Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Y Dược Huế 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Y Dược – Đại Học Huế (Hue-UMP) năm 2025

Trường Đại học Y –Dược, Đại học Huế tuyển sinh 1.700 sinh viên qua 3 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo)

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học)

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Về tổ hợp xét tuyển: Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, thêm tổ hợp xét tuyển D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) và A02 (Toán, Sinh, Vật lý) trong năm 2025. Ngoài ra, môn Tiếng Anh, Hóa học, Sinh học, Vật lý được đưa vào tổ hợp xét tuyển của một số ngành

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của ĐH Y Dược - Đại học Huế sẽ được công bố sau. Các em tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2025 và chi tiết đề án năm 2024 của Trường phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều kiện xét tuyển

Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Sinh học, Hóa học (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển B00), hoặc có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Vật lý, Hóa học (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển A00), hoặc có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Sinh học, Tiếng Anh (đối với Mã tổ hợp môn xét tuyển B08) và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế quy định.

Quy chế

Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.

Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

- Mã tổ hợp môn xét tuyển B00 (áp dụng cho tất cả các ngành):

Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

- Mã tổ hợp môn xét tuyển A00 (áp dụng thêm cho các ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học)

Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lý + điểm môn thi Hóa học

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

- Mã tổ hợp môn xét tuyển B08 (áp dụng thêm cho các ngành: Y học dự phòng, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng và Dinh dưỡng)

Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Tiếng Anh

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên được tính theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17720101Y khoaB0026.3
27720101Y khoaB08
37720110Y học dự phòngB0019
47720110Y học dự phòngA00; D07
57720115Y học cổ truyềnB0023.5
67720115Y học cổ truyềnA00; D07
77720201Dược họcA00; B0024.55
87720201Dược họcD07
97720301Điều dưỡngB00; B0819.9
107720301Điều dưỡngA02
117720302Hộ sinhB00; B0819
127720302Hộ sinhA02
137720401Dinh dưỡngB00; B0815
147720401Dinh dưỡngA02
157720501Răng - Hàm - MặtB0025.95
167720501Răng - Hàm - MặtB08
177720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B0821.7
187720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA02
197720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0019.8
207720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB08; A02
217720701Y tế công cộngB00; B0815
227720701Y tế công cộngA02

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024:

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 19

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00

Điểm chuẩn 2024: 24.55

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: D07

Điểm chuẩn 2024:

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 19.9

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02

Điểm chuẩn 2024:

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 19

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A02

Điểm chuẩn 2024:

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 15

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A02

Điểm chuẩn 2024:

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 25.95

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 21.7

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A02

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 19.8

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 15

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A02

Điểm chuẩn 2024:

2
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chỉ tiêu

Ngành Y khoa 40 chỉ tiêu, ngành Răng hàm mặt 20 chỉ tiêu, ngành Dược học 20 chỉ tiêu. Chỉ tiêu này khi xét tuyển còn dư thì sẽ chuyển qua phương thức 1 để xét.

Điều kiện xét tuyển

Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển ngành và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế quy định.

Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn sử dụng (sẽ có Thông báo cụ thể về thời hạn của chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế).

Thí sinh đạt IELTS Academic 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên.
Đơn vị cấp chứng chỉ:

+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS).

+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP). (Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển).

Quy chế

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, ngành Răng - Hàm - Mặt và ngành Dược học).

Nguyên tắc xét tuyển:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định kèm theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Riêng chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế theo địa chỉ: số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học cho tổ hợp B00 (hoặc điểm thi môn Vật lý cho tổ hợp A00) + điểm môn thi Hóa học

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên được tính theo Quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Điểm trúng tuyển của các thí sinh ở phương thức 2 không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương thức 1 trong cùng 1 ngành là 02 (hai điểm).

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17720101Y khoaB00; B08
27720110Y học dự phòngA00; B00; D07
37720115Y học cổ truyềnA00; B00; D07
47720201Dược họcA00; B00; D07
57720301Điều dưỡngB00; B08; A02
67720302Hộ sinhB00; B08; A02
77720401Dinh dưỡngB00; B08; A02
87720501Răng - Hàm - MặtB00; B08
97720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B08; A02
107720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB00; B08; A02
117720701Y tế công cộngB00; B08; A02

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024:

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

3
ƯTXT, XT thẳng

Chỉ tiêu

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không quá 10% so với chỉ tiêu của mỗi ngành.

Đối tượng dự bị trung ương về, cử tuyển và hợp đồng theo địa chỉ sử dụng: Ngành Y khoa xét tuyển không quá 10 thí sinh, các ngành còn lại không vượt quá 5% chỉ tiêu của ngành.

Quy chế

Tiêu chí để được xét tuyển thẳng vào các ngành đào tạo cụ thể như sau:

- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường

- Thí sinh đoạt giải nhất Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng; Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng Tuyển sinh sẽ sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển theo ngành.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành: Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng, Dinh dưỡng. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng Tuyển sinh sẽ sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển theo ngành.

- Thí sinh đoạt giải Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế, quốc gia phải có đề tài đoạt giải phù hợp với ngành đào tạo và do Hội đồng tuyển sinh xét.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17720101Y khoaB00; B08
27720110Y học dự phòngA00; B00; D07
37720115Y học cổ truyềnA00; B00; D07
47720201Dược họcA00; B00; D07
57720301Điều dưỡngB00; B08; A02
67720302Hộ sinhB00; B08; A02
77720401Dinh dưỡngB00; B08; A02
87720501Răng - Hàm - MặtB00; B08
97720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B08; A02
107720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB00; B08; A02
117720701Y tế công cộngB00; B08; A02

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024:

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; B08

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: B00; B08; A02

Điểm chuẩn 2024:

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Huế các năm Tại đây

Học phí

Học phí được xác định đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ và các văn bản sửa đổi, bổ sung khác (nếu có).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Y Dược Huế
Preview
  • Tên trường: Đại học Y Dược - Đại học Huế
  • Tên viết tắt: Hue-UMP
  • Tên Tiếng Anh: Hue university medicine and pharmacy
  • Mã trường: DHY
  • Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
  • Website: www.huemed-univ.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TuyensinhYDuocHue

Trường Đại học Y khoa Huế được thành lập ngày 28 tháng 3 năm 1957, từ năm 1975 về trước quy mô đào tạo nhỏ, Trường mới đào tạo được trên 200 Bác sĩ. Qua gần 70 năm xây dựng và phát triển đặc biệt gần 50 năm sau ngày thống nhất đất nước, Trường Đại học Y - Dược Huế đã không ngừng vươn lên thực hiện tốt các nhiệm vụ của Nhà trường trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học, khám chữa bệnh và chỉ đạo tuyến y tế cơ sở. Đến nay, Trường đã đào tạo được gần 35.000 Bác sĩ, Dược sĩ, Cử nhân đại học và đào tạo được hơn 12.000 cán bộ y tế trình độ sau đại học cho khu vực miền Trung - Tây Nguyên và cả nước.

Hiện nay, số lượng CBVC-NLĐ cơ hữu của Trường và Bệnh viện Trường là 1.209 người. Về cán bộ giảng dạy, Trường có 455 cán bộ giảng dạy. Với lực lượng giảng viên như trên, tính đến nay, Trường có một đội ngũ giảng viên có trình độ sau đại học khá hùng hậu, tổng số viên chức, người lao động của Trường: 697 người, Bệnh viện Trường: 512 người. Tổng số giảng viên là 455 người gồm 62 Giáo sư, Phó giáo sư; 98 Tiến sĩ, 335 Thạc sĩ; 19 BSCKII, 08 BSCKI; 63 Giảng viên cao cấp, 106 Giảng viên chính và 04 Chuyên viên chính. Trong đó, có 03 Nhà giáo nhân dân, 17 Nhà giáo ưu tú và 02 Thầy thuốc Nhân dân, 39 Thầy thuốc ưu tú.

Đào tạo Đại học, Trường đào tạo 11 ngành  đào tạo đại học hệ chính quy và liên thông, trong đó, hệ chính quy có 11 chương trình (Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Dược học, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng; Dinh dưỡng); Hệ liên thông chính quy có 05 chương trình (Y khoa, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học); Hệ liên thông hình thức vừa làm vừa học có 06 chương trình (Điều dưỡng - chuyên ngành điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng – chuyên ngành điều dưỡng phụ sản, Điều dưỡng – chuyên ngành điều dưỡng Gây mê Hồi sức, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng). Số lượng tuyển sinh hàng năm trên 1.500 sinh viên chính quy, đưa quy mô đào tạo Đại học của Trường hiện nay gần 7.700 sinh viên.

Hiện Nhà trường đang đào tạo 2 ngành trọng điểm là Y khoa và Răng -  Hàm - Mặt theo chương trình đổi mới tích hợp dựa trên năng lực với sự hỗ trợ kỹ thuật của đại học Y khoa Harvard Hoa Kỳ và các trường đại học Y khoa hàng đầu thế giới. Theo lộ trình từ nay đến năm 2030 tất cả các chương trình đào tạo đại học và sau đại học của Trường sẽ được đổi mới theo hướng tích hợp dựa trên năng lực và hướng đến kiểm định quốc tế, đáp ứng nhu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.