Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường VJU - Đại Học Việt Nhật - ĐHQGHN năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN tuyển sinh 750 chỉ tiêu sử dụng 06 phương thức xét tuyển bao gồm: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL/HSA), xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT,  xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT, xét tuyển hồ sơ năng lực.

Điểm chuẩn trường VJU - Đại Học Việt Nhật năm 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X2520.5
Nhật Bản học – BJSA01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X9822
Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620.75
Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A0221
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620.5
Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620
Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHA00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; D33; D0820
Kỹ thuật Xây dựng – ECEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620
Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESASA00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D3320

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIQ0020.5Điểm đã quy đổi
Nhật Bản học – BJSQ0022Điểm đã quy đổi
Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEQ0020.75Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTQ0021Điểm đã quy đổi
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMQ0020.5Điểm đã quy đổi
Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAQ0020Điểm đã quy đổi
Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHQ0020Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Xây dựng – ECEQ0020Điểm đã quy đổi
Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESASQ0020Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X2520.5Kết hợp điểm thi THPT và CCQT
Nhật Bản học – BJSA01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X9822Kết hợp điểm thi THPT và CCQT
Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620.75Kết hợp điểm thi THPT và CCQT
Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A0221Kết hợp điểm thi THPT và CCQT
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620.5Kết hợp điểm thi THPT và CCQT
Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620Kết hợp điểm thi THPT và CCQT
Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHA00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; D33; D0820Kết hợp điểm thi THPT và CCQT
Kỹ thuật Xây dựng – ECEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620Kết hợp điểm thi THPT và CCQT
Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESASA00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D3320Kết hợp điểm thi THPT và CCQT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI20.5
Nhật Bản học – BJS22
Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE20.75
Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT21
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM20.5
Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA20
Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH20
Kỹ thuật Xây dựng – ECE20
Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS20

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X2520.5Xét hồ sơ năng lực
Nhật Bản học – BJSA01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X9822Xét hồ sơ năng lực
Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620.75Xét hồ sơ năng lực
Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A0221Xét hồ sơ năng lực
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620.5Xét hồ sơ năng lực
Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620Xét hồ sơ năng lực
Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHA00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; D33; D0820Xét hồ sơ năng lực
Kỹ thuật Xây dựng – ECEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620Xét hồ sơ năng lực
Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESASA00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D3320Xét hồ sơ năng lực

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây