Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Xây Dựng Miền Tây (MTU) năm 2025

Trường Đại học Xây dựng miền Tây năm 2025 tuyển sinh 600 chỉ tiêu theo 3 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển MTU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Áp dụng đối với thí sinh dự thi THPT năm 2025

Điều kiện xét tuyển

Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải >1,0 điểm

Quy chế

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 100.

Xét tổ hợp 03 môn từ kết quả thi THPT năm 2025.

Điểm xét tuyển = Điểm thi THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).

Thí sinh có một trong các chứng chỉ tiếng Anh được quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ và được miễn thi môn Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPТ năm 2025, sẽ được quy đổi điểm thay thế điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17340301Nhóm ngành Kế toánA00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01
27480103Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26
37520320Nhóm ngành Kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01
47580101Nhóm ngành Kiến trúcA00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01
57580106Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06
67580201Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
77580202Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư)A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
87580205Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thôngA00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
97580213Nhom ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01

Nhóm ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01

Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26

Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01

Nhóm ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01

Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06

Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư)

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06

Nhom ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)

Mã ngành: 7580213

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

Quy chế

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 200.

Xét điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển năm học lớp 12 hoặc 03 năm học lớp 10, 11, 12.

Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình năm học môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình năm học môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình năm học môn 3 lớp 12) × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).

Hoặc Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình 03 năm môn 1 + Điểm trung bình 03 năm môn 2 + Điểm trung 03 năm môn 3) × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có)

Thời gian xét tuyển

+ Thời gian nhận hồ sơ và kiểm tra môn Về Mỹ thuật: 

  • Đợt 1: Đến ngày 21/03/2025, dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 29, 30/03/2025 và thông báo kết quả kiểm tra ngày 04/04/2025.
  • Đợt 2: Đến ngày 25/04/2025, dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 10, 11/05/2025 và thông báo kết quả kiểm tra ngày 16/05/2025.
  • Đợt 3: Đến ngày 30/06/2025, dự kiến kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 12, 13/07/2025 và thông báo kết quả kiểm tra ngày 18/07/2025.
  • Và đợt bổ sung (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17340301Nhóm ngành Kế toánA00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01
27480103Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26
37520320Nhóm ngành Kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01
47580101Nhóm ngành Kiến trúcA00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01
57580106Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06
67580201Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
77580202Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư)A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
87580205Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thôngA00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
97580213Nhom ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01

Nhóm ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01

Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26

Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01

Nhóm ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01

Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06

Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư)

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06

Nhom ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)

Mã ngành: 7580213

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) năm 2025 và các năm trước.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng (công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025).

Quy chế

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 402.

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có). Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng. 

Hệ số quy đổi trong công thức tính điểm xét tuyển ở Phương thức 2 và Phương thức 3 sẽ được công bố cùng với quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17340301Nhóm ngành Kế toán
27480103Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềm
37520320Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường
47580101Nhóm ngành Kiến trúc
57580106Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trình
67580201Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng
77580202Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư)
87580205Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông
97580213Nhom ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)

Nhóm ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Nhóm ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư)

Mã ngành: 7580202

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

Mã ngành: 7580205

Nhom ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)

Mã ngành: 7580213

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17340301Nhóm ngành Kế toán30ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01
27480103Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềm40ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26
37520320Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường25ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01
47580101Nhóm ngành Kiến trúc100ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01
57580106Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trình25ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06
67580201Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng280ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
77580202Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư)25ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
87580205Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06
97580213Nhom ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)25ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01

1. Nhóm ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01

2. Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26

3. Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01

4. Nhóm ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01

5. Nhóm ngành Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06

6. Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 280

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06

7. Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư)

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06

8. Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06

9. Nhom ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)

Mã ngành: 7580213

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển MTU

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển:

Phiếu xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

Bản sao học bạ THPT(có chứng thực);

Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Có thể nộp bổ sung sau khi trúng tuyển);

Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có, có chứng thực);

02 ảnh màu 4x6 (Trong thời hạn 6 tháng, ghi họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh ở mặt sau ảnh);

Học phí

Áp dụng theo mức trần học phí qui định tại Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 27/8/2013 của Chính phủ.

  • Mức học phí khoảng 7.0 triệu - 7.4 triệu đồng/ học kỳ.
  • Ngoài học phí trên sinh viên cần nộp thêm Bảo hiểm y tế; Bảo hiểm thân thể,... theo Quy định của Nhà nước

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây
  • Tên trường: Trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây
  • Mã trường: MTU
  • Tên tiếng Anh: MienTay Construction University
  • Tên viết tắt: MTU
  • Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, Tp. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
  • Website: https://mtu.edu.vn/

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây là cơ sở giáo dục công lập, đào tạo nguồn nhân lực Xây dựng chất lượng cao theo định hướng ứng dụng. Là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ. Có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước

Sứ mạng:

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây là cơ sở giáo dục công lập, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao theo định hướng ứng dụng; Là trung tâm nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; Có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.

Tầm nhìn:

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây trở thành trường đại học trọng điểm của Bộ Xây dựng tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long; Đến năm 2045, phát triển ngang tầm với các trường chất lượng trong nước và quốc tế. Bảo đảm người học sau tốt nghiệp có đủ năng lực cạnh tranh, đáp ứng thị trường lao động.

Giá trị cốt lõi

"Chất lượng - Năng động - Phát triển - Hội nhập"