Điểm chuẩn vào trường Hue-UMP - Đại Học Y Dược - ĐH Huế năm 2024
Trường Đại học Y dược - Đại học Huế năm 2024 tuyển sinh 1.690 chỉ tiêu theo phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo) và Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học).
Điểm chuẩn Hue-UMP - Đại học Y dược - Đại học Huế năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.3 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) | B00 | 25.5 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 23.5 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 24.55 | |
6 | 7720201_02 | Dược học (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 22.55 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19.9 | |
8 | 7720302 | Hộ sinh | B00; B08 | 19 | |
9 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08 | 15 | |
10 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 25.95 | |
11 | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) | B00 | 25.2 | |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08 | 21.7 | |
13 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19.8 | |
14 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08 | 15 |