Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Văn Hóa Hà Nội (HUC) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội dự kiến tuyển sinh 1.900 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển gồm:

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội.

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên học bạ THPT

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển PT2 - Xét điểm thi THPT vào tất cả các ngành/chuyên ngành đào tạo (trừ các tổ hợp có môn năng khiếu).

Xét điểm tổ hợp 3 môn thi TN THPT năm 2025 theo từng ngành/chuyên ngành.

Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng xét tuyển theo PT2.

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương úng với tổ hợp xét tuyển theo PT2 vào ngành/chuyên ngành đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh phải đạt điều kiện từ 6.0 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2025.

Quy chế

Nguyên tắc xét tuyển theo PT2

Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ Tổng điểm đạt được = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng (nếu có)

+ Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22,5 điểm trở lên được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Điểm ưu tiên KV,ĐT theo quy định của Bộ.

Đối với ngành Luật, môn Ngữ văn nhân hệ số 3, sau đó quy về thang 30 để tính điểm xét tuyển.

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế thuộc ngành Du lịch, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, sau đó quy về thang 30 để tính điểm xét tuyển.

Điểm chênh giữa các tổ hợp: Các tổ hợp xét tuyển không có môn tiếng Anh cao hơn 01 điểm so với các tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh.

Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng xét tuyển. Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, Nhà trường sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (NV1 là NV cao nhất).

Điểm cộng (điểm thưởng, điểm khuyến khích)

Ngoài điểm ưu tiên tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội cộng từ 01 đến tối đa 03 (ba) điểm tính theo thang điểm 30 đối với thí sinh có một trong các loại chứng chỉ Tiếng Anh, cụ thể như sau:

Lưu ý: Nhà trường không xét tuyển đối với các chứng chỉ tiếng Anh có hình thức thi "home edition". Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt mức điểm tối đa của thang điểm xét (thang 30), nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm cộng, điểm ưu tiên) vượt quá 30 điểm.

Thời gian xét tuyển

Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT. Cụ thể:

Từ ngày 16/7 đến 17h ngày 28/7: Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (trực tuyến) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐТ;

Từ 29/7 đến 17h ngày 5/8: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh được cộng điểm thưởng theo thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 của Trường, thí sinh nộp 01 bản photo công chứng
chứng chỉ và 01 bản photo công chứng căn cước công dân về Trường theo một trong các phương thức sau:

- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Văn hoá Hà Nội

- Gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 đường La Thành, quận Đống Đa, Hà Nội (trước ngày
26/06/2025).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
27229040ANghiên cứu văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
37229040BVăn hóa truyền thôngC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
47229040CVăn hóa đối ngoạiC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
57229042APhát triển công nghiệp văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
67229042BQuản lý di sản văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
77229042CTổ chức hoạt động nghệ thuậtC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
87229042DTổ chức sự kiện văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
97320101Báo chíC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
107320201AQuản trị thư việnC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
117320201BThư viện và thiết bị trường họcC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
127320205Quản lý thông tinC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
137320305Bảo tàng họcC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
147320402Kinh doanh xuất bản phẩmC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
157380101LuậtC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
167810101AVăn hóa du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
177810101BLữ hành, hướng dẫn du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
187810101CHướng dẫn du lịch quốc tếD01; D14; D15; D66
197810103AQuản trị kinh doanh du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
207810103BQuản trị du lịch cộng đồngC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Nghiên cứu văn hóa

Mã ngành: 7229040A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Văn hóa truyền thông

Mã ngành: 7229040B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Văn hóa đối ngoại

Mã ngành: 7229040C

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Phát triển công nghiệp văn hóa

Mã ngành: 7229042A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản lý di sản văn hóa

Mã ngành: 7229042B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Tổ chức hoạt động nghệ thuật

Mã ngành: 7229042C

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Tổ chức sự kiện văn hóa

Mã ngành: 7229042D

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản trị thư viện

Mã ngành: 7320201A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Thư viện và thiết bị trường học

Mã ngành: 7320201B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Bảo tàng học

Mã ngành: 7320305

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Kinh doanh xuất bản phẩm

Mã ngành: 7320402

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Văn hóa du lịch

Mã ngành: 7810101A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810101B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: 7810101C

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Quản trị kinh doanh du lịch

Mã ngành: 7810103A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản trị du lịch cộng đồng

Mã ngành: 7810103B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển PT3 vào tất cả các ngành/chuyên ngành đào tạo.

- Xét điểm tổ hợp 3 môn theo từng ngành/chuyên ngành.

- Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng xét tuyển theo PT3.

- Riêng với các chuyên ngành Tổ chức hoạt động nghệ thuật; chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa (thuộc ngành Quản lý văn hóa) và ngành Sáng tác văn học, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm học bạ 03 năm môn Ngữ văn. Điểm TBC môn Ngữ văn = (TBC cả năm lớp 10 + TBC cả năm lớp 11 + TBC cả năm lớp 12)/3.

Điểm cộng (điểm thưởng, điểm khuyến khích)

Ngoài điểm ưu tiên tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội cộng từ 01 đến tối đa 03 (ba) điểm tính theo thang điểm 30 đối với thí sinh có một trong các loại chứng chỉ Tiếng Anh, cụ thể như sau:

Lưu ý: Nhà trường không xét tuyển đối với các chứng chỉ tiếng Anh có hình thức thi "home edition". Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt mức điểm tối đa của thang điểm xét (thang 30), nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm cộng, điểm ưu tiên) vượt quá 30 điểm.

Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ Tổng điểm đạt được = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng (nếu có)

+ Với tổ hợp có môn năng khiếu:

Tổng điểm 3 môn = (Điểm môn Ngữ văn lớp 10 + Điểm môn Ngữ văn lớp 11 + Điểm môn Ngữ văn lớp 12)/3 + Điểm môn Năng khiếu 1 + Điểm môn Năng khiếu 2.

+ Với tổ hợp không có môn năng khiếu

Tổng điểm 3 môn = (Điểm môn 1 lớp 10 + Điểm môn 1 lớp 11 + Điểm môn 1 lớp 12 + Điểm môn 2 lớp 10 + Điểm môn 2 lớp 11 + Điểm môn 2 lớp 12 + Điểm môn 3 lớp 10 + Điểm môn 3 lớp 11 + Điểm môn 3 lớp 12) /3. Điểm môn 1,2,3 tính theo các tổ hợp xét tuyển ngành/chuyên ngành do thí sinh đăng ký.

+ Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22,5 điểm trở lên được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Điểm ưu tiên KV,ĐT theo quy định của Bộ.

- Đối với ngành Luật, môn Ngữ văn nhân hệ số 3, sau đó quy về thang 30 để tính điểm xét tuyển.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế thuộc ngành Du lịch, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, sau đó quy về thang 30 để tính điểm xét tuyển.

- Đối với ngành Sáng tác văn học, môn Năng khiếu 1 nhân hệ số 2, sau đó quy về thang 30 để tính điểm xét tuyển.

- Điểm chênh giữa các tổ hợp: Các tổ hợp xét tuyển không có môn tiếng Anh cao hơn 1 điểm so với các tổ hợp xét tuyền có môn tiếng Anh.

- Thí sinh được đăng ký không hạn chế số lượng nguyện vọng xét tuyển.

- Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, Nhà trường sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (NV1 là NV cao nhất).

- Riêng với các chuyên ngành Tổ chức hoạt động nghệ thuật, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa (thuộc ngành Quản lý văn hóa) và ngành Sáng tác văn học thí sinh có nguyện vọng đăng ký theo tổ hợp có môn năng khiểu sẽ phải nộp hồ sơ dự thi năng khiếu năm 2025 do Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220110Sáng tác văn họcN00
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
37229040ANghiên cứu văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
47229040BVăn hóa truyền thôngC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
57229040CVăn hóa đối ngoạiC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
67229042APhát triển công nghiệp văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
77229042BQuản lý di sản văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
87229042CTổ chức hoạt động nghệ thuậtN00; C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
97229042DTổ chức sự kiện văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66; N00
107320101Báo chíC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
117320201AQuản trị thư việnC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
127320201BThư viện và thiết bị trường họcC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
137320205Quản lý thông tinC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
147320305Bảo tàng họcC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
157320402Kinh doanh xuất bản phẩmC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
167380101LuậtC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
177810101AVăn hóa du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
187810101BLữ hành, hướng dẫn du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
197810101CHướng dẫn du lịch quốc tếD01; D14; D15; D66
207810103AQuản trị kinh doanh du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
217810103BQuản trị du lịch cộng đồngC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Sáng tác văn học

Mã ngành: 7220110

Tổ hợp: N00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Nghiên cứu văn hóa

Mã ngành: 7229040A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Văn hóa truyền thông

Mã ngành: 7229040B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Văn hóa đối ngoại

Mã ngành: 7229040C

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Phát triển công nghiệp văn hóa

Mã ngành: 7229042A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản lý di sản văn hóa

Mã ngành: 7229042B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Tổ chức hoạt động nghệ thuật

Mã ngành: 7229042C

Tổ hợp: N00; C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Tổ chức sự kiện văn hóa

Mã ngành: 7229042D

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66; N00

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản trị thư viện

Mã ngành: 7320201A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Thư viện và thiết bị trường học

Mã ngành: 7320201B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Bảo tàng học

Mã ngành: 7320305

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Kinh doanh xuất bản phẩm

Mã ngành: 7320402

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Văn hóa du lịch

Mã ngành: 7810101A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810101B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: 7810101C

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Quản trị kinh doanh du lịch

Mã ngành: 7810103A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản trị du lịch cộng đồng

Mã ngành: 7810103B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội.

Đối tượng xét tuyển thẳng: XTT1 và XTT2.

- Đối tượng XTT1. Thí sinh đạt giải theo Quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường theo ngành/ chuyên ngành phù hợp với môn thi (theo Quy định của Bộ GD&ĐT).

- Đối tượng XTT2. Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi cấp quốc gia hoặc quốc tế, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp).

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (môn đoạt giải phải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành/chuyên ngành thí sinh đăng ký xét tuyển);

b) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận (đối với chuyên ngành Tổ chức hoạt động nghệ thuật và chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa); thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

c) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (đối với chuyên ngành Tổ chức hoạt động nghệ thuật và chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa); thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh chỉ được đăng ký 01 nguyện vọng xét tuyển thẳng.

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025.

Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT2

- Xét tuyển PT2 vào tất cả các ngành/ chuyên ngành đào tạo (trừ các tổ hợp có môn năng khiếu).

- Xét điểm tổ hợp 3 môn thi TN THPT.

- Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT2 vào ngành/ chuyên ngành đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

Xét tuyển thẳng

Nhà trường xét tuyển thẳng cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và các đối tượng theo quy định của Trường nêu trên.

Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng được nêu trên nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi và chỉ khi thí sinh xét tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT năm 2025 được cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được (môn đạt giải phải có trong tổ hợp xét tuyển), cụ thể:

Giải nhất: được cộng 2 điểm

Giải nhì: được cộng 1.5 điểm

Giải ba: được cộng 10 điểm

Quy chế

Danh mục hồ sơ đăng ký xét tuyễn thẳng (đối tượng XTT2):

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);

(2) Bản photo công chứng Căn cước công dân;

(3) Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải;

(4) Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2024 trở về trước;

Lưu ý: Thí sinh chỉ được đăng ký 01 nguyện vọng xét tuyển thẳng.

Phương thức nộp hồ sơ

Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức sau:

- Trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Văn hoá Hà Nội

- Gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 đường La Thành, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.

Thời gian xét tuyển

Thời gian, danh mục hồ sơ và phương thức nộp hồ sơs đăng ký xét tuyển với ĐTXTT2:

Thời gian: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT vào Trường từ 29/5 đến 26/6/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220110Sáng tác văn họcN00
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
37229040ANghiên cứu văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
47229040CVăn hóa đối ngoạiC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
57229042APhát triển công nghiệp văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
67229042BQuản lý di sản văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
77229042CTổ chức hoạt động nghệ thuậtN00; C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
87229042DTổ chức sự kiện văn hóaC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66; N00
97320101Báo chíC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
107320201AQuản trị thư việnC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
117320201BThư viện và thiết bị trường họcC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
127320205Quản lý thông tinC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
137320305Bảo tàng họcC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
147320402Kinh doanh xuất bản phẩmC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
157380101LuậtC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
167810101AVăn hóa du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
177810101BLữ hành, hướng dẫn du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
187810101CHướng dẫn du lịch quốc tếD01; D14; D15; D66
197810103AQuản trị kinh doanh du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
207810103BQuản trị du lịch cộng đồngC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Sáng tác văn học

Mã ngành: 7220110

Tổ hợp: N00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Nghiên cứu văn hóa

Mã ngành: 7229040A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Văn hóa đối ngoại

Mã ngành: 7229040C

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Phát triển công nghiệp văn hóa

Mã ngành: 7229042A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản lý di sản văn hóa

Mã ngành: 7229042B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Tổ chức hoạt động nghệ thuật

Mã ngành: 7229042C

Tổ hợp: N00; C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Tổ chức sự kiện văn hóa

Mã ngành: 7229042D

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66; N00

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản trị thư viện

Mã ngành: 7320201A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Thư viện và thiết bị trường học

Mã ngành: 7320201B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Bảo tàng học

Mã ngành: 7320305

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Kinh doanh xuất bản phẩm

Mã ngành: 7320402

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Văn hóa du lịch

Mã ngành: 7810101A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810101B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: 7810101C

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Quản trị kinh doanh du lịch

Mã ngành: 7810103A

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Quản trị du lịch cộng đồng

Mã ngành: 7810103B

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220110Sáng tác văn học15Học BạƯu TiênN00
27220201Ngôn ngữ Anh100ĐT THPTHọc BạƯu TiênD01; D14; D15; D66
37229040ANghiên cứu văn hóa50ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
47229040BVăn hóa truyền thông110ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
57229040CVăn hóa đối ngoại50ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
67229042APhát triển công nghiệp văn hóa135ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
77229042BQuản lý di sản văn hóa60ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
87229042CTổ chức hoạt động nghệ thuật50ĐT THPTC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
Học BạƯu TiênN00; C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
97229042DTổ chức sự kiện văn hóa90ĐT THPTC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
Học BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66; N00
107320101Báo chí130ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
117320201AQuản trị thư viện50ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
127320201BThư viện và thiết bị trường học50ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
137320205Quản lý thông tin90ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
147320305Bảo tàng học50ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
157320402Kinh doanh xuất bản phẩm90ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
167380101Luật110ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
177810101AVăn hóa du lịch170ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
187810101BLữ hành, hướng dẫn du lịch120ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
197810101CHướng dẫn du lịch quốc tế110ĐT THPTHọc BạƯu TiênD01; D14; D15; D66
207810103AQuản trị kinh doanh du lịch190ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66
217810103BQuản trị du lịch cộng đồng80ĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

1. Sáng tác văn học

Mã ngành: 7220110

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu Tiên

• Tổ hợp: N00

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

3. Báo chí

Mã ngành: 7320101

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

4. Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

5. Bảo tàng học

Mã ngành: 7320305

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

6. Kinh doanh xuất bản phẩm

Mã ngành: 7320402

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

7. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

8. Nghiên cứu văn hóa

Mã ngành: 7229040A

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

9. Văn hóa truyền thông

Mã ngành: 7229040B

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

10. Văn hóa đối ngoại

Mã ngành: 7229040C

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

11. Phát triển công nghiệp văn hóa

Mã ngành: 7229042A

Chỉ tiêu: 135

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

12. Quản lý di sản văn hóa

Mã ngành: 7229042B

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

13. Tổ chức hoạt động nghệ thuật

Mã ngành: 7229042C

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66; N00

14. Tổ chức sự kiện văn hóa

Mã ngành: 7229042D

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66; N00

15. Quản trị thư viện

Mã ngành: 7320201A

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

16. Thư viện và thiết bị trường học

Mã ngành: 7320201B

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

17. Văn hóa du lịch

Mã ngành: 7810101A

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

18. Lữ hành, hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810101B

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

19. Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: 7810101C

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

20. Quản trị kinh doanh du lịch

Mã ngành: 7810103A

Chỉ tiêu: 190

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

21. Quản trị du lịch cộng đồng

Mã ngành: 7810103B

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn

Xem chi tiết điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

Trường áp dụng học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP và nghị định 97/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, năm học 2024-2025, học phí đối với sinh viên ĐHCQ là 441.000/01 tín chỉ. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
  • Tên viết tắt: HUC
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Pharmacy
  • Địa chỉ: Số 418 Đường La Thanh, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://huc.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HUC1959

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được thành lập ngày 26/03/1959, theo Quyết định số 134/VH-QĐ của Bộ Văn hoá. Hiện nay, Đại học Văn Hoá Hà Nội Là trường đại học lớn nhất của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, 50 năm qua, trường đã đào tạo được hàng chục nghìn cán bộ văn hoá hiện đang công tác trên khắp mọi miền đất nước. Hầu hết đội ngũ cán bộ văn hoá ở các cơ quan trung ương và địa phương đều đã hoặc đang là sinh viên Đại học Văn hoá Hà Nội. Trong số họ có rất nhiều cán bộ đang làm công tác quản lý và lãnh đạo, giữ vai trò chủ chốt trong các cơ quan của chính phủ và ngành văn hoá- thông tin. Nhiều cán bộ văn hoá của Lào và Campuchia cũng đã được đào tạo tại trường. 

Trường có quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học lớn và các tổ chức khoa học uy tín của nước ngoài, liên kết triển khai nhiều hoạt động hợp tác khoa học và đào tạo có hiệu quả. 

Hệ đào tạo sau đại học được hình thành từ năm 1991 với hai ngành Thông tin thư viện và Văn hoá học, đáp ứng nhu cầu nâng cao trình độ của hàng nghìn cán bộ thư viện và cán bộ văn hoá do nhà trường đào tạo trước đây. Đến nay, hệ sau đại học của trường đã đào tạo được hơn 200 thạc sỹ thuộc hai ngành này.