Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Yersin Đà Lạt 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt (YersinUni) năm 2025

Tiến sĩ Nguyễn Thanh Sơn, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Yersin, thông tin năm 2025 trường dự kiến tuyển 1.756 chỉ tiêu cho 17 ngành với 3 phương thức xét tuyển, gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT (35 - 40% tổng chỉ tiêu).

- HB1: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.

- HB2: Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.0 trở lên.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (55 - 60% tổng chỉ tiêu)

Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (5 - 10%) 

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Yersin Đà Lạt. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2025 và đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 – Mã 100

Điều kiện xét tuyển

Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.

* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Quy chế

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1517
27310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D0117
37310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1517
47320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0117
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0117
67380107Luật kinh tếA00; C00; C20; D0117
77420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0117
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K0117
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0117
107520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0117
117540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0717
127580101Kiến trúcA01; C01; H01; V0017
137580108Thiết kế nội thấtA01; C01; H01; V0017
147720201Dược họcA00; A01; B00; D0721
157720301Điều dưỡngA01; B00; D01; D0819
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; D1517

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 17

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 17

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 17

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A01; C01; H01; V00

Điểm chuẩn 2024: 17

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; C01; H01; V00

Điểm chuẩn 2024: 17

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 21

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A01; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 17

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):

* HB1: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.

* HB2: Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.0 trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
37310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D0118Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
47310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D0118Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
57310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1518Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
67310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1518Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
77320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0118Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
87320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0118Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0118Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0118Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
117380107Luật kinh tếA00; C00; C20; D0118Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
127380107Luật kinh tếA00; C00; C20; D0118Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
137420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0118Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
147420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0118Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K0118Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
167480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K0118Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
177510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0118Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
187510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0118Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
197520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0118Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
207520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0118Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
217540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0718Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
227540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0718Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
237580101Kiến trúcA01; C01; H01; V0018Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
247580101Kiến trúcA01; C01; H01; V0018Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
257580108Thiết kế nội thấtA01; C01; H01; V0018Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
267580108Thiết kế nội thấtA01; C01; H01; V0018Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
277720201Dược họcA00; A01; B00; D0718Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
287720201Dược họcA00; A01; B00; D0718Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
297720301Điều dưỡngA01; B00; D01; D0818Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
307720301Điều dưỡngA01; B00; D01; D0818Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; D1518Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; D1518Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A01; C01; H01; V00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A01; C01; H01; V00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; C01; H01; V00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; C01; H01; V00

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A01; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A01; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức – Mã 402

Điều kiện xét tuyển

Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Quy chế

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh15
27310401Tâm lý học15
37310608Đông phương học15
47320108Quan hệ công chúng15
57340101Quản trị kinh doanh15
67380107Luật kinh tế15
77420201Công nghệ sinh học15
87480201Công nghệ thông tin15
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô15
107520114Kỹ thuật cơ điện tử15
117540101Công nghệ thực phẩm15
127580101Kiến trúc15
137580108Thiết kế nội thất15
147720201Dược học20Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
157720301Điều dưỡng18Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 15

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn 2024: 15

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn 2024: 15

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 15

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn 2024: 15

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn 2024: 15

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn 2024: 15

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Học lực L12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Học lực L12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 15

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Yersin Đà Lạt
Preview
  • Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt
  • Tên viết tắt: YersinUni
  • Tên tiếng Anh: Yersin University
  • Mã trường: DYD
  • Địa chỉ:  27 Tôn Thất Tùng, P. 8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: http://yersin.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/YersinUniversity/

Trường Đại học Yersin Đà Lạt là trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo theo hình thức liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, gắn đào tạo với thực tiễn, với nghiên cứu – triển khai và các công nghệ hiện đại. Ngày 01/10/2004, Trường Đại học Yersin Đà Lạt chính thức được thành lập theo Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trở thành cơ sở đào tạo đại học ngoài công lập đầu tiên trên vùng đất Tây Nguyên. Những nhà sáng lập chọn tên bác sĩ Alexandre John Emile Yersin làm tên Trường để bày tỏ lòng tôn vinh một nhà bác học người Pháp mà tên tuổi, sự nghiệp đã gắn liền với vùng đất Đông Dương và Việt Nam.