Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Vinh 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Vinh (VinhUni) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Vinh (VinhUni) dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển cho tất các các ngành/chương trình đào tạo).

Phương thức 2 (303): Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Vinh đối với 2 đối tượng:

i) Học sinh giỏi đạt giải cấp Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương vào năm lớp 12 năm học 2024 - 2025 (xét tuyển cho tất các các ngành/chương trình đào tạo); 

ii) Học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tin học quốc tế có giá trị 2 năm tính từ ngày cấp đến ngày 05/6/2025 (xét tuyển cho các các ngành/chương trình đào tạo ngoài sư phạm).

Phương thức 3 (100): Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (xét tuyển cho tất các các ngành/chương trình đào tạo).

Phương thức 4 (200): Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT (xét tuyển cho các các ngành/chương trình đào tạo ngoài sư phạm).

Phương thức 5 (405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu đối với 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc.

Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường ĐH Vinh chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2025 do Trường công bố.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 3 (100): Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (xét tuyển cho tất các các ngành/chương trình đào tạo).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140114Quản lý giáo dụcD0124
27140114Quản lý giáo dụcC04; C03; C14
37140202Giáo dục Tiểu họcD0128.12
47140202Giáo dục Tiểu họcC01; C03; C04
57140205Giáo dục Chính trịD66; C19; C2027.8
67140205Giáo dục Chính trịC14
77140208Giáo dục Quốc phòng -An ninhC00; C1926.5
87140208Giáo dục Quốc phòng -An ninhC03; C12
97140209Sư phạm Toán họcA00; A0126.2Toán hệ số 2
107140209CSư phạm Toán học (lớp tài năng)A00; A0126.5Toán hệ số 2
117140210Sư phạm Tin họcA01; D01; D0724.45
127140210Sư phạm Tin họcK01K01
137140211Sư phạm Vật lýA00; A0125.9Vật lý hệ số 2
147140211Sư phạm Vật lýA02; C01
157140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0726.4Hóa học hệ số 2
167140213Sư phạm Sinh họcB00; B03; B08; A0225.25Sinh học hệ số 2
177140217Sư phạm Ngữ vănC0028.46Ngữ văn hệ số 2
187140217Sư phạm Ngữ vănC19; D14
197140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D1428.71Lịch sử hệ số 2
207140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D1528.5Địa lý hệ số 2
217140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D1526.46Tiếng Anh hệ số 2
227140231CSư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)D01; D14; D1527.25Tiếng Anh hệ số 2
237140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0025.3
247140247Sư phạm Khoa học tự nhiênD07; C02
257140249Sư phạm Lịch sừ - Địa lýC00; C1928.25
267220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1524.8Tiếng Anh hệ số 2
277229042Quản lý văn hóaC0018
287229042Quản lý văn hóaD14; C03; C19
297310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)A00; B0018.5
307310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)C02; D07
317310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)A01; D0118.5
327310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)D84; K01K01
337310201Chính trị họcC00; C1918
347310201Chính trị họcC03; D14
357310205Quản lý nhà nướcC0018
367310205Quản lý nhà nướcC03; C19; D14
377310403Tâm lý học giáo dụcD0122
387310403Tâm lý học giáo dụcC01; C03; C04
397310601Quốc tế họcD01; D14; D15; D6618
407310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C0018
417310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)D14; C03; C19
427340101Quản trị kinh doanhA0119
437340101Quản trị kinh doanhA03; A10; C01
447340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)A01; D0121
457340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)D09; D84
467340122Thương mại điện tửA01; D0118.5
477340122Thương mại điện tửD84; K01
487340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)A0118.5
497340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)A03; A10; C01
507340205Công nghệ tài chínhA01; D01; D84; K01
517340301Kế toánA0120
527340301Kế toánA03; A10; C01
537380101LuậtC0018
547380101LuậtC03; C19; D14
557380102Luật hiến pháp và luật hành chínhC14; C19; C20; D66
567380103Luật dân sự và tố tụng dân sựC14; C19; C20; D66
577380107Luật kinh tếC14; C19; C20; D66
587420201Công nghệ sinh họcB0017
597420201Công nghệ sinh họcA00; A11; D07
607480101Khoa học máy tínhA01; D0718
617480101Khoa học máy tínhK01K01; D08
627480201Công nghệ thông tinA01; D0719
637480201Công nghệ thông tinK01; D08
647480201CCông nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)A01; D0721
657480201CCông nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)K01; D08
667510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0119
677510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA02; C01
687510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)A00; A0117
697510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)A04; C01
707510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0117
717510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA04; C01
727510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngD01; B03; C01; C02
737510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; C01
747520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngD0117
757520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngB03; C01; C02
767520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0119
777520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA02; C01
787540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0717
797540101Công nghệ thực phẩmA11
807580101Kiến trúcD01; C01; C04
817580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)D0116
827580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)C01; C04; C14
837580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)D0116
847580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)C01; C04; C14
857580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)D0116
867580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)C01; C04; C14
877620105Chăn nuôiD0116
887620105Chăn nuôiB03; C01; C02
897620109Nông họcD0116
907620109Nông họcB03; C01; C02
917620110Khoa học cây trồngD0116
927620110Khoa học cây trồngB03; C01; C02
937620301Nuôi trồng thủy sảnD0116
947620301Nuôi trồng thủy sảnB03; C01; C02
957640101Thú yD0116
967640101Thú yB03; C01; C02
977720301Điều dưỡngB00; D0820
987720301Điều dưỡngB03; B04
997760101Công tác xã hộiC0018
1007760101Công tác xã hộiD14; C03; C19
1017850101Quản lý tài nguyên và môi trườngD0116
1027850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB03; C02; C04
1037850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)D0116
1047850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)B03; C01; C04

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: C04; C03; C14

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 28.12

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C01; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: D66; C19; C20

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C14

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Quốc phòng -An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: C00; C19

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Giáo dục Quốc phòng -An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: C03; C12

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.2

Ghi chú: Toán hệ số 2

Sư phạm Toán học (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140209C

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Toán hệ số 2

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.45

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: K01K01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Ghi chú: Vật lý hệ số 2

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A02; C01

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.4

Ghi chú: Hóa học hệ số 2

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: B00; B03; B08; A02

Điểm chuẩn 2024: 25.25

Ghi chú: Sinh học hệ số 2

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.46

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C19; D14

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C19; D14

Điểm chuẩn 2024: 28.71

Ghi chú: Lịch sử hệ số 2

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: Địa lý hệ số 2

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.46

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140231C

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.25

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00

Điểm chuẩn 2024: 25.3

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: D07; C02

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sừ - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19

Điểm chuẩn 2024: 28.25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24.8

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: D14; C03; C19

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; B00

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C02; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: D84; K01K01

Điểm chuẩn 2024:

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C19

Điểm chuẩn 2024: 18

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C03; D14

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C03; C19; D14

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C01; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 18

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D14; C03; C19

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A03; A10; C01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: D09; D84

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D84; K01

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A03; A10; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; D01; D84; K01

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 20

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A03; A10; C01

Điểm chuẩn 2024:

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 18

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C03; C19; D14

Điểm chuẩn 2024:

Luật hiến pháp và luật hành chính

Mã ngành: 7380102

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Luật dân sự và tố tụng dân sự

Mã ngành: 7380103

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A11; D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K01K01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: K01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A02; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A04; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A04; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: D01; B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 19

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A02; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A11

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: D01; C01; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: C01; C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: C01; C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: C01; C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; D08

Điểm chuẩn 2024: 20

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B03; B04

Điểm chuẩn 2024:

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 18

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D14; C03; C19

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B03; C02; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: B03; C01; C04

Điểm chuẩn 2024:

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 4 (200): Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT (xét tuyển cho các các ngành/chương trình đào tạo ngoài sư phạm

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh sử dụng học bạ cấp THPT xét tuyển phải đạt ngưỡng đầu vào với tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên (cả điểm ưu tiên nếu có). Ngoài ra, đối với ngành Điều dưỡng, kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140114Quản lý giáo dụcD0124
27140114Quản lý giáo dụcC04; C03; C14
37220201Ngôn ngữ AnhD0125
47220201Ngôn ngữ AnhD14; D15
57229042Quản lý văn hóaC0021
67229042Quản lý văn hóaD14; C03; C19
77310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)A00; B0022.5
87310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)C02; D07
97310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)A01; D0122
107310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)D84; K01K01
117310201Chính trị họcC00; C1921
127310201Chính trị họcC03; D14
137310205Quản lý nhà nướcC0021
147310205Quản lý nhà nướcC03; C19; D14
157310403Tâm lý học giáo dụcD0123.5
167310403Tâm lý học giáo dụcC01; C03; C04
177310601Quốc tế họcD01; D14; D15; D6621
187310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C0021
197310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)D14; C03; C19
207340101Quản trị kinh doanhA0124
217340101Quản trị kinh doanhA03; A10; C01
227340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)A01; D0125
237340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)D09; D84
247340122Thương mại điện tửA01; D0123
257340122Thương mại điện tửD84; K01
267340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)A0123
277340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)A03; A10; C01
287340205Công nghệ tài chínhA01; D01; D84; K01
297340301Kế toánA0123.5
307340301Kế toánA03; A10; C01
317380101LuậtC0022
327380101LuậtC03; C19; D14
337380102Luật hiến pháp và luật hành chínhC14; C19; C20; D66
347380103Luật dân sự và tố tụng dân sựC14; C19; C20; D66
357380107Luật kinh tếC14; C19; C20; D66
367420201Công nghệ sinh họcB0021
377420201Công nghệ sinh họcA00; A11; D07
387480101Khoa học máy tínhA01; D0724
397480101Khoa học máy tínhK01K01; D08
407480201Công nghệ thông tinA01; D0725
417480201Công nghệ thông tinK01; D08
427510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0123.5
437510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA02; C01
447510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)A00; A0120
457510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)A04; C01
467510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0121
477510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA04; C01
487510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngD01; B03; C01; C02
497510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; C01
507520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngD0122
517520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngB03; C01; C02
527520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0123.5
537520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA02; C01
547540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0721
557540101Công nghệ thực phẩmA11
567580101Kiến trúcD01; C01; C04
577580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)D0120
587580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)C01; C04; C14
597580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)D0120
607580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)C01; C04; C14
617580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)D0121
627580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)C01; C04; C14
637620105Chăn nuôiB03; C01; C02; D01
647620109Nông họcD0121
657620109Nông họcB03; C01; C02
667620110Khoa học cây trồngD0121
677620110Khoa học cây trồngB03; C01; C02
687620301Nuôi trồng thủy sảnD0121
697620301Nuôi trồng thủy sảnB03; C01; C02
707640101Thú yD0121
717640101Thú yB03; C01; C02
727720301Điều dưỡngB00; D0823.5
737720301Điều dưỡngB03; B04
747760101Công tác xã hộiC0021
757760101Công tác xã hộiD14; C03; C19
767850101Quản lý tài nguyên và môi trườngD0121
777850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB03; C02; C04
787850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)D0121
797850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)B03; C01; C04

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: C04; C03; C14

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: D14; C03; C19

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; B00

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C02; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: D84; K01K01

Điểm chuẩn 2024:

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C19

Điểm chuẩn 2024: 21

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C03; D14

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C03; C19; D14

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C01; C03; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 21

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 21

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D14; C03; C19

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 24

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A03; A10; C01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: D09; D84

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D84; K01

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 23

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A03; A10; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; D01; D84; K01

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A03; A10; C01

Điểm chuẩn 2024:

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 22

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C03; C19; D14

Điểm chuẩn 2024:

Luật hiến pháp và luật hành chính

Mã ngành: 7380102

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Luật dân sự và tố tụng dân sự

Mã ngành: 7380103

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 21

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A11; D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K01K01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A02; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A04; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 21

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A04; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: D01; B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A02; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A11

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: D01; C01; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: C01; C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: C01; C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: C01; C04; C14

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; D08

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B03; B04

Điểm chuẩn 2024:

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 21

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D14; C03; C19

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B03; C02; C04

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: B03; C01; C04

Điểm chuẩn 2024:

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển cho tất các các ngành/ chương trình đào tạo).

Phương thức 2 (303): Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Vinh đối với 2 đối tượng:

i) Học sinh giỏi đạt giải cấp Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương vào năm lớp 12 năm học 2024 - 2025 (xét tuyển cho tất các các ngành/chương trình đào tạo); 

ii) Học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tin học quốc tế có giá trị 2 năm tính từ ngày cấp đến ngày 05/6/2025 (xét tuyển cho các các ngành/chương trình đào tạo ngoài sư phạm)

Thời gian xét tuyển

+ Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 10/5/2025 đến ngày 05/6/2025.

+ Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 10/6 đến ngày 20/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140114Quản lý giáo dụcC04; C03; D01; C14
27140202Giáo dục Tiểu họcToán; Ngữ văn; tiếng Anh
37140205Giáo dục Chính trịNgữ văn; Lịch sử; Địa lý; GDKT&PL
47140206Giáo dục Thể chất
57140208Giáo dục Quốc phòng -An ninhToán; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; GDKT&PL
67140209Sư phạm Toán họcToán; Vật lý; Hoá
77140209CSư phạm Toán học (lớp tài năng)Toán
87140210Sư phạm Tin họcToán; Tin học
97140211Sư phạm Vật lýToán; Vật lý
107140212Sư phạm Hóa họcToán; Hoá học
117140213Sư phạm Sinh họcToán; Sinh học; Hoá học
127140217Sư phạm Ngữ vănNgữ văn; Lịch sử
137140218Sư phạm Lịch sửLịch sử; Địa lý
147140219Sư phạm Địa lýĐịa lý; Lịch sử
157140231Sư phạm Tiếng AnhTiếng Anh
167140231CSư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)Tiếng Anh
177140247Sư phạm Khoa học tự nhiênVật lý; Hóa học; Sinh học
187140249Sư phạm Lịch sừ - Địa lýLịch sử; Địa lý
197220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15
207229042Quản lý văn hóaC00; D14; C03; C19
217310101Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)A00; B00; C02; D07
227310109Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)A01; D01; D84; K01K01
237310201Chính trị họcC00; C03; C19; D14
247310205Quản lý nhà nướcC00; C03; C19; D14
257310403Tâm lý học giáo dụcC01; C03; C04; D01
267310601Quốc tế họcD01; D14; D15; D66
277310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C00; D14; C03; C19
287340101Quản trị kinh doanhA01; A03; A10; C01
297340101CQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)A01; D01; D09; D84
307340122Thương mại điện tửA01; D01; D84; K01
317340201Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)A01; A03; A10; C01
327340205Công nghệ tài chínhA01; D01; D84; K01
337340301Kế toánA01; A03; A10; C01
347380101LuậtC00; C03; C19; D14
357380102Luật hiến pháp và luật hành chínhC14; C19; C20; D66
367380103Luật dân sự và tố tụng dân sựC14; C19; C20; D66
377380107Luật kinh tếC14; C19; C20; D66
387420201Công nghệ sinh họcA00; A11; B00; D07
397480101Khoa học máy tínhK01K01; A01; D07; D08
407480201Công nghệ thông tinK01; A01; D07; D08
417480201CCông nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)K01; A01; D07; D08
427510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01
437510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)A00; A01; A04; C01
447510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; C01
457510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngD01; B03; C01; C02
467510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; C01
477520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngD01; B03; C01; C02
487520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; C01
497540101Công nghệ thực phẩmA00; A11; B00; D07
507580101Kiến trúcD01; C01; C04
517580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)C01; C04; C14; D01
527580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)C01; C04; C14; D01
537580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)C01; C04; C14; D01
547620105Chăn nuôiB03; C01; C02; D01
557620109Nông họcB03; C01; C02; D01
567620110Khoa học cây trồngB03; C01; C02; D01
577620301Nuôi trồng thủy sảnB03; C01; C02; D01
587640101Thú yB03; C01; C02; D01
597720301Điều dưỡngB00; B03; B04; D08
607760101Công tác xã hộiC00; D14; C03; C19
617850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB03; C02; C04; D01
627850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)B03; C01; C04; D01

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: C04; C03; D01; C14

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: Toán; Ngữ văn; tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; GDKT&PL

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Quốc phòng -An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: Toán; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; GDKT&PL

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: Toán; Vật lý; Hoá

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Toán học (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140209C

Tổ hợp: Toán

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: Toán; Tin học

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: Toán; Vật lý

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: Toán; Hoá học

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: Toán; Sinh học; Hoá học

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: Ngữ văn; Lịch sử

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: Lịch sử; Địa lý

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: Địa lý; Lịch sử

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140231C

Tổ hợp: Tiếng Anh

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: Vật lý; Hóa học; Sinh học

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sừ - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: Lịch sử; Địa lý

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; D14; C03; C19

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A01; D01; D84; K01K01

Điểm chuẩn 2024:

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

Điểm chuẩn 2024:

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024:

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D14; C03; C19

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; A03; A10; C01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A01; D01; D09; D84

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; D01; D84; K01

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; A03; A10; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; D01; D84; K01

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; A03; A10; C01

Điểm chuẩn 2024:

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Điểm chuẩn 2024:

Luật hiến pháp và luật hành chính

Mã ngành: 7380102

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Luật dân sự và tố tụng dân sự

Mã ngành: 7380103

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K01K01; A01; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K01; A01; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201C

Tổ hợp: K01; A01; D07; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: D01; B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: D01; B03; C01; C02

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: D01; C01; C04

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Điểm chuẩn 2024:

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024:

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03; B04; D08

Điểm chuẩn 2024:

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D14; C03; C19

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B03; C02; C04; D01

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: B03; C01; C04; D01

Điểm chuẩn 2024:

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Phương thức 5 (405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu đối với 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M10; M1323.55Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
27140201Giáo dục Mầm nonM00; M10; M1325.5Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
37140206Giáo dục Thể chấtT01; T02; T0525Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
47140206Giáo dục Thể chấtT01; T02; T0526.8Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu
57140206Giáo dục Thể chấtT03
67580101Kiến trúcV01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M10; M13

Điểm chuẩn 2024: 23.55

Ghi chú: Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M10; M13

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T01; T02; T05

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T01; T02; T05

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Ghi chú: Kết hợp học bạ THPT với năng khiếu

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T03

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V01

Điểm chuẩn 2024:

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Vinh các năm Tại đây

Học phí

Thực hiện theo Nghị định số 97/2023NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 ban hành Quy chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm; Quyết định số 2128/QĐ-ĐHV ngày 26/8/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh, cụ thể:

Lưu ý: 

- Các chương trình đào tạo giáo viên, sinh viên đăng kí hưởng chế độ chính sách hỗ trợ học phí, sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP không phải đóng học phí, được cấp bù sinh hoạt phí theo quy định;

- Chương trình đào tạo cấp bằng cử nhân: 126 tín chỉ;

- Chương trình đào tạo cấp bằng kỹ sư: 150 tín chỉ;

- Chương trình đào tạo cấp bằng bác sĩ Thú y: 160 tín chỉ;

- Lộ trình học phí tăng 15% mỗi năm so với năm học trước liền kề

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Vinh
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Vinh
  • Mã trường: TDV
  • Tên tiếng Anh: Vinh University
  • Tên viết tắt
  • Địa chỉ: 182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An
  • Website: https://vinhuni.edu.vn/trang-chu.html

Trường Đại học Vinh được thành lập năm 1959 theo Nghị định số 375/NĐ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục với tên gọi ban đầu là Phân hiệu Đại học Sư phạm Vinh. Ngày 29/02/1962, Bộ trưởng Bộ Giáo dục có Quyết định số 637/QĐ đổi tên Phân hiệu Đại học Sư phạm Vinh thành Trường Đại học Sư phạm Vinh. Ngày 25/4/2001, Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 62/2001/QĐ-TTg đổi tên Trường Đại học Sư phạm Vinh thành Trường Đại học Vinh. Ngày 11/07/2011, Thủ tướng Chính phủ có Công văn số 1136/TTg-KGVX đưa Trường Đại học Vinh vào danh sách xây dựng thành trường đại học trọng điểm quốc gia.