Điểm chuẩn vào trường ĐH Xây dựng miền Tây năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT. Chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành như sau:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Xây Dựng Miền Tây - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; B00; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 18 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D14; D15 | 18 | |
7 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; B00; D01 | 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com