Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (PNTU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến tuyển sinh 1.598 chỉ tiêu dựa trên 6 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

Phương thức 4: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

Phương thức 6: Sử dụng phương thức khác

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Xét Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoaB00
27720115Y học cổ truyềnB00
37720201Dược họcB00
47720301Điều dưỡngB00; B03
57720302Hộ sinhB00
67720401Dinh dưỡngB00
77720501Răng Hàm MặtB00
87720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00
97720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB00; A00
107720603Kỹ thuật phục hồi chức năngB00
117720699Khúc xạ nhãn khoaB00; A00
127720701Y tế công cộngB00; A00; B03

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: B00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: B00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: B00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: B00

Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B00; A00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: B00

Khúc xạ nhãn khoa

Mã ngành: 7720699

Tổ hợp: B00; A00

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: B00; A00; B03

2
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoa
27720115Y học cổ truyền
37720201Dược học
47720301Điều dưỡng
57720302Hộ sinh
67720401Dinh dưỡng
77720501Răng Hàm Mặt
87720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
97720602Kỹ thuật hình ảnh y học
107720603Kỹ thuật phục hồi chức năng
117720699Khúc xạ nhãn khoa
127720701Y tế công cộng

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Khúc xạ nhãn khoa

Mã ngành: 7720699

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

3
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoaQ00
27720115Y học cổ truyềnQ00
37720201Dược họcQ00
47720301Điều dưỡngQ00
57720302Hộ sinhQ00
67720401Dinh dưỡngQ00
77720501Răng Hàm MặtQ00
87720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcQ00
97720602Kỹ thuật hình ảnh y họcQ00
107720603Kỹ thuật phục hồi chức năngQ00
117720699Khúc xạ nhãn khoaQ00
127720701Y tế công cộngQ00

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: Q00

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: Q00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: Q00

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: Q00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: Q00

Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: Q00

Khúc xạ nhãn khoa

Mã ngành: 7720699

Tổ hợp: Q00

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Chỉ tiêu

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoaK00
27720115Y học cổ truyềnK00
37720201Dược họcK00
47720301Điều dưỡngK00
57720302Hộ sinhK00
67720401Dinh dưỡngK00
77720501Răng Hàm MặtK00
87720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcK00
97720602Kỹ thuật hình ảnh y họcK00
107720603Kỹ thuật phục hồi chức năngK00
117720699Khúc xạ nhãn khoaK00
127720701Y tế công cộngK00

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: K00

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: K00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: K00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: K00

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: K00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: K00

Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: K00

Khúc xạ nhãn khoa

Mã ngành: 7720699

Tổ hợp: K00

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: K00

5
Chứng chỉ quốc tế

Chỉ tiêu

Phương thức 4: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

6
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 2: Tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoa
27720115Y học cổ truyền
37720201Dược học
47720301Điều dưỡng
57720302Hộ sinh
67720401Dinh dưỡng
77720501Răng Hàm Mặt
87720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
97720602Kỹ thuật hình ảnh y học
107720603Kỹ thuật phục hồi chức năng
117720699Khúc xạ nhãn khoa
127720701Y tế công cộng

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Khúc xạ nhãn khoa

Mã ngành: 7720699

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17720101Y khoa660ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27720115Y học cổ truyền60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37720201Dược học123ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47720301Điều dưỡng330ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00; B03
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57720302Hộ sinh30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67720401Dinh dưỡng60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77720501Răng Hàm Mặt95ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87720601Kỹ thuật xét nghiệm y học50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97720602Kỹ thuật hình ảnh y học50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00; A00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107720603Kỹ thuật phục hồi chức năng30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117720699Khúc xạ nhãn khoa50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00; A00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127720701Y tế công cộng60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB00; A00; B03
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 660

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; K00; Q00

2. Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; K00; Q00

3. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 123

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; K00; Q00

4. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; B03; K00; Q00

5. Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; K00; Q00

6. Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; K00; Q00

7. Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu: 95

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; K00; Q00

8. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; K00; Q00

9. Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; A00; K00; Q00

10. Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; K00; Q00

11. Khúc xạ nhãn khoa

Mã ngành: 7720699

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; A00; K00; Q00

12. Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; A00; B03; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch các năm Tại đây

Học phí

TT Ngành Học phí dự kiến
1 Y khoa 55,2
2 Dược học 55,2
3 Răng-Hàm-Mặt 55,2
4 Y học cổ truyền 55,2
5 Điều dưỡng 41,8
6 Hộ sinh 41,8
7 Kỹ thuật xét nghiệm y học 41,8
8 Kỹ thuật hình ảnh y học 41,8
9 Kỹ thuật phục hồi chức năng 41,8
10 Khúc xạ nhãn khoa 41,8
11 Y tế công cộng 41,8
12 Dinh dưỡng 41,8

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Tên trường: Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Tên viết tắt: PNUT
  • Địa chỉ: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Website: http://www.pnt.edu.vn

Trường Đại học Y khoa (ĐHYK) Phạm Ngọc Thạch được thành lập trên cơ sở Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 24/QĐ-TTg ngày 07 tháng  01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ. Trường là cơ sở giáo dục đại học công lập nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, chịu sự quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (UBND TP. HCM), chịu sự quản lý nghiệp vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chịu sự quản lý chuyên môn của Bộ Y tế.