Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Van Hoa Ha Noi nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2022

Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2022 trường Đại học Văn hóa Hà Nội là 1535 sinh viên. Nhà trường phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức như sau: Phương thức xét điểm thi THPT: 70% chỉ tiêu; Các phương thức khác: 30% chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, xem chi tiết điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT dưới đây:

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Văn Hóa Hà Nội - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 23.45
2 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.45
3 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 23.5
4 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.5
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 33.18 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 25.2
7 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.2
8 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 27
9 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 26
10 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 26.5
11 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 25.5
12 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.25
13 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 23.25
14 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 24.5
15 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 23.5
16 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.75
17 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.75
18 7320101 Báo chí C00 27.5
19 7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 26.5
20 7320201 Thông tin - Thư viện C00 24
21 7320201 Thông tin - Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 23
22 7320205 Quản lý thông tin C00 26.75
23 7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 25.75
24 7320305 Bảo tàng học C00 22.75
25 7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 21.75
26 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 24.25
27 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 23.25
28 7380101 Luật C00 27.5
29 7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 26.5
30 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26
31 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25
32 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27
33 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 26
34 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 31.85 Tiếng Anh nhân 2
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí C00 30.5
2 7320101 Báo chí D01; A00 29.5
3 7320305 Bảo tàng học C00 23
4 7320305 Bảo tàng học D01; A00 22
5 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; A00 34.25
6 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 28.5
7 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; A00 27.5
8 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 27.5
9 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; A00 26.5
10 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 25
11 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; A00 24
12 7380101 Luật C00 30.5
13 7380101 Luật D01; A00 29.5
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A00 37
15 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật C00 25
16 7229042A QLVH - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật D01; A00 24
17 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 25
18 7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01; A00 24
19 7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 29.25
20 7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa D01; A00 28.25
21 7320205 Quản lý thông tin C00 26.5
22 7320205 Quản lý thông tin D01; A00 25.5
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 30.5
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A00 29.5
25 7320201 Thông tin - Thư viện C00 24
26 7320201 Thông tin - Thư viện D01; A00 23
27 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 22
28 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; A00 21
29 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 22
30 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; A00 21
31 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 26
32 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; A00 25
33 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 28.5
34 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; A00 27.5
35 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 30
36 7229040B Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01; A00 29
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247