thương mại điện tửA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Tài chính – Ngân hàng6Điểm TBC cả năm L12
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Công nghệ tài chính6Điểm TBC cả năm L12
Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Công nghệ tài chínhA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kế toán6Điểm TBC cả năm L12
Kế toánA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kế toánA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Kế toánA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kiểm toánA00; A01; C02; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kiểm toán6Điểm TBC cả năm L12
Kiểm toánA00; A01; C02; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kiểm toánA00; A01; C02; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quản trị nhân lực6Điểm TBC cả năm L12
Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
LuậtA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
LuậtA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Luật6Điểm TBC cả năm L12
LuậtA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0718ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0718ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Công nghệ sinh học6Điểm TBC cả năm L12
Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0718ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Khoa học máy tính6Điểm TBC cả năm L12
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Công nghệ thông tin6Điểm TBC cả năm L12
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng6Điểm TBC cả năm L12
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kỹ thuật điện tử - viễn thông6Điểm TBC cả năm L12
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D0718ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kỹ thuật môi trường6Điểm TBC cả năm L12
Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D0718ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D0718ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0718ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Công nghệ thực phẩm6Điểm TBC cả năm L12
Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0718ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0718ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0718ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0718ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Kỹ thuật xây dựng6Điểm TBC cả năm L12
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0718ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Điều dưỡngA00; B00; C08; D0718ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Điều dưỡngA00; B00; C08; D0719.5ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12; học lực L12 đạt loại khá trở lên
Điều dưỡngA00; B00; C08; D0718ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Điều dưỡng6.5Điểm TBC cả năm L12; học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên
Du lịchA00; C00; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Du lịch6Điểm TBC cả năm L12
Du lịchA00; C00; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Du lịchA00; C00; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành6Điểm TBC cả năm L12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D0118ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C0418ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quản trị khách sạn6Điểm TBC cả năm L12
Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C0418ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C0418ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh611
Ngôn ngữ Pháp611
Ngôn ngữ Trung Quốc611
Ngôn ngữ Nhật611
Văn học611
Kinh tế611
Quan hệ quốc tế611
Xã hội học611
Tâm lý học611
Đông phương học611
Việt Nam học611
Truyền thông đa phương tiện611
Quan hệ công chúng611
Quản trị kinh doanh611
Marketing611
Kinh doanh thương mại611
Thương mại điện tử611
Tài chính - Ngân hàng611
Công nghệ tài chính611
Kế toán611
Kiểm toán611
Quản trị nhân lực611
Luật611
Công nghệ sinh học611
Khoa học máy tính611
Công nghệ thông tin611
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng611
Kỹ thuật điện tử - viễn thông611
Kỹ thuật môi trường611
Công nghệ thực phẩm611
Kỹ thuật xây dựng611
Điều dưỡng611
Du lịch611
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành611
Quản trị khách sạn611

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây