Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Y Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Y Hà Nội (HMU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh 1.910 chỉ tiêu theo 2 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường đại học Y Hà Nội

- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HMU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310401Tâm lý họcB00; C00; D01
27720101Y khoaB00
37720101YHTY khoa Phân hiệu Thanh HóaB00
47720110Y học dự phòngB00
57720115Y học cổ truyềnB00
67720301Điều dưỡng chương trình tiên tiếnA00; B00
77720301YHTĐiều dưỡng Phân hiệu Thanh HóaB00; A00
87720302Hộ sinhA00; B00
97720401Dinh dưỡngA00; B00
107720501Răng Hàm MặtB00
117720502Kỹ thuật phục hình răngA00; B00
127720601Kỹ thuật Xét nghiệm y họcA00; B00
137720601YHTKỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh HóaB00; A00
147720602Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến)B00; A00
157720603Kỹ thuật Phục hồi chức năngA00; B00
167720603YHTKỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh HóaB00; A00
177720699Khúc xạ nhãn khoaA00; B00
187720701Y tế công cộngB00; B08; D01
197760101Công tác xã hộiA00; B00; B08

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B00; C00; D01

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00

Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720101YHT

Tổ hợp: B00

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: B00

Điều dưỡng chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00

Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720301YHT

Tổ hợp: B00; A00

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00; B00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; B00

Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00

Kỹ thuật phục hình răng

Mã ngành: 7720502

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720601YHT

Tổ hợp: B00; A00

Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B00; A00

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720603YHT

Tổ hợp: B00; A00

Khúc xạ nhãn khoa

Mã ngành: 7720699

Tổ hợp: A00; B00

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: B00; B08; D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A00; B00; B08

2
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310401Tâm lý học
27720101Y khoa
37720101YHTY khoa Phân hiệu Thanh Hóa
47720110Y học dự phòng
57720115Y học cổ truyền
67720301Điều dưỡng chương trình tiên tiến
77720301YHTĐiều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa
87720302Hộ sinh
97720401Dinh dưỡng
107720501Răng Hàm Mặt
117720502Kỹ thuật phục hình răng
127720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học
137720601YHTKỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa
147720602Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến)
157720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng
167720603YHTKỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa
177720699Khúc xạ nhãn khoa
187720701Y tế công cộng
197760101Công tác xã hội

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720101YHT

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Điều dưỡng chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7720301

Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720301YHT

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật phục hình răng

Mã ngành: 7720502

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720601YHT

Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720603YHT

Khúc xạ nhãn khoa

Mã ngành: 7720699

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310401Tâm lý học80Ưu Tiên
ĐT THPTB00; C00; D01
27720101Y khoa400Ưu Tiên
ĐT THPTB00
37720101YHTY khoa Phân hiệu Thanh Hóa130Ưu Tiên
ĐT THPTB00
47720110Y học dự phòng100Ưu Tiên
ĐT THPTB00
57720115Y học cổ truyền80Ưu Tiên
ĐT THPTB00
67720301Điều dưỡng chương trình tiên tiến130Ưu Tiên
ĐT THPTA00; B00
77720301YHTĐiều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa100Ưu Tiên
ĐT THPTB00; A00
87720302Hộ sinh70Ưu Tiên
ĐT THPTA00; B00
97720401Dinh dưỡng100Ưu Tiên
ĐT THPTA00; B00
107720501Răng Hàm Mặt120Ưu Tiên
ĐT THPTB00
117720502Kỹ thuật phục hình răng50Ưu Tiên
ĐT THPTA00; B00
127720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học80Ưu Tiên
ĐT THPTA00; B00
137720601YHTKỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa80Ưu Tiên
ĐT THPTB00; A00
147720602Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến)60Ưu Tiên
ĐT THPTB00; A00
157720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng70Ưu Tiên
ĐT THPTA00; B00
167720603YHTKỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa70Ưu Tiên
ĐT THPTB00; A00
177720699Khúc xạ nhãn khoa70Ưu Tiên
ĐT THPTA00; B00
187720701Y tế công cộng60Ưu Tiên
ĐT THPTB00; B08; D01
197760101Công tác xã hội60Ưu Tiên
ĐT THPTA00; B00; B08

1. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00; C00; D01

2. Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00

3. Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00

4. Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00

5. Điều dưỡng chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00

6. Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00

7. Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00

8. Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00

9. Kỹ thuật phục hình răng

Mã ngành: 7720502

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00

10. Kỹ thuật Xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00

11. Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720602

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00; A00

12. Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00

13. Khúc xạ nhãn khoa

Mã ngành: 7720699

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00

14. Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00; B08; D01

15. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; B08

16. Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720101YHT

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00

17. Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720301YHT

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00; A00

18. Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720601YHT

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00; A00

19. Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa

Mã ngành: 7720603YHT

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B00; A00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HMU

Học phí

Mức học phí đào tạo đại học chính quy căn cứ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP; Nghị định 97/2023/NĐ-CP và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP. Trường Đại học Y Hà Nội (Văn phòng Trường); Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt; Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hoá đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng đơn vị tự chủ nhóm 3 đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Dự kiến mức thu học phí năm học 2024-2025 như sau:

Tên ngành Học phí dự kiến
Y khoa; Y học cổ truyền; Răng hàm mặt 55.200.000 đồng/năm
Khúc xạ nhãn khoa; Kỹ thuật xét nghiệm Y học; Kỹ thuật phục hồi chức năng; Điều dưỡng chương trình tiên tiến; Hộ sinh; Kỹ thuật phục hồi hình răng 41.800.000 đồng/năm
Y học dự phòng 27.600.000 
Y tế công cộng; Dinh dưỡng 20.900.000
Tâm lý học 15.000.000

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Kế hoạch tuyển sinh

  • Tải file PDF Kế hoạch tuyển sinh năm 2025 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Y Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Y Hà Nội
  • Tên viết tắt: HMU
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University
  • Địa chỉ: 01 Tôn Thất Tùng, Ðống Ða, Hà Nội
  • Website: https://hmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocyhanoi.official

Trường là cái nôi của những người sáng lập ra các chuyên ngành y học hiện đại Việt Nam từ y học lâm sàng, y học cơ sở cho đến y học dự phòng trong dân y cũng như trong quân y. Tiếp đến, trong những giai đoạn khó khăn khốc liệt của chiến tranh, nơi nào có dân, có bộ đội, có mặt trận là nơi dó có mặt những người con của nhà trường. Máu của thầy trò Trường Đại học Y Hà Nội cũng góp phần tô thắm thêm màu cờ Tổ quốc. Nhiều giáo sư, cán bộ của nhà trường đã có đóng góp quan trọng xây dựng nền y học nước nhà, làm rạng rỡ nền y học Việt Nam trên thế giới. Ngày nay, trên chặng đường đổi mới, với truyền thống của mình Trường Đại học Y Hà Nội tiếp tục phát huy vai trò trường trọng điểm quốc gia.Trong các mũi nhọn y học hiện đại của y tế quốc gia. Trong các nghiên cứu về chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, trong đào tạo nguồn lực cho ngành y tế Việt Nam từ bậc học hàn lâm cho đến nâng cao kỹ năng cho các bác sĩ vùng sâu, vùng xa đều có sự đóng góp của cán bộ nhà trường. Đó là thành tích đáng trân trọng, rất đỗi tự hào của Trường Đại học Y Hà Nội trong một trăm năm.