Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Yersin Đà Lạt 2026

Thông tin tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt (YersinUni) năm 2026

Năm 2026, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển dựa trên 04 phương thức:

Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;

Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12;

Phương thức 3 – DYD-TN1 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2026;

Phương thức 4 – DYD-NL1 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2026 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức.

Phương thức xét tuyển năm 2026

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 

– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. 

Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 Điều này phải đáp ứng các điều kiện sau: 

– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường; 

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; 

– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định. 

1.2 Quy chế

– Điểm xét tuyển được tính theo điểm Tổ hợp môn xét tuyển. 

– Thí sinh phải đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường thông báo sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2026 (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ). 

Ghi chú: 

– Ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. 

– Ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất: Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các Trường có tổ chức thi môn năng khiếu. 

Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ thay thế theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo:

STT

ĐIỂM CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH

ĐIỂM QUY ĐỔI TUYỂN SINH

TOEFL ITP

TOEFL iBT

IELTS

CEFR

1

450 – 474

42 – 52

4.0

B1

7.0

2

475 – 499

53 – 60

4.5

B1

8.0

3

500 – 529

61 – 71

5.0

B1

9.0

4

>= 530

>=72

>=5.5

B2

10.0

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anhD14; D15; X11; D01; X79; X78; A01
27310401Tâm lý họcB03; B08; C00; C02; D01; D07
37310608Đông phương họcC00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78
47320108Quan hệ công chúngD01; C01; C03; C04; X02; C00; X01
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25
67380107Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
77420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
107520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
117540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66
127580101Kiến trúcA01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03
137580108Thiết kế nội thấtA01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03
147720101Y KhoaA02; B00; B08; X16
157720201Dược họcA00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16
167720301Điều dưỡngA00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D14; D15; X11; D01; X79; X78; A01

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; B08; C00; C02; D01; D07

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X16

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15

2
Điểm học bạ

2.1 Đối tượng

– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 

– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. 

Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 Điều này phải đáp ứng các điều kiện sau: 

– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường; 

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; 

– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định. 

2.2 Quy chế

Phương thức 1 – DYD-HB1 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 

– Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tổng điểm trung bình được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ. 

– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên. 

Ghi chú: 

– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 

– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

 Phương thức 2 – DYD-HB2 (mã 200): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 

– Điểm xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 12 nhân hệ số 3 để quy về thang điểm 30 (điểm xét tuyển được làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân); có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ. 

– Điểm xét tuyển đạt 18.0 trở lên. 

Ghi chú: 

– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 

– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anhD14; D15; X11; D01; X79; X78; A01
27310401Tâm lý họcB03; B08; C00; C02; D01; D07
37310608Đông phương họcC00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78
47320108Quan hệ công chúngD01; C01; C03; C04; X02; C00; X01
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25
67380107Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
77420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
107520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
117540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66
127580101Kiến trúcA01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03
137580108Thiết kế nội thấtA01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03
147720101Y KhoaA02; B00; B08; X16
157720201Dược họcA00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16
167720301Điều dưỡngA00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D14; D15; X11; D01; X79; X78; A01

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; B08; C00; C02; D01; D07

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X16

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15

3
Điểm ĐGNL HCM

3.1 Quy chế

– Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2026 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức. 

– Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên (có cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ). 

Ghi chú: 

– Ngành Y khoa và Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 

– Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anh
27310401Tâm lý học
37310608Đông phương học
47320108Quan hệ công chúng
57340101Quản trị kinh doanh
67380107Luật kinh tế
77420201Công nghệ sinh học
87480201Công nghệ thông tin
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
107520114Kỹ thuật cơ điện tử
117540101Công nghệ thực phẩm
127580101Kiến trúc
137580108Thiết kế nội thất
147720101Y Khoa
157720201Dược học
167720301Điều dưỡng
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

4
ƯTXT, XT thẳng

4.1 Đối tượng

Thí sinh xét tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt được áp dụng các chính sách tuyển thẳng, ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anh
27310401Tâm lý học
37310608Đông phương học
47340101Quản trị kinh doanh
57380107Luật kinh tế
67420201Công nghệ sinh học
77480201Công nghệ thông tin
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
97520114Kỹ thuật cơ điện tử
107540101Công nghệ thực phẩm
117580101Kiến trúc
127580108Thiết kế nội thất
137720101Y Khoa
147720201Dược học
157720301Điều dưỡng
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD14; D15; X11; D01; X79; X78; A01
ĐGNL HNQ00
27310401Tâm lý học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạB03; B08; C00; C02; D01; D07
ĐGNL HNQ00
37310608Đông phương học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78
ĐGNL HNQ00
47320108Quan hệ công chúng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; C01; C03; C04; X02; C00; X01
ĐGNL HNQ00
57340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25
ĐGNL HNQ00
67380107Luật kinh tế0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
ĐGNL HNQ00
77420201Công nghệ sinh học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66
ĐGNL HNQ00
87480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
ĐGNL HNQ00
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
ĐGNL HNQ00
107520114Kỹ thuật cơ điện tử0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56
ĐGNL HNQ00
117540101Công nghệ thực phẩm0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66
ĐGNL HNQ00
127580101Kiến trúc0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03
ĐGNL HNQ00
137580108Thiết kế nội thất0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03
ĐGNL HNQ00
147720101Y Khoa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B08; X16
ĐGNL HNQ00
157720201Dược học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16
ĐGNL HNQ00
167720301Điều dưỡng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15
ĐGNL HNQ00
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGNL HNQ00

1. Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D14; D15; X11; D01; X79; X78; A01; Q00

2. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: B03; B08; C00; C02; D01; D07; Q00

3. Đông phương học

Mã ngành: 7310608

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D11; D14; D15; X78; Q00

4. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01; Q00

5. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; K01; X02; X25; Q00

6. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01; Q00

7. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66; Q00

8. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56; Q00

9. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56; Q00

10. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X56; Q00

11. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; C08; D01; X14; X16; X66; Q00

12. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03; Q00

13. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X03; Q00

14. Y Khoa

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X16; Q00

15. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X16; Q00

16. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X15; Q00

17. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A07; C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Yersin Đà Lạt
  • Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt
  • Tên viết tắt: YersinUni
  • Tên tiếng Anh: Yersin University
  • Mã trường: DYD
  • Địa chỉ:  27 Tôn Thất Tùng, P. 8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: http://yersin.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/YersinUniversity/

Trường Đại học Yersin Đà Lạt là trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo theo hình thức liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, gắn đào tạo với thực tiễn, với nghiên cứu – triển khai và các công nghệ hiện đại. Ngày 01/10/2004, Trường Đại học Yersin Đà Lạt chính thức được thành lập theo Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trở thành cơ sở đào tạo đại học ngoài công lập đầu tiên trên vùng đất Tây Nguyên. Những nhà sáng lập chọn tên bác sĩ Alexandre John Emile Yersin làm tên Trường để bày tỏ lòng tôn vinh một nhà bác học người Pháp mà tên tuổi, sự nghiệp đã gắn liền với vùng đất Đông Dương và Việt Nam.