Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN (VNU - VJU) năm 2025

Trường Đại học Việt Nhật tuyển sinh 750 chỉ tiêu sử dụng 06 phương thức xét tuyển năm 2025 như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức;

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);

Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;

Phương thức 6: Xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn).

>> Các em xem thông tin điểm quy đổi IELTS, TOEFL iBT và các Chứng chỉ Quốc tế năm 2025 của ĐHQGHN TẠI ĐÂY

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển VJU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), đối tượng tuyển sinh bao gồm:

– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam;

– Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Quy chế

Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN;

- Điều kiện bổ sung:

Đối với các chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật máy tính; Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản; Điều khiển thông minh và Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn: Điểm thi tốt nghiệp môn Toán bậc THPT đạt tối thiểu 5.0 điểm.

- Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào:

Lưu ý: Thí sinh không sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ thi trực tuyến để đăng ký xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25
27310613Nhật Bản học – BJSA01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHA00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESASA00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: A01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

2
Xét hồ sơ năng lực (đánh giá kết quả học tập và phỏng vấn)

Quy chế

- Điểm đánh giá tối đa: 100 điểm.

- Điểm tối thiểu để được xét tuyển: 60/100 điểm.

Tiêu chí và thang điểm đánh giá

a) Tiêu chí đánh giá bao gồm:

- Kết quả học tập bậc THPT của thí sinh (hạnh kiểm, học lực, thành tích, chứng chỉ (nếu có) của 6 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11, lớp 12);

- Kết quả phỏng vấn (động cơ học tập, năng lực tư duy tự nhiên/tư duy định tính và năng lực ngoại ngữ qua 2 kỹ năng nghe và nói (tiếng Anh hoặc tiếng Nhật); Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp nước ngoài thì đánh giá kết quả học tập theo số lượng học kỳ thực tế của chương trình THPT mà thí sinh đã học và kết quả phỏng vấn tương tự như trên.

Trường hợp đặc biệt sẽ do Hội đồng tuyển sinh xem xét và quyết định.

b) Thang điểm của các tiêu chí đánh giá được quy định như sau:

Bảng quy đổi quá trình học tập của thí sinh có bằng tốt nghiệp tương đương trình độ THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phép sang thang điểm 10

TT

Thang điểm chữ

Thang điểm 4

Thang điểm 10

1

A

4.0

8.5-10

2

B+

3.5

8.0-8.4

3

B

3.0

7.0-7.9

4

C+

2.5

6.5-6.9

5

C

2.0

5.5-6.4

6

D+

1.5

5.0-5.4

7

D

1.0

4.0-4.9

8

F

0

< 4.0

c) Điều kiện về ngưỡng đầu vào của phương thức xét hồ sơ năng lực

- Đạt tối thiểu từ 60/100 điểm (bao gồm điểm cộng ưu tiên);

- Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào, chi tiết tại mục 7.

d) Nguyên tắc xây dựng hàm quy đổi điểm sang thang điểm 30

- Xây dựng khoảng điểm dựa trên phương pháp phân vị (So sánh dữ liệu điểm thi THPT với điểm đánh giá hồ sơ năng lực của năm 2023 và năm 2024):

Điểm xét hồ sơ

năng lực

Phân vị

Điểm thi THPT

tối đa theo tổ hợp xét tuyển

100

0.0%

30.00

95

1.5%

27.30

90

7.3%

26.50

85

20.8%

25.50

80

39.3%

24.50

75

58.1%

23.20

70

71.3%

22.60

65

88.0%

21.20

60

98.5%

20.00

- Hàm tuyến tính thể hiện mối tương quan giữa khoảng điểm của phương thức xét hồ sơ năng lực và khoảng điểm của phương thức xét tốt nghiệp thi THPT. Cụ thể trong bảng sau:

Khoảng điểm

PTXT theo kết quả thi

 tốt nghiệp THPT

Hàm tương quan

60 - 65

20.00 - 21.20

Y = 0.24*X + 5.6

65 - 70

21.20 - 22.60

Y = 0.28*X + 3

70 - 75

22.60 - 23.20

Y = 0.12*X + 14.2

75 - 80

23.20 - 24.50

Y = 0.26*X + 3.7

80 - 85

24.50 - 25.50

Y = 0.2*X + 8.5

85 - 90

25.50 - 26.50

Y = 0.2*X + 8.5

90 - 95

26.50 - 27.30

Y = 0.16*X + 12.1

95 - 100

27.30 - 30.00

Y = 0.54*X - 24

Ghi chú: Các hàm tương quan là dự kiến, chưa xét điểm cộng về khu vực và đối tượng ưu tiên. Các hàm có thể thay đổi khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 chính thức và dữ liệu về điểm cộng ưu tiên.

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25
27310613Nhật Bản học – BJSA01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHA00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESASA00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: A01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

3
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN

Quy tắc quy đổi tương đương theo quy định của ĐHQGHN.

Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào: 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIQ00
27310613Nhật Bản học – BJSQ00
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEQ00
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTQ00
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMQ00
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAQ00
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHQ00
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECEQ00
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESASQ00

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: Q00

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: Q00

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: Q00

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: Q00

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

Tổ hợp: Q00

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT (Điều 8)

Xét tuyển thẳng theo Quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI
27310613Nhật Bản học – BJS
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECE
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

5
Xét kết quả SAT

Quy chế

1. Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT:

-  Đảm bảo ngưỡng đầu vào kết quả kỳ thi SAT đạt tối thiểu 1100/1600 điểm

 - Quy tắc quy đổi tương đương của phương thức theo thang điểm 30: Giả thuyết: Đặt thang điểm tối đa của phương thức SAT là 1600 điểm tương đương với mức điểm tối đa theo thang điểm 30 điểm

 Căn cứ vào dữ liệu điểm xét tuyển năm 2023 và 2024 của thí sinh vào Trường theo phương thức SAT với điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh đó trong 2 năm, Trường đã xây dựng được công thức quy đổi như sau: Y=0.018758*X

Tuy nhiên, công thức này chỉ mang tính dự kiến do số lượng thí sinh xét tuyển theo phương thức này còn hạn chế và chưa xét tới điểm cộng ưu tiên (khu vực, đối tượng).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI
27310613Nhật Bản học – BJS
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECE
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

6
Kết hợp điểm thi THPT với CCQT

Quy chế

- Sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN:

TT

Chứng chỉ ngoại ngữ

Điều kiện tối thiểu

Đơn vị cấp chứng chỉ

1

IELTS

5.5

British Council (BC) International Development Program (IDP)

2

TOEFL iBT

72

Educational Testing Service (ETS)

3

VSTEP

B2 (VSTEP 3-5)

 British Council (BC)

International Development Program (IDP)

4

JLPT

N3

Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10

STT

Chứng chỉ ngoại ngữ

Quy đổi điểm

 chứng chỉ sang thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

VSTEP

JLPT

1

5.5

72-78

6.0

-

8.5

2

6.0

79-87

7.0

N3

9.0

3

6.5

88-95

7.5-8.0

N2

9.5

4

7.0-9.0

96-120

8.5

N1

10

- Thang điểm xét: Theo thang điểm 30;

- Điều kiện về ngưỡng đầu vào: Tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển tương ứng theo ngành hoặc tổng điểm 2 môn Toán, Văn và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN theo phương thức thi tốt nghiệp THPT (đã bao gồm điểm cộng ưu tiên về khu vực, đối tượng).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25
27310613Nhật Bản học – BJSA01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHA00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESASA00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: A01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25
ĐGNL HNQ00
27310613Nhật Bản học – BJS120Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98
ĐGNL HNQ00
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE150Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
ĐGNL HNQ00
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT100CCQTƯu Tiên
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02
ĐGNL HNQ00
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM55Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
ĐGNL HNQ00
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
ĐGNL HNQ00
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH55Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33
ĐGNL HNQ00
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECE50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
ĐGNL HNQ00
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS20Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33
ĐGNL HNQ00

1. Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25; Q00

2. Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98; Q00

3. Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; Q00

4. Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02; Q00

5. Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; Q00

6. Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; Q00

7. Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; Q00

8. Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33; Q00

9. Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội các năm Tại đây.

Thời gian và hồ sơ xét tuyển VJU

1. Thời gian xét tuyển của các phương thức

TT

Phương thức xét tuyển

Đăng ký trực tuyến

Nhận hồ sơ bản giấy

Công bố kết quả; Cập nhật lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT

1

Xét tuyển thẳng

Hết ngày 15/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

2

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

Hết ngày 15/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

3

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;

Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT

4

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT

5

Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);

Hết ngày 15/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

6

Xét tuyển hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)

Hết ngày 03/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 13/07/2025

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

Lịch trình trên có thể thay đổi tùy theo tình hình tuyển sinh thực tế của đơn vị.

2. Thời gian tổ chức xét hồ sơ năng lực

Nội dung

Hạn nộp hồ sơ

Thời gian, địa điểm

phỏng vấn

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 1

05/03/2025

- 20/03/2025

Ngày 30/03/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 2

21/03/2025

- 17/04/2025

Ngày 27/04/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 3

18/04/2025

- 15/05/2025

Ngày 25/05/2025 

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 4 (bổ sung nếu có) *

16/05/2025- 03/07/2025

(Dự kiến)

Ngày 13/07/2025 

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Lịch trình trên có thể thay đổi tùy theo tình hình tuyển sinh thực tế của đơn vị.

Thời gian tổ chức xét hồ sơ năng lực

Nội dung Hạn nộp hồ sơ

Thời gian, địa điểm

phỏng vấn

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 1

05/03/2025

– 20/03/2025

Ngày 30/03/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 2

21/03/2025

– 17/04/2025

Ngày 27/04/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 3

18/04/2025

– 15/05/2025

Ngày 25/05/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 4 10/06/2025
Riêng Nhật Bản học (BJS): 07/06/2025

Ngày 17/06/2025

(Thứ ba)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 5 (bổ sung nếu có) *

16/05/2025- 03/07/2025

(Dự kiến)

Ngày 13/07/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

(*) Đối với đợt 5, Trường Đại học Việt Nhật sẽ thông báo chi tiết tùy theo tình hình thực tế.

 

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: VNU - VJU
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Japan university, Vietnam National University, Hanoi
  • Địa chỉ:

        + Cơ sở Mỹ Đình: Trường Đại học Việt Nhật, đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

        +Cơ sở Hòa Lạc: Trường Đại học Việt Nhật, Khu đô thị Đại học Quốc gia, Hoà Lạc, Thạch Thất, Hà Nội

  • Website: https://vju.ac.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.vju

Sau hơn 40 năm thiết lập quan hệ ngoại giao (1973-2015), mối quan hệ Việt Nam và Nhật Bản đã phát triển toàn diện trên tất cả các mặt. Năm 2009, hai nước đã gia tăng quan hệ tới cấp độ "đối tác chiến lược”, thể hiện sự tin cậy về chính trị và phản ánh sự phát triển toàn diện ở các lĩnh vực.

Nhật Bản là quốc gia phát triển, có thế mạnh nổi trội về khoa học công nghệ. Nhật Bản có nhiều đại học uy tín hàng đầu thế giới. Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam, Nhật Bản luôn giữ một vị trí và vai trò đặc biệt quan trọng. Năm 2015, Nhật Bản là nhà tài trợ ODA lớn nhất của Việt Nam và là nhà đầu tư FDI lớn thứ hai vào Việt Nam.

Gần 30 năm sau Đổi mới, Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu về kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng kinh tế trong những năm gần đây đang chậm lại, Việt Nam đứng trước nguy cơ bẫy thu nhập trung bình. Để đạt tốc độ tăng trưởng cao và liên tục trong thập kỷ tới, Việt Nam cần có động lực phát triển mới là nền tảng khoa học công nghệ và nhân lực chất lượng cao.

Trong bối cảnh đó, việc thành lập Trường Đại học Việt Nhật có nhiều ý nghĩa. Trường được kỳ vọng sẽ tạo động lực mới trong phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam cùng với góp phần gia tăng giá trị đầu tư của doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam. Trường cũng được kỳ vọng trở thành trung tâm giao lưu văn hóa và học thuật giữa Việt Nam và Nhật Bản.