Điểm chuẩn vào trường VHU - Đại Học Văn Hiến năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Văn Hiến áp dụng 5 phương thức tuyển sinh đối với 40 ngành đào tạo, bao gồm: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT; Tuyển sinh theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD; Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TPHCM và Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và Chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano.
Điểm chuẩn của trường VHU - Đại học Văn Hiến năm 2024 xét điểm thi THPT, học bạ, đánh giá năng lực được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh nhạc | N00 | 17 | |
Piano | N00 | 17 | |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 18.65 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 16.2 | |
Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 16.2 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 16.25 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 16.25 | |
Văn học | C00; D01; D14; D15 | 16.75 | |
Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16.1 | |
Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 17.7 | |
Xã hội học | A00; C00; C04; D01 | 15.25 | |
Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 16.4 | |
Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 16.5 | |
Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18.75 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15.05 | |
Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 16.4 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01 | 15.7 | |
Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 16.2 | |
Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 16 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01 | 16.25 | |
Luật | A00; A01; C04; D01 | 16.2 | |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 16.5 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 16.3 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 16.05 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.35 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15.95 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16.35 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15.45 | |
Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
Du lịch | A00; C00; C04; D01 | 16.25 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 16.25 | |
Quản trị khách sạn | A00; c00; D01; C04 | 16.15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Ngôn ngữ Anh | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Ngôn ngữ Pháp | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Ngôn ngữ Nhật | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Văn học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Kinh tế | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Quan hệ quốc tế | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Xã hội học | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Xã hội học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Xã hội học | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Xã hội học | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Tâm lý học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Đông phương học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Việt Nam học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Truyền thông đa phương tiện | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quan hệ công chúng | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quản trị kinh doanh | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Marketing | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Kinh doanh thương mại | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Thương mại điện tử | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Tài chính – Ngân hàng | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Công nghệ tài chính | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kế toán | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kiểm toán | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quản trị nhân lực | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Luật | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Luật | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Luật | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Luật | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Công nghệ sinh học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Khoa học máy tính | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Công nghệ thông tin | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kỹ thuật môi trường | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Công nghệ thực phẩm | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Kỹ thuật xây dựng | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12; học lực L12 đạt loại khá trở lên |
Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Điều dưỡng | 6.5 | Điểm TBC cả năm L12; học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên | |
Du lịch | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Du lịch | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Du lịch | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Du lịch | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quản trị khách sạn | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 611 | ||
Ngôn ngữ Pháp | 611 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 611 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 611 | ||
Văn học | 611 | ||
Kinh tế | 611 | ||
Quan hệ quốc tế | 611 | ||
Xã hội học | 611 | ||
Tâm lý học | 611 | ||
Đông phương học | 611 | ||
Việt Nam học | 611 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 611 | ||
Quan hệ công chúng | 611 | ||
Quản trị kinh doanh | 611 | ||
Marketing | 611 | ||
Kinh doanh thương mại | 611 | ||
Thương mại điện tử | 611 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 611 | ||
Công nghệ tài chính | 611 | ||
Kế toán | 611 | ||
Kiểm toán | 611 | ||
Quản trị nhân lực | 611 | ||
Luật | 611 | ||
Công nghệ sinh học | 611 | ||
Khoa học máy tính | 611 | ||
Công nghệ thông tin | 611 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 611 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 611 | ||
Kỹ thuật môi trường | 611 | ||
Công nghệ thực phẩm | 611 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 611 | ||
Điều dưỡng | 611 | ||
Du lịch | 611 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 611 | ||
Quản trị khách sạn | 611 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây