Điểm chuẩn vào trường Đại Học Y Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8, xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Y Hà Nội - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.73 | TTNV <= 1 |
2 | 7720101_AP | Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 26 | TTNV <= 1 |
3 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.39 | TTNV <= 1 |
4 | 7720101YHT_AP | Y khoa Phân hiệu Thanh hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 24.25 | TTNV <= 1 |
5 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 27.5 | TTNV <= 2 |
6 | 7720501_AP | Răng Hàm mặt kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 25.5 | TTNV <= 1 |
7 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.77 | TTNV <= 2 |
8 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.3 | TTNV <= 1 |
9 | 7720301 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | B00 | 24 | |
10 | 7720301_ AP | Điều dưỡng chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 21 | |
11 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 | |
12 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 23.19 | TTNV <= 2 |
13 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 24.85 | TTNV <= 2 |
14 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 22.7 | TTNV <= 1 |
15 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 25.4 | TTNV <= 3 |
16 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 20.7 | TTNV <= 1 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Y Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com