Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Yersin Đà Lạt 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt (YersinUni) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (DYD-HB1): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Phương thức 2 (DYD-HB2): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

Phương thức 3 (DYD-TN1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 

Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Quy chế

Phương thức 3 (DYD-TN1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh

– Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

– Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo trong tháng 7/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anhA00; A01; C01; C04; D01; X02; X25; X26
27310401Tâm lý họcB03; B08; C00; C02; D01; D07
37310608Đông phương họcC00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25
57380107Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
67420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66
77480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
97520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
107540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66
117580101Kiến trúcA01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03
127580108Thiết kế nội thấtA01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03
137720101Y KhoaA02; B00; B08; X16
147720201Dược họcA00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16
157720301Điều dưỡngA00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; X02; X25; X26

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; B08; C00; C02; D01; D07

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X16

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15

2
Điểm học bạ

2.1 Quy chế

Phương thức 1 (DYD-HB1): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

– ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Phương thức 2 (DYD-HB2): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 

- ĐTB năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anh
27310401Tâm lý học
37310608Đông phương học
47340101Quản trị kinh doanh
57380107Luật kinh tế
67420201Công nghệ sinh học
77480201Công nghệ thông tin
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
97520114Kỹ thuật cơ điện tử
107540101Công nghệ thực phẩm
117580101Kiến trúc
127580108Thiết kế nội thất
137720101Y Khoa
147720201Dược học
157720301Điều dưỡng
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

3
Điểm ĐGNL HCM

3.1 Quy chế

Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức 

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

– Điều kiện: Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anhQ00
27310401Tâm lý họcQ00
37310608Đông phương họcQ00
47340101Quản trị kinh doanhQ00
57380107Luật kinh tếQ00
67420201Công nghệ sinh họcQ00
77480201Công nghệ thông tinQ00
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôQ00
97520114Kỹ thuật cơ điện tửQ00
107540101Công nghệ thực phẩmQ00
117580101Kiến trúcQ00
127580108Thiết kế nội thấtQ00
137720101Y KhoaQ00
147720201Dược họcQ00
157720301Điều dưỡngQ00
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: Q00

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: Q00

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: Q00

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: Q00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

4
Điểm ĐGNL HN

4.1 Quy chế

Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức 

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi ĐGNL các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

– Điều kiện: Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anhQ00
27310401Tâm lý họcQ00
37310608Đông phương họcQ00
47340101Quản trị kinh doanhQ00
57380107Luật kinh tếQ00
67420201Công nghệ sinh họcQ00
77480201Công nghệ thông tinQ00
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôQ00
97520114Kỹ thuật cơ điện tửQ00
107540101Công nghệ thực phẩmQ00
117580101Kiến trúcQ00
127580108Thiết kế nội thấtQ00
137720101Y KhoaQ00
147720201Dược họcQ00
157720301Điều dưỡngQ00
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: Q00

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: Q00

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: Q00

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: Q00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ anh0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C04; D01; X02; X25; X26
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
27310401Tâm lý học0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTB03; B08; C00; C02; D01; D07
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
37310608Đông phương học0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTC00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
47340101Quản trị kinh doanh0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25
ĐGNL HCMĐGNL HNQ00
57380107Luật kinh tế0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
ĐGNL HCMĐGNL HNQ00
67420201Công nghệ sinh học0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
77480201Công nghệ thông tin0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
97520114Kỹ thuật cơ điện tử0Ưu TiênHọc Bạ
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
ĐGNL HCMĐGNL HNQ00
107540101Công nghệ thực phẩm0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
117580101Kiến trúc0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
127580108Thiết kế nội thất0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
137720101Y Khoa0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA02; B00; B08; X16
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
147720201Dược học0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
157720301Điều dưỡng0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Học BạƯu Tiên
ĐT THPTA07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGNL HNĐGNL HCMQ00

1. Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; X02; X25; X26; Q00

2. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: B03; B08; C00; C02; D01; D07; Q00

3. Đông phương học

Mã ngành: 7310608

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78; Q00

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25; Q00

5. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01; Q00

6. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66; Q00

7. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56; Q00

8. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56; Q00

9. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56; Q00

10. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66; Q00

11. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03; Q00

12. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03; Q00

13. Y Khoa

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X16; Q00

14. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16; Q00

15. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15; Q00

16. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HNĐGNL HCM

• Tổ hợp: A07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Yersin Đà Lạt
  • Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt
  • Tên viết tắt: YersinUni
  • Tên tiếng Anh: Yersin University
  • Mã trường: DYD
  • Địa chỉ:  27 Tôn Thất Tùng, P. 8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: http://yersin.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/YersinUniversity/

Trường Đại học Yersin Đà Lạt là trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo theo hình thức liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, gắn đào tạo với thực tiễn, với nghiên cứu – triển khai và các công nghệ hiện đại. Ngày 01/10/2004, Trường Đại học Yersin Đà Lạt chính thức được thành lập theo Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trở thành cơ sở đào tạo đại học ngoài công lập đầu tiên trên vùng đất Tây Nguyên. Những nhà sáng lập chọn tên bác sĩ Alexandre John Emile Yersin làm tên Trường để bày tỏ lòng tôn vinh một nhà bác học người Pháp mà tên tuổi, sự nghiệp đã gắn liền với vùng đất Đông Dương và Việt Nam.