Điểm chuẩn vào trường ĐH Xây dựng miền Tây năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh theo 5 phương thức với tổng chỉ tiêu là 700 sinh viên.
Ngày 5/10, điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Xây Dựng Miền Tây - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) | V00, V01, V02, V03 | 16 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
3 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | V00, V01, A00, A01 | 14 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D15, D14 | 14.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) | V00, V01, V02, V03 | 16 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
3 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | V00, V01, A00, A01 | 14 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D15, D14 | 14.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) | V00, V01, V02, V03 | 16 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
3 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | V00, V01, A00, A01 | 14 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D15, D14 | 14.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) | V00, V01, V02, V03 | 16 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
3 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | V00, V01, A00, A01 | 14 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D15, D14 | 14.5 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Xay Dung Mien Tay 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com