Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN (VNU - VJU) năm 2025

Trường Đại học Việt Nhật tuyển sinh 750 chỉ tiêu sử dụng 06 phương thức xét tuyển năm 2025 như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức;

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);

Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;

Phương thức 6: Xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn).

>> Các em xem thông tin điểm quy đổi IELTS, TOEFL iBT và các Chứng chỉ Quốc tế năm 2025 của ĐHQGHN TẠI ĐÂY

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển VJU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), đối tượng tuyển sinh bao gồm:

– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam;

– Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào: 

 Theo ngưỡng đầu vào của ĐHQGHN.

– Ngoài ra, đối với chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn, kết quả thi THPT của thí sinh phải đáp ứng yêu cầu theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ GD&ĐT:

+ Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 80% thang điểm xét (tối thiểu 24/30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);

+ Điểm bài thi môn Toán đạt tối thiểu 80% thang điểm xét (tối thiểu 8/10).

– Đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao còn lại, đáp ứng các điều kiện ngoại ngữ đảm bảo chất lượng đầu vào.

Lưu ý: Thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 bắt buộc thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 khi đăng ký xét tuyển bằng phương thức này.

Quy chế

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm quy đổi (ĐQĐ) = Điểm thi (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)

Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN;

- Điều kiện bổ sung:

Đối với các chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật máy tính; Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản; Điều khiển thông minh và Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn: Điểm thi tốt nghiệp môn Toán bậc THPT đạt tối thiểu 5.0 điểm.

- Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào:

Lưu ý: Thí sinh không sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ thi trực tuyến để đăng ký xét tuyển.

Danh sách các chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sang thang điểm 10

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25
27310613Nhật Bản học – BJSA01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHA00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESASA00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: A01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

2
Xét hồ sơ năng lực (đánh giá kết quả học tập và phỏng vấn)

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: điểm xét từ 60/100 điểm.

* Tiêu chí đánh giá và ngưỡng điểm xét tuyển

– Thí sinh trúng tuyển nếu đáp ứng tất cả điều kiện sau đây:

+ Có thứ tự nguyện vọng cao nhất vào chương trình đào tạo tương ứng tại Trường Đại học Việt Nhật và đạt điểm từ mức điểm chuẩn trở lên (sau quy đổi theo thang điểm 30) khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Việt Nam cần thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện sau: i) Có kết quả học tập trung bình chung 6 học kỳ THPT của 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn Ngữ văn hoặc Toán học, trừ môn ngoại ngữ) đạt tối thiểu 7,0 điểm (theo quy tắc làm tròn đến một chữ số thập phân) hoặc ii) tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.

+ Thí sinh có bằng tốt nghiệp của nước ngoài: Có kết quả học tập trung bình 6 kỳ bậc THPT (sau quy đổi) đạt tối thiểu 6,5 điểm theo thang điểm 10 và có lý lịch nhân thân rõ ràng, hợp pháp theo quy định của pháp luật;

+ Đạt điều kiện ngoại ngữ quy định theo mục 3.4. Chương trình đào tạo Kỹ thuật xây dựng KHÔNG áp dụng điều kiện đầu vào ngoại ngữ.

– Đối với chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn: Sau khi quy đổi tương đương sang điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm thành phần kiến thức Toán học phải đạt tối thiểu 8/10 và tổng điểm phải đạt tối thiểu 24/30.

Quy chế

 Thí sinh sử dụng kết quả học tập của 06 học kỳ bậc THPT và các thành tích, chứng chỉ,… (nếu có) để xét tuyển, kết hợp với phỏng vấn gồm các nội dung: phỏng vấn, kiểm tra kỹ năng ngoại ngữ và viết bài luận hoặc bài thi trắc nghiệm theo từng chương trình đào tạo được quy định cụ thể như sau:

* Thang điểm: Điểm đánh giá tối đa là 100 điểm.

* Tiêu chí đánh giá và ngưỡng điểm xét tuyển

– Thang điểm của các tiêu chí đánh giá được quy định như sau:

+ Đối với chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn:

TT

Hồ sơ năng lực

Mức điểm tối đa

Bước 1: Đánh giá trung bình chung kết quả học tập 3 năm  THPT theo tổ hợp môn xét tuyển có kết quả tốt nhất

35

1.1

Trung bình chung kết quả học tập bậc THPT môn Toán *

10

1.2

Trung bình chung kết quả học tập bậc THPT 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển

20

1.3

Thành tích, chứng chỉ… (nếu có)

5

Bước 2: Kiểm tra kiến thức

30

2.1

Toán học*

15

2.2

Vật lý hoặc Hóa học

15

Bước 3: Phỏng vấn

35

3.1

Năng lực Toán học *

15

3.1.1

Khả năng suy luận và tư duy logic

10

3.1.2

Khả năng giải quyết vấn đề

5

3.2

Mục đích, động cơ học tập

5

3.3

Hiểu biết về trường và Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn

5

3.4

Năng lực ngoại ngữ

10

 

Tổng

100

* Điểm quy đổi của PTXT đạt tối thiểu 24 điểm sau khi quy đổi sang thang 30, trong đó tổng điểm năng lực Toán học của thí sinh phải đạt tối thiểu từ 8/10 điểm sau quy đổi.

+ Đối với chương trình đào tạo thuộc Khoa Khoa học xã hội liên ngành và các chương trình đào tạo còn lại của Khoa Công nghệ và Kỹ thuật tiên tiến (trừ CTĐT Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn):

TT

Hồ sơ năng lực

Mức điểm tối đa

Nhật Bản học

Quốc tế học (Đổi mới và Phát triển

 toàn cầu)

Các chương trình đào tạo chất lượng cao còn lại của Khoa Công nghệ và kỹ thuật tiên tiến

Kỹ thuật xây dựng

Bước 1 (đánh giá kết quả học tập bậc THPT của 6 học kỳ)

35

35

35

35

1.1

Hạnh kiểm (Tốt, Khá, Trung bình)

6

6

6

6

1.2

Học lực (Giỏi, Khá, Trung bình)

24

24

24

24

1.3

Thành tích, chứng chỉ… (nếu có)

5

5

5

5

Bước 2 (đánh giá phỏng vấn)

65

65

65

65

2.1

Động cơ học tập, năng lực tư duy tự nhiên/tư duy định tính*

35

50

45

65

2.2

Năng lực ngoại ngữ

30

15

20

/

Tổng

100

100

100

100

Lưu ý: Tổ hợp môn của phần năng lực tư duy tự nhiên đối với các chương trình đào tạo thuộc Khoa Công nghệ và Kỹ thuật tiên tiến như sau:

TT

Ngành/Chương trình đào tạo

Năng lực tư duy tự nhiên

Bắt buộc

Tự chọn (TC)

một trong các môn sau

Bắt buộc

Toán

học

Vật lý

Hóa học

Sinh học

Công nghệ

Khoa học

bền vững

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử / Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn

x

TC

TC

 

 

 

2

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

x

TC

TC

TC

TC

x

3

Nông nghiệp thông minh và bền vững

x

TC

TC

TC

TC

x

4

Kỹ thuật cơ điện tử/ Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản

x

TC

 

 

 

x

5

Khoa học và kỹ thuật máy tính

x

TC

TC

 

 

x

6

Kỹ thuật xây dựng

x

TC

TC

 

 

x

7

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa/ Điều khiển thông minh và Tự động hóa

x

TC

TC

 

 

x

Các Chương trình đào tạo ngành Nhật Bản học, Đổi mới và phát triển toàn cầu (Quốc tế học) phỏng vấn động cơ học tập, năng lực tư duy định tính và năng lực ngoại ngữ.

Bảng quy đổi quá trình học tập của thí sinh có bằng tốt nghiệp tương đương trình độ THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phép sang thang điểm 10

TT

Thang điểm chữ

Thang điểm 4

Thang điểm 10

1

A

4.0

8.5-10

2

B+

3.5

8.0-8.4

3

B

3.0

7,0-7.9

4

C+

2.5

6,5-6.9

5

C

2.0

5.5-6.4

6

D+

1.5

5,0-5.4

7

D

1.0

4.0-4.9

8

F

0

< 4.0

Trường hợp bảng điểm của thí sinh có thang điểm khác thang điểm trên, Tiểu ban chấm hồ sơ sẽ quy đổi tương đương và lập biên bản trình HĐTS xem xét, công nhận.

Lưu ý: Thí sinh đã tham gia các phương thức xét tuyển riêng của Trường Đại học Việt Nhật vẫn phải đăng ký nguyện vọng vào các CTĐT đã ứng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới đủ điều kiện xét tuyển.

Xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)

Nguyên tắc quy đổi điểm sang thang điểm 30: Xây dựng khoảng điểm dựa trên phương pháp đối chiếu phân vị. So sánh dữ liệu điểm thi THPT với điểm xét hồ sơ năng lực của năm 2023 và năm 2024 như sau:

Điểm xét hồ sơ

năng lực

Phân vị

Điểm thi THPT

tối đa theo tổ hợp xét tuyển

100

0.0%

30.00

95

1.5%

27.30

90

7.3%

26,50

85

20.8%

25.50

80

39.3%

24.50

75

58.1%

23.20

70

71.3%

22.60

65

88.0%

21.20

60

98.5%

20.00

Hàm tuyến tính thể hiện mối tương quan giữa khoảng điểm của phương thức xét hồ sơ năng lực và khoảng điểm của phương thức xét tốt nghiệp thi THPT. Cụ thể trong bảng sau:

Khoảng điểm

PTXT theo kết quả

Thi tốt nghiệp THPT

Hàm tương quan

60 – 65

20.00 – 21.20

Y = 0.24*X + 5.6

65 – 70

21.20 – 22.60

Y = 0.28*X + 3

70 – 75

22.60 – 23.20

Y = 0.12*X + 14.2

75 – 80

23.20 – 24.50

Y = 0.26*X + 3.7

80 – 85

24.50 – 25.50

Y = 0.2*X + 8.5

85 – 90

25.50 – 26,50

Y = 0.2*X + 8.5

90 – 95

26,50 – 27.30

Y = 0.16*X + 12.1

95 – 100

27.30 – 30.00

Y = 0.54*X – 24

Ghi chú: Các tương quan nêu trên dựa trên dữ liệu các năm 2023, 2024 chỉ để tham khảo, chưa xét điểm cộng về khu vực và đối tượng ưu tiên. Các tương quan này  cho năm 2025 sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25
27310613Nhật Bản học – BJSA01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHA00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESASA00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: A01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Theo ngưỡng đầu vào quy định của ĐHQGHN

– Đối với chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn:

+ Điểm phần thi “Toán học và xử lý số liệu” (các mã Q01: Vật lí – Hóa học – Sinh học, Q02: Vật lí – Hóa học – Lịch sử, Q03: Vật lí – Hóa học – Địa lí) đạt từ 8/10 sau khi quy đổi theo thang quy đổi của Viện Đào tạo số và Khảo thí, ĐHQGHN năm 2025;

+ Tổng điểm quy đổi đạt tối thiểu 24/30 điểm theo tổ hợp xét tuyển phù hợp (sau khi quy đổi theo thang quy đổi của Viện Đào tạo số và Khảo thí – ĐHQGHN năm 2025).

Quy chế

Quy đổi theo thang cụ thể của ĐHQGHN (Viện Đào tạo số & Khảo thí)

Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN

Quy tắc quy đổi tương đương theo quy định của ĐHQGHN.

Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào: 

Các mã bài thi HSA hợp lệ cho các chương trình đào tạo như sau:

Tên chương trình đào tạo/ tên viết tắt

Q01

Q02

Q03

Q04

Q05

Q06

Q07

Q08

Q09

Q10

Q21

Nhật Bản học – BJS

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

x

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

x

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

x

Đổi mới và phát triển toàn cầu – BGDI

 x

x

x

x

x

x

 x

x

x

x

x

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

x

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIQ00
27310613Nhật Bản học – BJSQ00
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEQ00
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTQ00
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMQ00
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAQ00
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHQ00
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECEQ00
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESASQ00

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: Q00

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: Q00

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: Q00

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: Q00

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

Tổ hợp: Q00

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

a) Theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

– Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2025 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đạt giải.

– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2025, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học.

b) Theo Quy định đặc thù của ĐHQGHN

– ĐHQGHN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các đối tượng được quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

– Học sinh THPT trên toàn quốc được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN theo chương trình, ngành đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải (môn đoạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đoạt giải phù hợp với chương trình, ngành đào tạo) nếu tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập cả 3 năm cấp THPT được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi trở lên) và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

+ Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

+ Đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) bậc THPT cấp ĐHQGHN;

+ Đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

Lưu ý:

– Thời gian đạt giải của các kỳ thi trên không quá 3 năm tính đến ngày đăng ký xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển;

– Thí sinh phải cung cấp thông tin, minh chứng về các giải thưởng, nội dung đề tài đạt giải của cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế thí sinh đã đạt được và dùng để xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI
27310613Nhật Bản học – BJS
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECE
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

5
Xét kết quả SAT

Quy chế

1. Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT:

-  Đảm bảo ngưỡng đầu vào kết quả kỳ thi SAT đạt tối thiểu 1100/1600 điểm

- Đối với chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn, điểm phần thi môn Toán học (Math) và tổng điểm của thí sinh thuộc phân vị từ 80% trở lên (được thể hiện qua chỉ số percentiles trên phiếu điểm SAT). Điểm xét tuyển sau quy đổi sang thang 30 đạt tối thiểu 24 điểm.

 - Quy tắc quy đổi tương đương của phương thức theo thang điểm 30: Giả thuyết: Đặt thang điểm tối đa của phương thức SAT là 1600 điểm tương đương với mức điểm tối đa theo thang điểm 30 điểm

 Căn cứ vào dữ liệu điểm xét tuyển năm 2023 và 2024 của thí sinh vào Trường theo phương thức SAT với điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh đó trong 2 năm, Trường đã xây dựng được công thức quy đổi như sau: Y=0.018758*X

Tuy nhiên, công thức này chỉ mang tính dự kiến do số lượng thí sinh xét tuyển theo phương thức này còn hạn chế và chưa xét tới điểm cộng ưu tiên (khu vực, đối tượng).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI
27310613Nhật Bản học – BJS
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECE
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

6
Kết hợp điểm thi THPT với CCQT

Điều kiện xét tuyển

Chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi sang điểm ngoại ngữ theo thang điểm thi tốt nghiệp THPT và cộng với kết quả thi 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển để được tổng điểm xét tuyển.

+ Đối với CTĐT Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn, môn Toán đạt tối thiểu 8/10 và tổng điểm xét tuyển 24/30.

Quy chế

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm quy đổi (ĐQĐ) = Điểm ngoại ngữ quy đổi + Điểm 2 môn thi THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ƯT (ĐT, KV)

Sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN:

TT

Chứng chỉ ngoại ngữ

Điều kiện tối thiểu

Đơn vị cấp chứng chỉ

1

IELTS

5.5

British Council (BC) International Development Program (IDP)

2

TOEFL iBT

72

Educational Testing Service (ETS)

3

VSTEP

B2 (VSTEP 3-5)

 British Council (BC)

International Development Program (IDP)

4

JLPT

N3

Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10

STT

Chứng chỉ ngoại ngữ

Quy đổi điểm

 chứng chỉ sang thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

VSTEP

JLPT

1

5.5

72-78

6.0

-

8.5

2

6.0

79-87

7.0

N3

9.0

3

6.5

88-95

7.5-8.0

N2

9.5

4

7.0-9.0

96-120

8.5

N1

10

- Thang điểm xét: Theo thang điểm 30;

- Điều kiện về ngưỡng đầu vào: Tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển tương ứng theo ngành hoặc tổng điểm 2 môn Toán, Văn và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN theo phương thức thi tốt nghiệp THPT (đã bao gồm điểm cộng ưu tiên về khu vực, đối tượng).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25
27310613Nhật Bản học – BJSA01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTHA00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESASA00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25

Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: A01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310601Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25
ĐGNL HNQ00
27310613Nhật Bản học – BJS120Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98
ĐGNL HNQ00
37480204Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE150Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
ĐGNL HNQ00
47510301Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT100CCQTƯu Tiên
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02
ĐGNL HNQ00
57520114Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM55Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
ĐGNL HNQ00
67520216Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
ĐGNL HNQ00
77540118 QTDCông nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH55Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33
ĐGNL HNQ00
87580201Kỹ thuật Xây dựng – ECE50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
ĐGNL HNQ00
97620122 QTDNông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS20Ưu TiênCCQT
ĐT THPTKết HợpThi RiêngA00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33
ĐGNL HNQ00

1. Đổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDI

Mã ngành: 7310601

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25; Q00

2. Nhật Bản học – BJS

Mã ngành: 7310613

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D28; D01; D06; D14; D63; D15; D43; C00; X70; X74; X78; X98; Q00

3. Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

Mã ngành: 7480204

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; Q00

4. Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: CCQTƯu TiênĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02; Q00

5. Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; Q00

6. Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; Q00

7. Kỹ thuật Xây dựng – ECE

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; Q00

8. Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

Mã ngành: 7540118 QTD

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; B00; D07; D23; X12; X16; C02; X04; B08; D33; Q00

9. Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

Mã ngành: 7620122 QTD

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTKết HợpThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D28; D01; D06; C02; D07; D23; D10; D18; B00; D08; D33; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội các năm Tại đây.

Thời gian và hồ sơ xét tuyển VJU

1. Thời gian xét tuyển của các phương thức

TT

Phương thức xét tuyển

Đăng ký trực tuyến

Nhận hồ sơ bản giấy

Công bố kết quả; Cập nhật lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT

1

Xét tuyển thẳng

Hết ngày 15/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

2

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

Hết ngày 15/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

3

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;

Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT

4

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT

5

Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);

Hết ngày 15/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

6

Xét tuyển hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)

Hết ngày 03/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 13/07/2025

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

Lịch trình trên có thể thay đổi tùy theo tình hình tuyển sinh thực tế của đơn vị.

2. Thời gian tổ chức xét hồ sơ năng lực

Nội dung

Hạn nộp hồ sơ

Thời gian, địa điểm

phỏng vấn

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 1

05/03/2025

- 20/03/2025

Ngày 30/03/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 2

21/03/2025

- 17/04/2025

Ngày 27/04/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 3

18/04/2025

- 15/05/2025

Ngày 25/05/2025 

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 4 (bổ sung nếu có) *

16/05/2025- 03/07/2025

(Dự kiến)

Ngày 13/07/2025 

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Lịch trình trên có thể thay đổi tùy theo tình hình tuyển sinh thực tế của đơn vị.

Thời gian tổ chức xét hồ sơ năng lực

Nội dung Hạn nộp hồ sơ

Thời gian, địa điểm

phỏng vấn

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 1

05/03/2025

– 20/03/2025

Ngày 30/03/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 2

21/03/2025

– 17/04/2025

Ngày 27/04/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 3

18/04/2025

– 15/05/2025

Ngày 25/05/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 4 10/06/2025
Riêng Nhật Bản học (BJS): 07/06/2025

Ngày 17/06/2025

(Thứ ba)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 5 (bổ sung nếu có) *

16/05/2025- 03/07/2025

(Dự kiến)

Ngày 13/07/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

(*) Đối với đợt 5, Trường Đại học Việt Nhật sẽ thông báo chi tiết tùy theo tình hình thực tế.

Danh mục hồ sơ xét tuyển theo từng phương thức của trường Đại học Việt Nhật

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Đơn vị

Yêu cầu

I. Các loại hồ sơ chung

     1

Phiếu đăng ký xét tuyển ĐHCQ năm 2025

01

Bản

Bắt buộc

    2

Bản công chứng Căn cước (hai mặt)

01

Bản

3

Lệ phí xét tuyển

– Xét hồ sơ năng lực: 580.000đ/TS/CTĐT/lần đăng ký.

– Các phương thức khác: 30.000đ/TS/CTĐT

4

Bản công chứng kết quả học tập bậc THPT

01

Bộ

Bắt buộc Nộp đầy đủ kết quả học tập của 6 học kỳ bậc THPT (lớp 10, 11, 12). Thí sinh có thể nộp bổ sung kết quả học kỳ 2 lớp 12 sau khi có đủ hồ sơ.

5

Bản công chứng bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm bản dịch tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực

01

Bộ

Bắt buộc với thí sinh dự tuyển có bằng tốt nghiệp chương trình THPT (hoặc tương đương) do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phép

6

Bản công chứng kết quả quá trình học tập do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm bản dịch tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực

01

Bộ

7

Bản công chứng Chứng chỉ tiếng Việt dùng cho người nước ngoài của các cơ sở đào tạo cấp do Bộ GD&ĐT cấp phép

01

Bộ

Bắt buộc với thí sinh dự tuyển là người nước ngoài

II. Các loại hồ sơ khác

II.1. Đối với phương thức xét tuyển hồ sơ năng lực

    9

Bản công chứng chứng chỉ ngoại ngữ *

01

Bộ

Nếu có

    10

Bản photo bằng khen/thành tích bậc THPT

01

Bộ

Nếu có

II.2. Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi ĐGNL cho học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức

    11

Bản công chứng chứng nhận kết quả của kỳ thi (HSA)*

01

Bản

Bắt buộc

   12

Bản công chứng chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Bộ GD&ĐT*

01

Bản

Bắt buộc (nếu không đáp ứng điều kiện ngoại ngữ về học bạ)

II.3. Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

   13

Bản công chứng Giấy chứng nhận giải thưởng kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/quốc gia/quốc tế *

01

Bản

Bắt buộc

    14

Bản công chứng Giấy chứng nhận giải thưởng Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia/quốc tế*

01

Bản

Bắt buộc     

15

Bản công chứng Quyết định cử tham dự kỳ thi/cuộc thi của Bộ GD&ĐT hoặc các Sở GD&ĐT địa phương

01

Bản

Bắt buộc     

   16

Nội dung đề tài đạt giải

01

Bản

Bắt buộc với thí sinh đạt giải thưởng tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật

   17

Bản công chứng chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Bộ GD&ĐT*

01

Bản

Bắt buộc (nếu không đáp ứng điều kiện ngoại ngữ về học bạ)

II.4. Đối với phương thức xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp điểm thi bậc THPT năm 2025

     18

Bản công chứng chứng chỉ ngoại ngữ

01

Bản

Bắt buộc     

II.5. Đối với phương thức xét tuyển kết quả trong các kỳ thi chuẩn hóa (SAT)

    19

01 bản photo kết quả SAT*

01

Bản

Bắt buộc. Thí sinh gửi bản photo kết quả và yêu cầu các Trung tâm Khảo thí gửi kết quả SAT của thí sinh về Trường Đại học Việt Nhật, ĐHQGHN (theo mã đăng ký của ĐHQGHN)

             

(*): Chứng chỉ, chứng nhận: Còn thời hạn sử dụng trong vòng 02 năm tính đến ngày đăng ký xét tuyển. Chứng nhận giải thưởng các cuộc thi khoa học, kỹ thuật hoặc kỳ thi HSG có thời hạn trong vòng 03 năm tính đến ngày đăng ký xét tuyển.

 

Học phí

 

TT

Chương trình đào tạo

Học phí/năm

1

Nhật Bản học

58.000.000/năm

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

3

Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản)

4

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

5

Nông nghiệp thông minh và bền vững

6

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn

7

Điều khiển thông minh và Tự động hóa

8

Đổi mới và phát triển toàn cầu Quốc tế học

9

Kỹ thuật xây dựng

25,000.000/năm

 

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: VNU - VJU
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Japan university, Vietnam National University, Hanoi
  • Địa chỉ:

        + Cơ sở Mỹ Đình: Trường Đại học Việt Nhật, đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

        +Cơ sở Hòa Lạc: Trường Đại học Việt Nhật, Khu đô thị Đại học Quốc gia, Hoà Lạc, Thạch Thất, Hà Nội

  • Website: https://vju.ac.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.vju

Sau hơn 40 năm thiết lập quan hệ ngoại giao (1973-2015), mối quan hệ Việt Nam và Nhật Bản đã phát triển toàn diện trên tất cả các mặt. Năm 2009, hai nước đã gia tăng quan hệ tới cấp độ "đối tác chiến lược”, thể hiện sự tin cậy về chính trị và phản ánh sự phát triển toàn diện ở các lĩnh vực.

Nhật Bản là quốc gia phát triển, có thế mạnh nổi trội về khoa học công nghệ. Nhật Bản có nhiều đại học uy tín hàng đầu thế giới. Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam, Nhật Bản luôn giữ một vị trí và vai trò đặc biệt quan trọng. Năm 2015, Nhật Bản là nhà tài trợ ODA lớn nhất của Việt Nam và là nhà đầu tư FDI lớn thứ hai vào Việt Nam.

Gần 30 năm sau Đổi mới, Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu về kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng kinh tế trong những năm gần đây đang chậm lại, Việt Nam đứng trước nguy cơ bẫy thu nhập trung bình. Để đạt tốc độ tăng trưởng cao và liên tục trong thập kỷ tới, Việt Nam cần có động lực phát triển mới là nền tảng khoa học công nghệ và nhân lực chất lượng cao.

Trong bối cảnh đó, việc thành lập Trường Đại học Việt Nhật có nhiều ý nghĩa. Trường được kỳ vọng sẽ tạo động lực mới trong phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam cùng với góp phần gia tăng giá trị đầu tư của doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam. Trường cũng được kỳ vọng trở thành trung tâm giao lưu văn hóa và học thuật giữa Việt Nam và Nhật Bản.