Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Vinh 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Vinh (VinhUni) năm 2025

Năm 2025, Nhà trường tuyển sinh 4.200 chỉ tiêu (dự kiến) cho 63 chương trình đào tạo thuộc 59 ngành. Chỉ tiêu chính thức sẽ được điều chỉnh khi có Quyết định giao/phê duyệt của Bộ GD&ĐT. Dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (301)Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);

Phương thức 2 (100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3 (200): Xét kết quả học tập cấp THPT (kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)

Phương thức 4 (405): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Vinh năm 2025

Phương thức 5 (402): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Đối tượng dự tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường, cụ thể như sau:

1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển, trước khi công bố kết quả chính thức, bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

3. Trường quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh.

4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép, Trường xem xét tiếp nhập/cho phép thí sinh vào học ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

1.2 Quy chế

Áp dụng cho tất cả thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đăng ký xét tuyển vào tất cả các chương trình đào tạo, ngành đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên và điểm thưởng (đối với các ngành xét tuyển có môn nhân hệ số 2, điểm xét tuyển sẽ được quy đổi về thang điểm 30) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) và cộng với điểm thưởng).

Nhà trường có sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển, cụ thể:

- Sư phạm Toán học và Sư phạm Toán học (lớp tài năng): môn Toán tính điểm hệ số 2;

- Sư phạm Ngữ văn: môn Ngữ văn tính điểm hệ số 2;

- Sư phạm Tiếng Anh: môn Tiếng Anh ≥ 7,5 điểm, môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2;

- Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng): môn Tiếng Anh ≥ 8,0 điểm, môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2;

- Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh ≥ 7,0 điểm, môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2.

- Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc: môn Năng khiếu tính điểm hệ số 2.

Điểm cộng:

- Nhà trường cộng điểm thưởng cho thí sinh có thành tích đạt giải Học sinh giỏi Quốc gia; thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự Kỳ thi chọn Học sinh giỏi Quốc gia hoặc Kỳ thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia dành cho học sinh Trung học; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi Học sinh giỏi cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương. Điểm cộng cho các thành tích này được áp dụng cho tất cả các ngành đăng ký xét tuyển. Môn đạt giải để tính điểm cộng là môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển.

- Nhà trường cộng điểm thưởng cho các thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành ngoài sư phạm.

Lưu ý: Nếu thí sinh có nhiều thành tích thì chỉ được xem xét cộng điểm cho 01 thành tích cao nhất. Thí sinh được cộng điểm thưởng sau khi đã cộng điểm ưu tiên và quy đổi về thang điểm 30. Tổng điểm cộng không quá 03 điểm và tổng điểm xét tuyển không vượt quá 30 điểm.

a) Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng nêu trêm nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 03 (ba điểm) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.

b) Cộng điểm xét tuyển đối với thí sinh: Là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải Học sinh giỏi cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; đạt giải Khoa học kỹ thuật, Thể dục thể thao cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; chứng chỉ IELTS Academic, cụ thể:

- Thí sinh tham gia đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia đăng ký xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 2,5 (hai điểm rưỡi) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.

- Thí sinh đạt Học sinh giỏi đạt giải cấp Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương vào năm lớp 12 năm học 2024 - 2025 được cộng điểm thưởng tối đa vào tổng điểm xét tuyển theo các loại giải như sau:

Đối với các ngành Sư phạm:

Đối với các ngành ngoài sư phạm:

Giải Nhất: 2,5 điểm; Giải Nhì: 2,0 điểm; Giải Ba: 1,0 điểm. Môn đạt Giải được tính thành tích để cộng điểm là môn có trong các tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển. - Thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) được cộng điểm xét tuyển vào các chương trình đào tạo thuộc các ngành ngoài sư phạm.

Mức cộng điểm tối đa cụ thể cho các loại chứng chỉ IELTS do các đơn vị khảo thí cấp trong thời hạn 02 năm tính đến ngày công bố kết quả tuyển sinh (theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), quy đổi điểm thưởng như sau:

1.3 Thời gian xét tuyển

Tổ chức đăng ký dự thi năng khiếu cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc:
Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Vinh tại: http://tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn

Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 20/5/2025 đến ngày 30/5/2025.

Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 02/6/2025 đến ngày 12/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý giáo dụcC00; C19; C20; D15
27140202Giáo dục Tiểu họcC01; C03; C04; D01
37140205Giáo dục Chính trịC14; C19; C20; D66
47140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C03; C12; C19
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B00
67140209TNSư phạm Toán học (lớp tài năng)A00; A01; A02; B00
77140210Sư phạm Tin họcA01; D01; D07; X26
87140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C01
97140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07
107140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B08
117140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14
127140218Sư phạm Lịch sửA07; C00; C19; D14
137140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15
147140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15
157140231TNSư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)D01; D14; D15
167140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; B00; D07
177140249Sư phạm Lịch sử - Địa líA07; C00; C19; C20
187220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15
197220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15
207229042Quản lý văn hoáC00; C03; C19; D14
217310101Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)A00; A01; C01; D01
227310109Kinh tế sốA00; A01; C01; D01
237310201Chính trị họcC00; C03; C19; D14
247310205Quản lý nhà nướcC00; C03; C19; D14
257310403Tâm lý học giáo dụcB03; C00; C19; D01
267310601Quốc tế họcD01; D14; D15; D66
277310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C00; C03; C19; D14
287340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01
297340101TAQuản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D01
307340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01
317340201Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)A00; A01; C01; D01
327340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01
337340301Kế toánA00; A01; C01; D01
347380101LuậtC00; C03; C19; D14
357380102Luật hiến pháp và luật hành chínhC14; C19; C20; D66
367380103Luật dân sự và tố tụng dân sựC14; C19; C20; D66
377380107Luật kinh tếC14; C19; C20; D66
387420201Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường)A00; A11; B00; D07
397480101Khoa học máy tínhA01; D07; D08; X26
407480201Công nghệ thông tinA01; D07; D08; X26
417480201CNCông nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)A01; D07; D08; X26
427510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01
437510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)A00; A01; A04; C01
447510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; C01
457510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)B03; C01; C02; D01(Gố
467510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; C01
477520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông)B03; C01; C02; D01(Gố
487520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; C01
497540101Công nghệ thực phẩmA00; A11; B00; D07
507580101Kiến trúcC01; C03; C04; D01
517580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)C01; C04; C14; D01
527580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)C01; C04; C14; D01
537580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)C01; C04; C14; D01
547620105Chăn nuôiB00; B04; C03; C14; D01
557620109Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vậtB00; B08; C02; C03; C14; D01
567620110Khoa học cây trồngB00; B08; C02; C03; C14; D01
577620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; C04; C14; D01
587640101Thú yB00; B04; C03; C14; D01
597720301Điều dưỡngB00; B03; B04; D08
607760101Công tác xã hộiC00; C03; C19; D14
617850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A09; C03; C14; D01
627850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản)A00; A09; C04; C14; D01

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: C00; C19; C20; D15

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: C00; C03; C12; C19

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Sư phạm Toán học (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140209TN

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A01; D01; D07; X26

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C19; D14

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: A07; C00; C19; D14

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; D15

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140231TN

Tổ hợp: D01; D14; D15

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00; D07

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: A07; C00; C19; C20

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B03; C00; C19; D01

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101TA

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Luật hiến pháp và luật hành chính

Mã ngành: 7380102

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Luật dân sự và tố tụng dân sự

Mã ngành: 7380103

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201CN

Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01(Gố

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01(Gố

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; B04; C03; C14; D01

Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B00; B08; C02; C03; C14; D01

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; B08; C02; C03; C14; D01

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; B04; C03; C14; D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03; B04; D08

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A09; C03; C14; D01

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản)

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A09; C04; C14; D01

2
Điểm học bạ

2.1 Đối tượng

Phương thức 3 (200): Xét kết quả học tập cấp THPT (kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)

2.2 Quy chế

Phương thức này chỉ áp dụng để xét tuyển cho các chương trình, ngành đào tạo ngoài sư phạm. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp được quy đổi, cộng với điểm ưu tiên và điểm thưởng (đối với các ngành xét tuyển có môn nhân hệ số 2, điểm xét tuyển sẽ được quy đổi về thang điểm 30 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) và cộng với điểm thưởng).

Điều kiện phụ trong xét tuyển:

Nhà trường có sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển, cụ thể:

- Sư phạm Toán học và Sư phạm Toán học (lớp tài năng): môn Toán tính điểm hệ số 2;

- Sư phạm Ngữ văn: môn Ngữ văn tính điểm hệ số 2;

- Sư phạm Tiếng Anh: môn Tiếng Anh ≥ 7,5 điểm, môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2;

- Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng): môn Tiếng Anh ≥ 8,0 điểm, môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2;

- Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh ≥ 7,0 điểm, môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2.

- Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc: môn Năng khiếu tính điểm hệ số 2.

Điểm thưởng cho thành tích vượt trội:

a) Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng nêu trêm nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 03 (ba điểm) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.

b) Cộng điểm xét tuyển đối với thí sinh: Là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải Học sinh giỏi cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; đạt giải Khoa học kỹ thuật, Thể dục thể thao cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; chứng chỉ IELTS Academic, cụ thể:

- Thí sinh tham gia đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia đăng ký xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 2,5 (hai điểm rưỡi) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.

- Thí sinh đạt Học sinh giỏi đạt giải cấp Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương vào năm lớp 12 năm học 2024 - 2025 được cộng điểm thưởng tối đa vào tổng điểm xét tuyển theo các loại giải như sau:

Đối với các ngành Sư phạm:

Đối với các ngành ngoài sư phạm:

Giải Nhất: 2,5 điểm; Giải Nhì: 2,0 điểm; Giải Ba: 1,0 điểm. Môn đạt Giải được tính thành tích để cộng điểm là môn có trong các tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển. - Thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) được cộng điểm xét tuyển vào các chương trình đào tạo thuộc các ngành ngoài sư phạm.

Mức cộng điểm tối đa cụ thể cho các loại chứng chỉ IELTS do các đơn vị khảo thí cấp trong thời hạn 02 năm tính đến ngày công bố kết quả tuyển sinh (theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), quy đổi điểm thưởng như sau:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý giáo dục
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15
47229042Quản lý văn hoáC00; C03; C19; D14
57310101Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)A00; A01; C01; D01
67310109Kinh tế sốA00; A01; C01; D01
77310201Chính trị họcC00; C03; C19; D14
87310205Quản lý nhà nướcC00; C03; C19; D14
97310403Tâm lý học giáo dụcB03; C00; C19; D01
107310601Quốc tế họcD01; D14; D15; D66
117310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C00; C03; C19; D14
127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01
137340101TAQuản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D01
147340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01
157340201Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)A00; A01; C01; D01
167340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01
177340301Kế toánA00; A01; C01; D01
187380101LuậtC00; C03; C19; D14
197380102Luật hiến pháp và luật hành chínhC14; C19; C20; D66
207380103Luật dân sự và tố tụng dân sựC14; C19; C20; D66
217380107Luật kinh tếC14; C19; C20; D66
227420201Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường)A00; A11; B00; D07
237480101Khoa học máy tínhA01; D07; D08; X26
247480201Công nghệ thông tinA01; D07; D08; X26
257480201CNCông nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)A01; D07; D08; X26
267510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01
277510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)A00; A01; A04; C01
287510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; C01
297510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)B03; C01; C02; D01
307510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; C01
317520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông)B03; C01; C02; D01
327520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; C01
337540101Công nghệ thực phẩmA00; A11; B00; D07
347580101Kiến trúcC01; C03; C04; D01
357580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)C01; C04; C14; D01
367580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)C01; C04; C14; D01
377580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)C01; C04; C14; D01
387620105Chăn nuôiB00; B04; C03; C14; D01
397620109Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vậtB00; B08; C02; C03; C14; D01
407620110Khoa học cây trồngB00; B08; C02; C03; C14; D01
417620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; C04; C14; D01
427640101Thú yB00; B04; C03; C14; D01
437720301Điều dưỡngB00; B03; B04; D08
447760101Công tác xã hộiC00; C03; C19; D14
457850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A09; C03; C14; D01
467850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản)A00; A09; C04; C14; D01

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B03; C00; C19; D01

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101TA

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Luật hiến pháp và luật hành chính

Mã ngành: 7380102

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Luật dân sự và tố tụng dân sự

Mã ngành: 7380103

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201CN

Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; B04; C03; C14; D01

Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B00; B08; C02; C03; C14; D01

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; B08; C02; C03; C14; D01

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; B04; C03; C14; D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03; B04; D08

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A09; C03; C14; D01

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản)

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A09; C04; C14; D01

3
ƯTXT, XT thẳng

3.1 Đối tượng

Trường Đại học Vinh thực hiện việc xét tuyển thẳng cho các thí sinh thuộc đối tượng được quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, Điều 8 Thông tư số 08/2022/TTBGDĐT. Các thí sinh thuộc đối tượng này được đăng ký xét tuyển vào các ngành có tổ hợp xét tuyển (theo phương thức 100) chứa môn đoạt giải, cụ thể:

- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do cơ sở đào tạo quy định.

- Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GD&ĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

+ Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

+ Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Nhà trường quy định hình thức ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các trường hợp sau đây:

- Thí sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia; đạt giải tư cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải (thông tin chi tiết trong thông tin tuyển sinh của Trường vào năm đăng ký xét tuyển); thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

- Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia, đủ điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành Sư phạm, dự tuyển vào ngành Giáo dục thể chất thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

- Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc; đủ điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành Sư phạm, dự tuyển vào ngành Sư phạm mầm non. Thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

3.2 Quy chế

Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng nêu trên nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 03 (ba điểm) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.

- Cộng điểm xét tuyển đối với thí sinh: Là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải Học sinh giỏi cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; đạt giải Khoa học kỹ thuật, Thể dục thể thao cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; chứng chỉ IELTS Academic, cụ thể:

- Thí sinh tham gia đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia đăng ký xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 2,5 (hai điểm rưỡi) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.

- Thí sinh đạt Học sinh giỏi đạt giải cấp Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương vào năm lớp 12 năm học 2024 - 2025 được cộng điểm thưởng tối đa vào tổng điểm xét tuyển theo các loại giải như sau:

Đối với các ngành Sư phạm:

Đối với các ngành ngoài sư phạm:

Giải Nhất: 2,5 điểm; Giải Nhì: 2,0 điểm; Giải Ba: 1,0 điểm. Môn đạt Giải được tính thành tích để cộng điểm là môn có trong các tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển.

3.3 Thời gian xét tuyển

+ Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 10/5/2025 đến ngày 05/6/2025.

+ Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 10/6 đến ngày 20/6/2025.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký trực tuyến/online trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Vinh tại địa chỉ: http://tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn

Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 02/6/2025 đến trước 17 giờ 00 ngày 30/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý giáo dục
27140201Giáo dục Mầm non
37140202Giáo dục Tiểu học
47140205Giáo dục Chính trị
57140206Giáo dục Thể chất
67140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh
77140209Sư phạm Toán học
87140209TNSư phạm Toán học (lớp tài năng)
97140210Sư phạm Tin học
107140211Sư phạm Vật lý
117140212Sư phạm Hoá học
127140213Sư phạm Sinh học
137140217Sư phạm Ngữ văn
147140218Sư phạm Lịch sử
157140219Sư phạm Địa lý
167140231Sư phạm Tiếng Anh
177140231TNSư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)
187140247Sư phạm khoa học tự nhiên
197140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí
207220201Ngôn ngữ Anh
217220204Ngôn ngữ Trung Quốc
227229042Quản lý văn hoá
237310101Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)
247310109Kinh tế số
257310201Chính trị học
267310205Quản lý nhà nước
277310403Tâm lý học giáo dục
287310601Quốc tế học
297310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)
307340101Quản trị kinh doanh
317340101TAQuản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh)
327340122Thương mại điện tử
337340201Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)
347340205Công nghệ tài chính
357340301Kế toán
367380101Luật
377380102Luật hiến pháp và luật hành chính
387380103Luật dân sự và tố tụng dân sự
397380107Luật kinh tế
407420201Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường)
417480101Khoa học máy tính
427480201Công nghệ thông tin
437480201CNCông nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)
447510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
457510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)
467510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
477510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)
487510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
497520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông)
507520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
517540101Công nghệ thực phẩm
527580101Kiến trúc
537580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
557580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)
567620105Chăn nuôi
577620109Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật
587620110Khoa học cây trồng
597620301Nuôi trồng thuỷ sản
607640101Thú y
617720301Điều dưỡng
627760101Công tác xã hội
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường
647850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản)

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Toán học (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140209TN

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140231TN

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101TA

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật hiến pháp và luật hành chính

Mã ngành: 7380102

Luật dân sự và tố tụng dân sự

Mã ngành: 7380103

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường)

Mã ngành: 7420201

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201CN

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông)

Mã ngành: 7520207

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580205

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620109

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản)

Mã ngành: 7850103

4
Kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu

4.1 Đối tượng

Phương thức 4 (405): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Vinh năm 2025

Áp dụng cho 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc. Thí sinh phải đăng ký dự thi năng khiếu do Trường Đại học Vinh tổ chức.

4.2 Quy chế

Điều kiện phụ trong xét tuyển:

Nhà trường có sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển, cụ thể:

- Sư phạm Toán học và Sư phạm Toán học (lớp tài năng): môn Toán tính điểm hệ số 2;

- Sư phạm Ngữ văn: môn Ngữ văn tính điểm hệ số 2;

- Sư phạm Tiếng Anh: môn Tiếng Anh ≥ 7,5 điểm, môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2;

- Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng): môn Tiếng Anh ≥ 8,0 điểm, môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2;

- Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh ≥ 7,0 điểm, môn Tiếng Anh tính điểm hệ số 2.

- Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc: môn Năng khiếu tính điểm hệ số 2.

Điểm thưởng cho thành tích vượt trội:

a) Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng nêu trêm nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 03 (ba điểm) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.

b) Cộng điểm xét tuyển đối với thí sinh: Là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải Học sinh giỏi cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; đạt giải Khoa học kỹ thuật, Thể dục thể thao cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; chứng chỉ IELTS Academic, cụ thể:

- Thí sinh tham gia đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia đăng ký xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 2,5 (hai điểm rưỡi) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.

- Thí sinh đạt Học sinh giỏi đạt giải cấp Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương vào năm lớp 12 năm học 2024 - 2025 được cộng điểm thưởng tối đa vào tổng điểm xét tuyển theo các loại giải như sau:

Đối với các ngành Sư phạm:

Đối với các ngành ngoài sư phạm:

Giải Nhất: 2,5 điểm; Giải Nhì: 2,0 điểm; Giải Ba: 1,0 điểm. Môn đạt Giải được tính thành tích để cộng điểm là môn có trong các tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển. - Thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) được cộng điểm xét tuyển vào các chương trình đào tạo thuộc các ngành ngoài sư phạm.

Mức cộng điểm tối đa cụ thể cho các loại chứng chỉ IELTS do các đơn vị khảo thí cấp trong thời hạn 02 năm tính đến ngày công bố kết quả tuyển sinh (theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), quy đổi điểm thưởng như sau:

4.3 Thời gian xét tuyển

Tổ chức đăng ký dự thi năng khiếu cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc:
Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Vinh tại: http://tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn

Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 20/5/2025 đến ngày 30/5/2025.

Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 02/6/2025 đến ngày 12/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M10; M13
27140206Giáo dục Thể chấtT00; T01; T02; T05
37580101Kiến trúcV01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M01; M10; M13

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T05

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V01

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

5.1 Đối tượng

Phương thức 5 (402): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

5.2 Quy chế

Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 theo các tổ hợp 3 môn tương ứng với tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi THPT:

Điểm xét tuyển = (Điểm thi quy đổi + Điểm ưu tiên) + Điểm thưởng 

Quy đổi điểm trúng tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh sẽ căn cứ vào hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT, dữ liệu phân tích điểm trúng tuyển để quyết định công thức quy đổi điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển cho tất cả phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2025. Đối với việc quy đổi điểm giữa kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Nhà trường sẽ sử dụng công thức quy đổi của đơn vị tổ chức thi. 

Điểm thưởng cho thành tích vượt trội:

a) Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng nêu trêm nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 03 (ba điểm) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.

b) Cộng điểm xét tuyển đối với thí sinh: Là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải Học sinh giỏi cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; đạt giải Khoa học kỹ thuật, Thể dục thể thao cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; chứng chỉ IELTS Academic, cụ thể:

- Thí sinh tham gia đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia đăng ký xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 2,5 (hai điểm rưỡi) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.

- Thí sinh đạt Học sinh giỏi đạt giải cấp Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương vào năm lớp 12 năm học 2024 - 2025 được cộng điểm thưởng tối đa vào tổng điểm xét tuyển theo các loại giải như sau:

Đối với các ngành Sư phạm:

Đối với các ngành ngoài sư phạm:

Giải Nhất: 2,5 điểm; Giải Nhì: 2,0 điểm; Giải Ba: 1,0 điểm. Môn đạt Giải được tính thành tích để cộng điểm là môn có trong các tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển. - Thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) được cộng điểm xét tuyển vào các chương trình đào tạo thuộc các ngành ngoài sư phạm.

Mức cộng điểm tối đa cụ thể cho các loại chứng chỉ IELTS do các đơn vị khảo thí cấp trong thời hạn 02 năm tính đến ngày công bố kết quả tuyển sinh (theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), quy đổi điểm thưởng như sau:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý giáo dụcC00; C19; C20; D15
27140202Giáo dục Tiểu họcC01; C03; C04; D01
37140205Giáo dục Chính trịC14; C19; C20; D66
47140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C03; C12; C19
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B00
67140209TNSư phạm Toán học (lớp tài năng)A00; A01; A02; B00
77140210Sư phạm Tin họcA01; D01; D07; X26
87140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C01
97140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07
107140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B08
117140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14
127140218Sư phạm Lịch sửA07; C00; C19; D14
137140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15
147140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15
157140231TNSư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)D01; D14; D15
167140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; B00; D07
177140249Sư phạm Lịch sử - Địa líA07; C00; C19; C20
187220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15
197220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15
207229042Quản lý văn hoáC00; C03; C19; D14
217310101Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)A00; A01; C01; D01
227310109Kinh tế sốA00; A01; C01; D01
237310201Chính trị họcC00; C03; C19; D14
247310205Quản lý nhà nướcC00; C03; C19; D14
257310403Tâm lý học giáo dụcB03; C00; C19; D01
267310601Quốc tế họcD01; D14; D15; D66
277310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C00; C03; C19; D14
287340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01
297340101TAQuản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D01
307340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D01
317340201Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)A00; A01; C01; D01
327340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01
337340301Kế toánA00; A01; C01; D01
347380101LuậtC00; C03; C19; D14
357380102Luật hiến pháp và luật hành chínhC14; C19; C20; D66
367380103Luật dân sự và tố tụng dân sựC14; C19; C20; D66
377380107Luật kinh tếC14; C19; C20; D66
387420201Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường)A00; A11; B00; D07
397480101Khoa học máy tínhA01; D07; D08; X26
407480201Công nghệ thông tinA01; D07; D08; X26
417480201CNCông nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)A01; D07; D08; X26
427510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01
437510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)A00; A01; A04; C01
447510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; C01
457510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)B03; C01; C02; D01
467510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; C01
477520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông)B03; C01; C02; D01
487520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; C01
497540101Công nghệ thực phẩmA00; A11; B00; D07
507580101Kiến trúcC01; C03; C04; D01
517580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)C01; C04; C14; D01
527580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)C01; C04; C14; D01
537580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)C01; C04; C14; D01
547620105Chăn nuôiB00; B04; C03; C14; D01
557620109Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vậtB00; B08; C02; C03; C14; D01
567620110Khoa học cây trồngB00; B08; C02; C03; C14; D01
577620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; C04; C14; D01
587640101Thú yB00; B04; C03; C14; D01
597720301Điều dưỡngB00; B03; B04; D08
607760101Công tác xã hộiC00; C03; C19; D14
617850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A09; C03; C14; D01
627850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản)A00; A09; C04; C14; D01

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: C00; C19; C20; D15

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: C00; C03; C12; C19

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Sư phạm Toán học (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140209TN

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A01; D01; D07; X26

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C19; D14

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: A07; C00; C19; D14

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; D15

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140231TN

Tổ hợp: D01; D14; D15

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00; D07

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: A07; C00; C19; C20

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B03; C00; C19; D01

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101TA

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Luật hiến pháp và luật hành chính

Mã ngành: 7380102

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Luật dân sự và tố tụng dân sự

Mã ngành: 7380103

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201CN

Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; B04; C03; C14; D01

Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B00; B08; C02; C03; C14; D01

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; B08; C02; C03; C14; D01

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; B04; C03; C14; D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03; B04; D08

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A09; C03; C14; D01

Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản)

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A09; C04; C14; D01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140114Quản lý giáo dục0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNC00; C19; C20; D15
27140201Giáo dục Mầm non0Ưu Tiên
Kết HợpM00; M01; M10; M13
37140202Giáo dục Tiểu học0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNC01; C03; C04; D01
47140205Giáo dục Chính trị0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNC14; C19; C20; D66
57140206Giáo dục Thể chất0Ưu Tiên
Kết HợpT00; T01; T02; T05
67140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNC00; C03; C12; C19
77140209Sư phạm Toán học0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; A02; B00
87140209TNSư phạm Toán học (lớp tài năng)0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; A02; B00
97140210Sư phạm Tin học0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNA01; D01; D07; X26
107140211Sư phạm Vật lý0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
117140212Sư phạm Hoá học0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNA00; B00; D07
127140213Sư phạm Sinh học0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNA02; B00; B03; B08
137140217Sư phạm Ngữ văn0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNC00; C19; D14
147140218Sư phạm Lịch sử0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNA07; C00; C19; D14
157140219Sư phạm Địa lý0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNC00; C04; D15
167140231Sư phạm Tiếng Anh0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHND01; D14; D15
177140231TNSư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHND01; D14; D15
187140247Sư phạm khoa học tự nhiên0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNA00; B00; D07
197140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí0Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHNA07; C00; C19; C20
207220201Ngôn ngữ Anh0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHND01; D14; D15
217220204Ngôn ngữ Trung Quốc0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHND01; D04; D14; D15
227229042Quản lý văn hoá0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC00; C03; C19; D14
237310101Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; C01; D01
247310109Kinh tế số0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; C01; D01
257310201Chính trị học0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC00; C03; C19; D14
267310205Quản lý nhà nước0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC00; C03; C19; D14
277310403Tâm lý học giáo dục0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNB03; C00; C19; D01
287310601Quốc tế học0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
297310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC00; C03; C19; D14
307340101Quản trị kinh doanh0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; C01; D01
317340101TAQuản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; C01; D01
327340122Thương mại điện tử0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; C01; D01
337340201Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; C01; D01
347340205Công nghệ tài chính0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; C01; D01
357340301Kế toán0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; C01; D01
367380101Luật0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC00; C03; C19; D14
377380102Luật hiến pháp và luật hành chính0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC14; C19; C20; D66
387380103Luật dân sự và tố tụng dân sự0Ưu Tiên
ĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạC14; C19; C20; D66
397380107Luật kinh tế0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC14; C19; C20; D66
407420201Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A11; B00; D07
417480101Khoa học máy tính0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA01; D07; D08; X26
427480201Công nghệ thông tin0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA01; D07; D08; X26
437480201CNCông nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA01; D07; D08; X26
447510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
457510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; A04; C01
467510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; A04; C01
477510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)0Ưu Tiên
Học BạĐGNL SPHNB03; C01; C02; D01
ĐT THPTB03; C01; C02; D01(Gố
487510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
497520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông)0Ưu Tiên
Học BạĐGNL SPHNB03; C01; C02; D01
ĐT THPTB03; C01; C02; D01(Gố
507520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
517540101Công nghệ thực phẩm0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A11; B00; D07
527580101Kiến trúc0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC01; C03; C04; D01
Kết HợpV01
537580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC01; C04; C14; D01
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC01; C04; C14; D01
557580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC01; C04; C14; D01
567620105Chăn nuôi0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNB00; B04; C03; C14; D01
577620109Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNB00; B08; C02; C03; C14; D01
587620110Khoa học cây trồng0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNB00; B08; C02; C03; C14; D01
597620301Nuôi trồng thuỷ sản0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; B00; C04; C14; D01
607640101Thú y0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNB00; B04; C03; C14; D01
617720301Điều dưỡng0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNB00; B03; B04; D08
627760101Công tác xã hội0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNC00; C03; C19; D14
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A09; C03; C14; D01
647850103Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A09; C04; C14; D01

1. Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D15

2. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: M00; M01; M10; M13

3. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

4. Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

5. Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: T00; T01; T02; T05

6. Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C12; C19

7. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

8. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; X26

9. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

10. Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; B00; D07

11. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

12. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C19; D14

13. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A07; C00; C19; D14

14. Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C04; D15

15. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15

16. Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; B00; D07

17. Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A07; C00; C19; C20

18. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15

19. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15

20. Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

21. Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

22. Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

23. Chính trị học

Mã ngành: 7310201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

24. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

25. Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: B03; C00; C19; D01

26. Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

27. Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

Mã ngành: 7310630

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

28. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

29. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

30. Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

31. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

32. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

33. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

34. Luật hiến pháp và luật hành chính

Mã ngành: 7380102

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

35. Luật dân sự và tố tụng dân sự

Mã ngành: 7380103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

36. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C14; C19; C20; D66

37. Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường)

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

38. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

39. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

40. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

41. Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A04; C01

42. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A04; C01

43. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510302

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐGNL SPHNĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; D01; D01(Gố

44. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

45. Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông)

Mã ngành: 7520207

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐGNL SPHNĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; D01; D01(Gố

46. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

47. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A11; B00; D07

48. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; V01

49. Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

50. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

51. Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)

Mã ngành: 7580301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

52. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: B00; B04; C03; C14; D01

53. Nông học - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620109

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: B00; B08; C02; C03; C14; D01

54. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: B00; B08; C02; C03; C14; D01

55. Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01

56. Thú y

Mã ngành: 7640101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: B00; B04; C03; C14; D01

57. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: B00; B03; B04; D08

58. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

59. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A09; C03; C14; D01

60. Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản)

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A09; C04; C14; D01

61. Sư phạm Toán học (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140209TN

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

62. Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

Mã ngành: 7140231TN

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15

63. Quản trị kinh doanh (Chương trình có đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101TA

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

64. Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201CN

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A01; D07; D08; X26

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Vinh các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết Bảng quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Đại Học Vinh năm 2025 TẠI ĐÂY

Học phí

Thực hiện theo Nghị định số 97/2023NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ ban hành Quy chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm; Quyết định số 2128/QĐ-ĐHV ngày 26/8/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh, cụ thể:

Lưu ý:

- Các chương trình đào tạo giáo viên, sinh viên đăng ký hưởng chế độ chính sách hỗ trợ học phí, sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP không phải đóng học phí, được cấp bù sinh hoạt phí theo quy định;

 - Chương trình đào tạo cấp bằng cử nhân: 126 tín chỉ; - Chương trình đào tạo cấp bằng kỹ sư: 150 tín chỉ;

 - Chương trình đào tạo cấp bằng bác sĩ Thú y: 160 tín chỉ;

 - Lộ trình học phí tăng 15% mỗi năm so với năm học trước liền kề.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Vinh
  • Tên trường: Trường Đại Học Vinh
  • Mã trường: TDV
  • Tên tiếng Anh: Vinh University
  • Tên viết tắt
  • Địa chỉ: 182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An
  • Website: https://vinhuni.edu.vn/trang-chu.html

Trường Đại học Vinh được thành lập năm 1959 theo Nghị định số 375/NĐ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục với tên gọi ban đầu là Phân hiệu Đại học Sư phạm Vinh. Ngày 29/02/1962, Bộ trưởng Bộ Giáo dục có Quyết định số 637/QĐ đổi tên Phân hiệu Đại học Sư phạm Vinh thành Trường Đại học Sư phạm Vinh. Ngày 25/4/2001, Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 62/2001/QĐ-TTg đổi tên Trường Đại học Sư phạm Vinh thành Trường Đại học Vinh. Ngày 11/07/2011, Thủ tướng Chính phủ có Công văn số 1136/TTg-KGVX đưa Trường Đại học Vinh vào danh sách xây dựng thành trường đại học trọng điểm quốc gia.