Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025

Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) năm 2025

Năm 2025, Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển sinh 2.400 chỉ tiêu qua 4 phương thức tuyển sinh như sau: 

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét học bạ

Phương thức 3: Xét kết hợp CCQT và kết quả học tập THPT

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển AJC năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Các điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

a. Thí sinh dự tuyển các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Có TBC kết quả học tập các môn Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;

- Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT được đánh giá mức Khá trở lên;

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

- Thí sinh dự tuyển các ngành/chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp.

- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m62, nữ cao 1m58 trở lên).

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào ngành Báo chí, ngành Xuất bản thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành 4, ngành Xã hội học thuộc nhóm ngành 2, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm ngành 1: điểm TBC 6 học kỳ môn tiếng Anh THPT đạt từ 7,0 trở lên.

Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (kết quả học tập, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.

Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2024, 2025. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.

Nhóm 1 gồm các ngành:

Ngành Báo chí, gồm 6 chuyên ngành: Báo in; Ảnh báo chí; Báo phát thanh; Báo truyền hình; Quay phim truyền hình; Báo mạng điện tử;

Ngành Xuất bản, gồm 2 chuyên ngành: Biên tập xuất bản, Xuất bản điện tử.

Nhóm 2 gồm các ngành:

Ngành Triết học; Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học; Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước; Ngành Quản lý công; Ngành Quản lý nhà nước; Ngành Công tác xã hội; Ngành Xã hội học; Ngành Kinh tế chính trị; Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế; Ngành Chính trị học, gồm 4 chuyên ngành: Công tác tư tưởng - văn hóa; Chính trị phát triển; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Truyền thông chính sách;

Nhóm 3: Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.

Nhóm 4 gồm các ngành:

Ngành Truyền thông quốc tế; Ngành Quảng cáo; Ngành Ngôn ngữ Anh; Ngành Truyền thông đại chúng; Ngành Truyền thông đa phương tiện;

Ngành Quan hệ quốc tế, gồm 3 chuyên ngành: Thông tin đối ngoại; Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế; Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu;

Ngành Quan hệ công chúng, gồm 2 chuyên ngành: Quan hệ công chúng chuyên nghiệp; Truyền thông marketing.

Quy chế

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp của từng nhóm ngành đào tạo, cụ thể như sau:

Đối với các ngành, chuyên ngành thuộc nhóm 2 không có môn nhân hệ số:

Điểm xét tuyển (thang điểm 30) được xác định như sau:

Điểm xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) = Tổng điểm ba môn thi/bài thi theo tổ hợp đã đăng ký + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1 có môn Ngữ văn, nhóm 3 có môn Lịch sử và nhóm 4 có môn tiếng Anh nhân hệ số 2:

Điểm xét tuyển (thang điểm 40) được xác định như sau:

Điểm xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) = Tổng điểm ba môn thi sau khi đã nhân hệ số theo tổ hợp đã đăng ký + Điểm ưu tiên/khuyến khích x 4/3 (nếu có).

Học viện chấp nhận quy đổi điểm môn tiếng Anh đối với những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh và được quy định mức quy đổi.

a. Cộng điểm ưu tiên theo khu vực, theo đối tượng chính sách (theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

b. Quy đổi điểm và cộng điểm ưu tiên đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh, chứng chỉ Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (VSTEP), chứng chỉ SAT.

Mức quy đổi điểm và cộng điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh để xét tuyển căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT, xét kết hợp và cộng điểm khuyến khích đối với xét tuyển học bạ. Chứng chỉ Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam VSTEP chỉ dùng để quy đổi điểm thi tốt nghiệp THPT và cộng điểm khuyến khích xét học bạ; chứng chỉ SAT chỉ dùng để quy đổi đối với phương thức xét kết hợp và cộng điểm khuyến khích đối với xét tuyển học bạ. Cụ thể như sau:

Bảng quy đổi, cộng điểm đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc môn tiếng Anh

Điểm tiếng Anh quy đổi sẽ được kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT thành tổ hợp môn xét tuyển.

Phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT gồm các tổ hợp môn xét tuyển như tổ hợp như sau:

Bảng Tổ hợp môn xét tuyển dành cho phương thức xét học bạ và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Nhóm ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Nhóm ngành 1

- NGỮ VĂN (hệ số 2), Tiếng Anh, Toán học

- NGỮ VĂN (hệ số 2), Tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

- NGỮ VĂN (hệ số 2), Tiếng Anh, Tin học

- NGỮ VĂN (hệ số 2), Tiếng Anh, Lịch sử

Nhóm ngành 2

- Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán học, Tin học

- Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

- Ngữ văn, Toán học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

Nhóm ngành 3

- Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Tiếng Anh

- Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Toán học

- Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Tin học

- Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

Nhóm ngành 4

- Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Toán học

- Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Tin học

- Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

- Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Lịch sử

Tiêu chí phụ xét trúng tuyển

Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau cuối danh sách sẽ tổ chức xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:

- Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số: Ưu tiên thí sinh có tổng điểm gốc 3 môn chưa nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm khuyến khích, chưa làm tròn cao hơn.

- Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại: Ưu tiên thí sinh có kết quả thi THPT môn Toán học cao hơn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1527Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếC03; D01; X01; X02
2527_100Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_100C03; D01; X01; X02
3530Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởngC03; D01; X01; X02
4530_100Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_100C03; D01; X01; X02
5531Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnC03; D01; X01; X02
6531_100Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_100C03; D01; X01; X02
7532Quản lý nhà nướcC03; D01; X01; X02
8533Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhC03; D01; X01; X02
9533_100Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_100C03; D01; X01; X02
10538Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchC03; D01; X01; X02
11538_100Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_100C03; D01; X01; X02
12602Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo inD01; D14; X78; X79
13602_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_100D01; D14; X78; X79
14603Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD01; D14; X78; X79
15603_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_100D01; D14; X78; X79
16604Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD01; D14; X78; X79
17604_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_100D01; D14; X78; X79
18605Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD01; D14; X78; X79
19605_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_100D01; D14; X78; X79
20606Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD01; D14; X78; X79
21606_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_100D01; D14; X78; X79
22607Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD01; D14; X78; X79
23607_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_100D01; D14; X78; X79
24610Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01; D14; X78; X79
25610_100Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_100D01; D14; X78; X79
26611Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tếD01; D14; X78; X79
27611_100Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_100D01; D14; X78; X79
28614Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầuD01; D14; X78; X79
29614_100Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_100D01; D14; X78; X79
30615Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01; D14; X78; X79
31615_100Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_100D01; D14; X78; X79
32616Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketingD01; D14; X78; X79
33616_100Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_100D01; D14; X78; X79
347220201Ngành Ngôn ngữ AnhD01; D14; X78; X79
357220201_100Ngành Ngôn ngữ Anh_100D01; D14; X78; X79
367229001Ngành Triết họcC03; D01; X01; X02
377229001_100Ngành Triết học_100C03; D01; X01; X02
387229008Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa họcC03; D01; X01; X02
397229008_100Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_100C03; D01; X01; X02
407229010Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamC03; D14; X70; X71
417229010_100Ngành Lịch sử_100C03; D14; X70; X71
427310102Ngành Kinh tế chính trịC03; D01; X01; X02
437310102_100Ngành Kinh tế chính trị_100C03; D01; X01; X02
447310202Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nướcC03; D01; X01; X02
457310202_100Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_100C03; D01; X01; X02
467310205_100Ngành Quản lý nhà nước_100C03; D01; X01; X02
477310301Ngành Xã hội họcC03; D01; X01; X02
487310301_100Ngành Xã hội học_100C03; D01; X01; X02
497320104Ngành Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; X78; X79
507320104_100Ngành Truyền thông đa phương tiện_100D01; D14; X78; X79
517320105Ngành Truyền thông đại chúngD01; D14; X78; X79
527320105_100Ngành Truyền thông đại chúng_100D01; D14 ; X78 ; X79
537320107Ngành Truyền thông quốc tếD01; D14; X78; X79
547320107_100Ngành Truyền thông quốc tế_100D01; D14 ; X78 ; X79
557320110Ngành Quảng cáoD01; D14; X78; X79
567320110_100Ngành Quảng cáo_100D01; D14; X78; X79
577340403Ngành Quản lý côngC03; D01; X01; X02
587340403_100Ngành Quản lý công_100C03; D01; X01; X02
597760101Ngành Công tác xã hộiC03; D01; X01; X02
607760101_100Ngành Công tác xã hội_100C03; D01; X01; X02
61801Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01; D14; X78; X79
62801_100Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_100D01; D14; X78; X79
63802Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01; D14; X78; X79
64802_100Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_100D01; D14; X78; X79

Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

Mã ngành: 527

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_100

Mã ngành: 527_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng

Mã ngành: 530

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_100

Mã ngành: 530_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

Mã ngành: 531

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_100

Mã ngành: 531_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 532

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

Mã ngành: 533

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_100

Mã ngành: 533_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

Mã ngành: 538

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_100

Mã ngành: 538_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

Mã ngành: 602

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_100

Mã ngành: 602_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

Mã ngành: 603

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_100

Mã ngành: 603_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

Mã ngành: 604

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_100

Mã ngành: 604_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

Mã ngành: 605

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_100

Mã ngành: 605_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

Mã ngành: 606

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_100

Mã ngành: 606_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

Mã ngành: 607

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_100

Mã ngành: 607_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

Mã ngành: 610

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_100

Mã ngành: 610_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

Mã ngành: 611

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_100

Mã ngành: 611_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu

Mã ngành: 614

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_100

Mã ngành: 614_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

Mã ngành: 615

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_100

Mã ngành: 615_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing

Mã ngành: 616

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_100

Mã ngành: 616_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Ngôn ngữ Anh_100

Mã ngành: 7220201_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Triết học_100

Mã ngành: 7229001_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

Mã ngành: 7229008

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_100

Mã ngành: 7229008_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C03; D14; X70; X71

Ngành Lịch sử_100

Mã ngành: 7229010_100

Tổ hợp: C03; D14; X70; X71

Ngành Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Kinh tế chính trị_100

Mã ngành: 7310102_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_100

Mã ngành: 7310202_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Quản lý nhà nước_100

Mã ngành: 7310205_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Xã hội học_100

Mã ngành: 7310301_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Truyền thông đa phương tiện_100

Mã ngành: 7320104_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Truyền thông đại chúng

Mã ngành: 7320105

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Truyền thông đại chúng_100

Mã ngành: 7320105_100

Tổ hợp: D01; D14 ; X78 ; X79

Ngành Truyền thông quốc tế

Mã ngành: 7320107

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Truyền thông quốc tế_100

Mã ngành: 7320107_100

Tổ hợp: D01; D14 ; X78 ; X79

Ngành Quảng cáo

Mã ngành: 7320110

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quảng cáo_100

Mã ngành: 7320110_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Quản lý công_100

Mã ngành: 7340403_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Công tác xã hội_100

Mã ngành: 7760101_100

Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

Mã ngành: 801

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_100

Mã ngành: 801_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

Mã ngành: 802

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_100

Mã ngành: 802_100

Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Các điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

a. Thí sinh dự tuyển các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Có TBC kết quả học tập các môn Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;

- Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT được đánh giá mức Khá trở lên;

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

- Thí sinh dự tuyển các ngành/chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp.

- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m62, nữ cao 1m58 trở lên).

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào ngành Báo chí, ngành Xuất bản thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành 4, ngành Xã hội học thuộc nhóm ngành 2, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm ngành 1: điểm TBC 6 học kỳ môn tiếng Anh THPT đạt từ 7,0 trở lên.

Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (kết quả học tập, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.

Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2024, 2025. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.

Quy chế

Xét tuyển kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT theo tổ hợp của các nhóm ngành.

Đối với nhóm ngành 1, nhóm ngành 3 và nhóm ngành 4:

Điểm xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)=Tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển sau khi đã nhận hệ số + Điểm ưu tiên khuyến khích x 4/3 (nếu có).

Đối với nhóm ngành 2:

Điểm xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) = Tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Bảng tổ hợp môn xét tuyển:

Nhóm ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Nhóm ngành 1 - NGỮ VĂN (hệ số 2), Tiếng Anh, Toán học
- NGỮ VĂN (hệ số 2), Tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
- NGỮ VĂN (hệ số 2), Tiếng Anh, Tin học
- NGỮ VĂN (hệ số 2), Tiếng Anh, Lịch sử
Nhóm ngành 2 - Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán học, Tin học
- Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
- Ngữ văn, Toán học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
Nhóm ngành 3 - Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Tiếng Anh
- Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Toán học
- Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Tin học
- Ngữ văn, LỊCH SỬ (hệ số 2), Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
Nhóm ngành 4 - Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Toán học
- Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Tin học
- Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
- Ngữ văn, TIẾNG ANH (hệ số 2), Lịch sử

Bảng quy đổi, cộng điểm đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc môn tiếng Anh

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ SAT đối với phương thức xét kết hợp và cộng điểm khuyến khích đối với phương thức xét tuyển học bạ

TT

Chứng chỉ SAT

Điểm quy đổi đối với phương thức xét kết hợp

Điểm khuyến khích đối với xét tuyển học bạ

1

1200 - 1270

9.0

0.1

2

1280 - 1350

9.5

0.2

3

1360 - 1430

10.0

0.3

4

1440 - 1510

10.0

0.4

5

≥ 1520

10.0

0.5

Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP (do tổ chức Educational Testing Service cấp), chứng chỉ IELTS, chứng chỉ SAT (do tổ chức Educational Testing Service cấp), chứng chỉ APTIS (do tổ chức British Council cấp), chứng chỉ Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (VSTEP) do các cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép cấp, còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học (tính đến ngày cuối cùng nhận hồ sơ xét tuyển) phải nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/IELTS/APTIS/SAT/VSTEP về Học viện để xét quy đổi điểm xét tuyển.

Thí sinh đăng ký quy đổi điểm tiếng Anh bắt buộc gửi chứng chỉ tiếng Anh về Học viện trong thời hạn quy định để Học viện tiến hành quy đổi điểm tương ứng phục vụ xét tuyển.

Tiêu chí phụ xét trúng tuyển

Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau cuối danh sách sẽ tổ chức xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:

Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT:

- Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số (nhóm ngành 1, nhóm ngành 3, nhóm ngành 4): Ưu tiên thí sinh có điểm TBC học tập 6 học kỳ môn Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử bậc THPT cao hơn.

- Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại (nhóm 2): Ưu tiên thí sinh có điểm TBC học tập 6 học kỳ môn Toán học THPT cao hơn.

Thời gian xét tuyển

Đối với các phương thức tuyển sinh xét học bạ, xét tuyển kết hợp, quy đổi điểm chứng chỉ môn Tiếng Anh, chứng nhận đạt giải học sinh giỏi để cộng điểm khuyến khích: Nộp hồ sơ dự kiến từ 08h00 ngày 20/5/2025 đến 17h ngày 30/5/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1527Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếD01; X02; C03; C14
2530Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởngD01; X02; C03; C14
3531Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triểnD01; X02; C03; C14
4532Quản lý nhà nướcD01; X02; C03; C14
5533Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01; X02; C03; C14
6538Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01; X02; C03; C14
7602Báo chí, chuyên ngành Báo inD01; D66; X79; D14Ngữ văn hệ số 2
8603Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD01; D66; X79; D14Ngữ văn hệ số 2
9604Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD01; D66; X79; D14Ngữ văn hệ số 2
10605Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD01; D66; X79; D14Ngữ văn hệ số 2
11606Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD01; D66; X79; D14Ngữ văn hệ số 2
12607Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD01; D66; X79; D14Ngữ văn hệ số 2
13610Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01; X79; D66; D14Tiếng Anh hệ số 2
14611Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tếD01; X79; D66; D14Tiếng Anh hệ số 2
15614Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầuD01; X79; D66; D14Tiếng Anh hệ số 2
16615Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01; X79; D66; D14Tiếng Anh hệ số 2
17616Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketingD01; X79; D66; D14Tiếng Anh hệ số 2
187220201Ngành Ngôn ngữ AnhD01; X79; D66; D14Tiếng Anh hệ số 2
197229001Ngành Triết họcD01; X02; C03; C14
207229008Chủ nghĩa xã hội khoa họcD01; X02; C03; C14
217229010Lịch sửD14; C03; X71; C19Lịch sử hệ số 2
227310102Kinh tế chính trịD01; X02; C03; C14
237310202Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nướcD01; X02; C03; C14
247310301Ngành Xã hội họcD01; X02; C03; C14
257320104Truyền thông đa phương tiệnD01; X79; D66; D14Tiếng Anh hệ số 2
267320105Ngành Truyền thông đại chúngD01; X79; D66; D14Tiếng Anh hệ số 2
277320107Ngành Truyền thông quốc tếD01; X79; D66; D14Tiếng Anh hệ số 2
287320110Ngành Quảng cáoD01; X79; D66; D14Tiếng Anh hệ số 2
297340403Ngành Quản lý côngD01; X02; C03; C14
307760101Công tác xã hộiD01; X02; C03; C14
31801Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01; D66; X79; D14Ngữ văn hệ số 2
32802Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01; D66; X79; D14Ngữ văn hệ số 2

Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

Mã ngành: 527

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng

Mã ngành: 530

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển

Mã ngành: 531

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 532

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

Mã ngành: 533

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

Mã ngành: 538

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Báo chí, chuyên ngành Báo in

Mã ngành: 602

Tổ hợp: D01; D66; X79; D14

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

Mã ngành: 603

Tổ hợp: D01; D66; X79; D14

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

Mã ngành: 604

Tổ hợp: D01; D66; X79; D14

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

Mã ngành: 605

Tổ hợp: D01; D66; X79; D14

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

Mã ngành: 606

Tổ hợp: D01; D66; X79; D14

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

Mã ngành: 607

Tổ hợp: D01; D66; X79; D14

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

Mã ngành: 610

Tổ hợp: D01; X79; D66; D14

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

Mã ngành: 611

Tổ hợp: D01; X79; D66; D14

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu

Mã ngành: 614

Tổ hợp: D01; X79; D66; D14

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

Mã ngành: 615

Tổ hợp: D01; X79; D66; D14

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing

Mã ngành: 616

Tổ hợp: D01; X79; D66; D14

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; X79; D66; D14

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Mã ngành: 7229008

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: D14; C03; X71; C19

Ghi chú: Lịch sử hệ số 2

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Ngành Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01; X79; D66; D14

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Ngành Truyền thông đại chúng

Mã ngành: 7320105

Tổ hợp: D01; X79; D66; D14

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Ngành Truyền thông quốc tế

Mã ngành: 7320107

Tổ hợp: D01; X79; D66; D14

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Ngành Quảng cáo

Mã ngành: 7320110

Tổ hợp: D01; X79; D66; D14

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2

Ngành Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; X02; C03; C14

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

Mã ngành: 801

Tổ hợp: D01; D66; X79; D14

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

Mã ngành: 802

Tổ hợp: D01; D66; X79; D14

Ghi chú: Ngữ văn hệ số 2

3
Xét tuyển kết hợp: chứng chỉ quốc tế, thành tích học tập bậc THPT

Điều kiện xét tuyển

Các điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

a. Thí sinh dự tuyển các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Có TBC kết quả học tập các môn Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;

- Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT được đánh giá mức Khá trở lên;

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

- Thí sinh dự tuyển các ngành/chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp.

- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m62, nữ cao 1m58 trở lên).

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào ngành Báo chí, ngành Xuất bản thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành 4, ngành Xã hội học thuộc nhóm ngành 2, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm ngành 1: điểm TBC 6 học kỳ môn tiếng Anh THPT đạt từ 7,0 trở lên.

Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (kết quả học tập, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.

Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2024, 2025. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.

Quy chế

Xét tuyển kết hợp: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 1200/1600,
điểm TBC học tập các môn Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử của 6 học kỳ bậc THPT từ 7,0 trở lên, hạnh kiểm của bậc THPT xếp loại Tốt. Thí sinh xét tuyển các ngành thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt tối thiểu 7,0 trở lên; Thí sinh xét tuyển ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm 1, ngành Xã hội học thuộc nhóm 2 và các ngành thuộc nhóm 4: điểm TBC học tập 6 học kỳ môn Tiếng Anh THPT đạt tối thiểu 7,0 trở lên.

Đối với các ngành thuộc nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 200/1600 kết hợp với kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT các môn như sau: 

CHỨNG CHỈ (hệ số 2) + Ngữ văn + Toán học + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

Đối với các ngành thuộc nhóm 3: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 1200/1600 kết hợp với kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT các môn như sau:

CHỨNG CHỈ (hệ số 2)+Ngữ văn + Lịch sử + Điểm ưu tiên khuyến khích (nếu có)

Lưu ý: Điểm quy đổi chứng chỉ theo Bảng quy đổi điểm chứng chỉ SAT đối với phương thức xét kết hợp và cộng điểm khuyến khích đối với phương thức xét tuyển học bạ. 

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ SAT đối với phương thức xét kết hợp và cộng điểm khuyến khích đối với phương thức xét tuyển học bạ

TT

Chứng chỉ SAT

Điểm quy đổi đối với phương thức xét kết hợp

Điểm khuyến khích đối với xét tuyển học bạ

1

1200 - 1270

9.0

0.1

2

1280 - 1350

9.5

0.2

3

1360 - 1430

10.0

0.3

4

1440 - 1510

10.0

0.4

5

≥ 1520

10.0

0.5

Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP (do tổ chức Educational Testing Service cấp), chứng chỉ IELTS, chứng chỉ SAT (do tổ chức Educational Testing Service cấp), chứng chỉ APTIS (do tổ chức British Council cấp), chứng chỉ Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (VSTEP) do các cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép cấp, còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học (tính đến ngày cuối cùng nhận hồ sơ xét tuyển) phải nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/IELTS/APTIS/SAT/VSTEP về Học viện để xét quy đổi điểm xét tuyển.

Thí sinh đăng ký quy đổi điểm tiếng Anh bắt buộc gửi chứng chỉ tiếng Anh về Học viện trong thời hạn quy định để Học viện tiến hành quy đổi điểm tương ứng phục vụ xét tuyển.

Tiêu chí phụ xét trúng tuyển

Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau cuối danh sách sẽ tổ chức xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:

Ưu tiên thí sinh có điểm TBC học tập 6 học kỳ môn Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử bậc THPT cao hơn.

Thời gian xét tuyển

Đối với các phương thức tuyển sinh xét học bạ, xét tuyển kết hợp, quy đổi điểm chứng chỉ môn Tiếng Anh, chứng nhận đạt giải học sinh giỏi để cộng điểm khuyến khích: Nộp hồ sơ dự kiến từ 08h00 ngày 20/5/2025 đến 17h ngày 30/5/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1527Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
2527_410Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_410
3530Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng
4530_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_410
5531Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
6531_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_410
7532Quản lý nhà nước
8533Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
9533_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_410
10538Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
11538_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_410
12602Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in
13602_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_410
14603Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
15603_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_410
16604Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
17604_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_410
18605Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
19605_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_410
20606Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
21606_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_410
22607Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
23607_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_410
24610Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
25610_410Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_410
26611Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
27611_410Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_410
28614Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu
29614_410Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_410
30615Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
31615_410Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_410
32616Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing
33616_410Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_410
347220201Ngành Ngôn ngữ Anh
357220201_410Ngành Ngôn ngữ Anh_410
367229001Ngành Triết học
377229001_410Ngành Triết học_410
387229008Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
397229008_410Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_410
407229010Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
417229010_410Ngành Lịch sử_410
427310102Ngành Kinh tế chính trị
437310102_410Ngành Kinh tế chính trị_410
447310202Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
457310202_410Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_410
467310205_410Ngành Quản lý nhà nước_410
477310301Ngành Xã hội học
487310301_410Ngành Xã hội học_410
497320104Ngành Truyền thông đa phương tiện
507320104_410Ngành Truyền thông đa phương tiện_410
517320105Ngành Truyền thông đại chúng
527320105_410Ngành Truyền thông đại chúng_410
537320107Ngành Truyền thông quốc tế
547320107_410Ngành Truyền thông quốc tế_410
557320110Ngành Quảng cáo
567320110_410Ngành Quảng cáo_410
577340403Ngành Quản lý công
587340403_410Ngành Quản lý công_410
597760101Ngành Công tác xã hội
607760101_410Ngành Công tác xã hội_410
61801Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
62801_410Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_410
63802Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
64802_410Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_410

Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

Mã ngành: 527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_410

Mã ngành: 527_410

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng

Mã ngành: 530

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_410

Mã ngành: 530_410

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

Mã ngành: 531

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_410

Mã ngành: 531_410

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 532

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

Mã ngành: 533

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_410

Mã ngành: 533_410

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

Mã ngành: 538

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_410

Mã ngành: 538_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

Mã ngành: 602

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_410

Mã ngành: 602_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

Mã ngành: 603

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_410

Mã ngành: 603_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

Mã ngành: 604

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_410

Mã ngành: 604_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

Mã ngành: 605

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_410

Mã ngành: 605_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

Mã ngành: 606

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_410

Mã ngành: 606_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

Mã ngành: 607

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_410

Mã ngành: 607_410

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

Mã ngành: 610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_410

Mã ngành: 610_410

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

Mã ngành: 611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_410

Mã ngành: 611_410

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu

Mã ngành: 614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_410

Mã ngành: 614_410

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

Mã ngành: 615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_410

Mã ngành: 615_410

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing

Mã ngành: 616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_410

Mã ngành: 616_410

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh_410

Mã ngành: 7220201_410

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Ngành Triết học_410

Mã ngành: 7229001_410

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

Mã ngành: 7229008

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_410

Mã ngành: 7229008_410

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Mã ngành: 7229010

Ngành Lịch sử_410

Mã ngành: 7229010_410

Ngành Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Ngành Kinh tế chính trị_410

Mã ngành: 7310102_410

Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202

Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_410

Mã ngành: 7310202_410

Ngành Quản lý nhà nước_410

Mã ngành: 7310205_410

Ngành Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Ngành Xã hội học_410

Mã ngành: 7310301_410

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện_410

Mã ngành: 7320104_410

Ngành Truyền thông đại chúng

Mã ngành: 7320105

Ngành Truyền thông đại chúng_410

Mã ngành: 7320105_410

Ngành Truyền thông quốc tế

Mã ngành: 7320107

Ngành Truyền thông quốc tế_410

Mã ngành: 7320107_410

Ngành Quảng cáo

Mã ngành: 7320110

Ngành Quảng cáo_410

Mã ngành: 7320110_410

Ngành Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Ngành Quản lý công_410

Mã ngành: 7340403_410

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Ngành Công tác xã hội_410

Mã ngành: 7760101_410

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

Mã ngành: 801

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_410

Mã ngành: 801_410

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

Mã ngành: 802

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_410

Mã ngành: 802_410

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, áp dụng cho các đối tượng sau:

a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.

b. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.

c. Đối với thí sinh đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế:

Căn cứ kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải và danh mục các ngành đúng, ngành phù hợp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng tuyển sinh Học viện xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải.

d. Căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo Giám đốc Học viện xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):

- Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

- Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ưu tiên xét tuyển

a. Học viện quy định hình thức ưu tiên xét tuyển đối với các trường hợp sau đây:

- Thí sinh quy định tại các mục nêu trên dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng);

- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

c. Kết quả xét tuyển thẳng sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được thông báo trên Cổng thông tin điện tử Học viện http://ajc.hema.vn/; Cổng thông tin điện tử Học viện - Chuyên trang đào tạo - tuyển sinh: https://daotaoajc.edu.vn/

d. Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng, sắp xếp theo thứ tự ưu tiên các nguyện vọng. Các hồ sơ đủ điều kiện sẽ được Hội đồng tuyển sinh xét tuyển trên nguyên tắc xét tuyển vào ngành phù hợp; xét từ cao xuống thấp theo mức giải mà thí sinh đoạt được. Trường hợp thí sinh có cùng giải mà vượt mức chỉ tiêu trong 1 ngành/chuyên ngành xét tuyển thì sẽ ưu tiên thí sinh có điểm TBC học tập 6 học kỳ môn Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử bậc THPT cao hơn.

Quy định về ngành phù hợp với môn thi đạt giải

- Ngành Báo chí, ngành Xuất bản ở nhóm 1: Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia môn Ngữ văn;

- Các ngành thuộc nhóm 2: Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia môn Toán học, Địa lí.

- Ngành Lịch sử ở nhóm 3, ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước ở nhóm 2: Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia môn Lịch sử;

- Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Quan hệ quốc tế, Truyền thông quốc tế, Truyền thông đa phương tiện, Truyền thông đại chúng: xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Anh;

- Đối với thí sinh đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia: Căn cứ kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải và danh mục các ngành đúng, ngành phù hợp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều kiện xét tuyển

Các điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

a. Thí sinh dự tuyển các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Có TBC kết quả học tập các môn Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;

- Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT được đánh giá mức Khá trở lên;

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

- Thí sinh dự tuyển các ngành/chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp.

- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m62, nữ cao 1m58 trở lên).

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào ngành Báo chí, ngành Xuất bản thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành 4, ngành Xã hội học thuộc nhóm ngành 2, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm ngành 1: điểm TBC 6 học kỳ môn tiếng Anh THPT đạt từ 7,0 trở lên.

Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (kết quả học tập, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.

Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2024, 2025. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.

Quy chế

Tiêu chí phụ xét trúng tuyển

Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau cuối danh sách sẽ tổ chức xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:

Trường hợp thí sinh có cùng giải mà vượt mức chi tiêu trong 1 ngành/chuyên ngành xét tuyển thì sẽ ưu tiên thí sinh có điểm TBC học tập 6 học kỳ môn Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử bậc THPT cao hơn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1527Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
2527_410Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_410
3530Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng
4530_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_410
5531Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
6531_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_410
7532Quản lý nhà nước
8533Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
9533_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_410
10538Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
11538_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_410
12602Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in
13602_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_410
14603Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
15603_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_410
16604Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
17604_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_410
18605Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
19605_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_410
20606Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
21606_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_410
22607Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
23607_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_410
24610Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
25610_410Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_410
26611Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
27611_410Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_410
28614Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu
29614_410Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_410
30615Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
31615_410Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_410
32616Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing
33616_410Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_410
347220201Ngành Ngôn ngữ Anh
357220201_410Ngành Ngôn ngữ Anh_410
367229001Ngành Triết học
377229001_410Ngành Triết học_410
387229008Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
397229008_410Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_410
407229010Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
417229010_410Ngành Lịch sử_410
427310102Ngành Kinh tế chính trị
437310102_410Ngành Kinh tế chính trị_410
447310202Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
457310202_410Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_410
467310205_410Ngành Quản lý nhà nước_410
477310301Ngành Xã hội học
487310301_410Ngành Xã hội học_410
497320104Ngành Truyền thông đa phương tiện
507320104_410Ngành Truyền thông đa phương tiện_410
517320105Ngành Truyền thông đại chúng
527320105_410Ngành Truyền thông đại chúng_410
537320107Ngành Truyền thông quốc tế
547320107_410Ngành Truyền thông quốc tế_410
557320110Ngành Quảng cáo
567320110_410Ngành Quảng cáo_410
577340403Ngành Quản lý công
587340403_410Ngành Quản lý công_410
597760101Ngành Công tác xã hội
607760101_410Ngành Công tác xã hội_410
61801Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
62801_410Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_410
63802Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
64802_410Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_410

Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

Mã ngành: 527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_410

Mã ngành: 527_410

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng

Mã ngành: 530

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_410

Mã ngành: 530_410

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

Mã ngành: 531

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_410

Mã ngành: 531_410

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 532

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

Mã ngành: 533

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_410

Mã ngành: 533_410

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

Mã ngành: 538

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_410

Mã ngành: 538_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

Mã ngành: 602

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_410

Mã ngành: 602_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

Mã ngành: 603

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_410

Mã ngành: 603_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

Mã ngành: 604

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_410

Mã ngành: 604_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

Mã ngành: 605

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_410

Mã ngành: 605_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

Mã ngành: 606

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_410

Mã ngành: 606_410

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

Mã ngành: 607

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_410

Mã ngành: 607_410

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

Mã ngành: 610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_410

Mã ngành: 610_410

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

Mã ngành: 611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_410

Mã ngành: 611_410

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu

Mã ngành: 614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_410

Mã ngành: 614_410

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

Mã ngành: 615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_410

Mã ngành: 615_410

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing

Mã ngành: 616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_410

Mã ngành: 616_410

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh_410

Mã ngành: 7220201_410

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Ngành Triết học_410

Mã ngành: 7229001_410

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

Mã ngành: 7229008

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_410

Mã ngành: 7229008_410

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Mã ngành: 7229010

Ngành Lịch sử_410

Mã ngành: 7229010_410

Ngành Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Ngành Kinh tế chính trị_410

Mã ngành: 7310102_410

Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202

Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_410

Mã ngành: 7310202_410

Ngành Quản lý nhà nước_410

Mã ngành: 7310205_410

Ngành Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Ngành Xã hội học_410

Mã ngành: 7310301_410

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện_410

Mã ngành: 7320104_410

Ngành Truyền thông đại chúng

Mã ngành: 7320105

Ngành Truyền thông đại chúng_410

Mã ngành: 7320105_410

Ngành Truyền thông quốc tế

Mã ngành: 7320107

Ngành Truyền thông quốc tế_410

Mã ngành: 7320107_410

Ngành Quảng cáo

Mã ngành: 7320110

Ngành Quảng cáo_410

Mã ngành: 7320110_410

Ngành Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Ngành Quản lý công_410

Mã ngành: 7340403_410

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Ngành Công tác xã hội_410

Mã ngành: 7760101_410

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

Mã ngành: 801

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_410

Mã ngành: 801_410

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

Mã ngành: 802

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_410

Mã ngành: 802_410

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1527Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế150Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
2527_100Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
3527_410Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_4100Kết HợpƯu Tiên
4530Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng100Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
5530_100Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
6530_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_4100Kết HợpƯu Tiên
7531Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển50Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
8531_100Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
9531_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_4100Kết HợpƯu Tiên
10532Quản lý nhà nước100Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
11533Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh40Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
12533_100Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
13533_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_4100Kết HợpƯu Tiên
14538Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách50Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
15538_100Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
16538_410Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_4100Kết HợpƯu Tiên
17602Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in50Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; D66; X79; D14
18602_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
19602_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_4100Kết HợpƯu Tiên
20603Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí40Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; D66; X79; D14
21603_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
22603_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_4100Kết HợpƯu Tiên
23604Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh50Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; D66; X79; D14
24604_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
25604_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_4100Kết HợpƯu Tiên
26605Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình90Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; D66; X79; D14
27605_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
28605_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_4100Kết HợpƯu Tiên
29606Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình0Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; D66; X79; D14
30606_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
31606_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_4100Kết HợpƯu Tiên
32607Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử90Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; D66; X79; D14
33607_100Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
34607_410Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_4100Kết HợpƯu Tiên
35610Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại50Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; X79; D66; D14
36610_100Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
37610_410Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_4100Kết HợpƯu Tiên
38611Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế0Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; X79; D66; D14
39611_100Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
40611_410Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_4100Kết HợpƯu Tiên
41614Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu0Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; X79; D66; D14
42614_100Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
43614_410Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_4100Kết HợpƯu Tiên
44615Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp50Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; X79; D66; D14
45615_100Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
46615_410Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_4100Kết HợpƯu Tiên
47616Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing80Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; X79; D66; D14
48616_100Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
49616_410Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_4100Kết HợpƯu Tiên
507220201Ngành Ngôn ngữ Anh50Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; X79; D66; D14
517220201_100Ngành Ngôn ngữ Anh_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
527220201_410Ngành Ngôn ngữ Anh_4100Kết HợpƯu Tiên
537229001Ngành Triết học40Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
547229001_100Ngành Triết học_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
557229001_410Ngành Triết học_4100Kết HợpƯu Tiên
567229008Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học0Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
577229008_100Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
587229008_410Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_4100Kết HợpƯu Tiên
597229010Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam0Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D14; X70; X71
Học BạD14; C03; X71; C19
607229010_100Ngành Lịch sử_1000ĐT THPTC03; D14; X70; X71
617229010_410Ngành Lịch sử_4100Kết HợpƯu Tiên
627310102Ngành Kinh tế chính trị0Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
637310102_100Ngành Kinh tế chính trị_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
647310102_410Ngành Kinh tế chính trị_4100Kết HợpƯu Tiên
657310202Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước90Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
667310202_100Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
677310202_410Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_4100Kết HợpƯu Tiên
687310205_100Ngành Quản lý nhà nước_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
697310205_410Ngành Quản lý nhà nước_4100Kết HợpƯu Tiên
707310301Ngành Xã hội học50Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
717310301_100Ngành Xã hội học_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
727310301_410Ngành Xã hội học_4100Kết HợpƯu Tiên
737320104Ngành Truyền thông đa phương tiện150Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; X79; D66; D14
747320104_100Ngành Truyền thông đa phương tiện_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
757320104_410Ngành Truyền thông đa phương tiện_4100Kết HợpƯu Tiên
767320105Ngành Truyền thông đại chúng100Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; X79; D66; D14
777320105_100Ngành Truyền thông đại chúng_1000ĐT THPTD01; D14 ; X78 ; X79
787320105_410Ngành Truyền thông đại chúng_4100Kết HợpƯu Tiên
797320107Ngành Truyền thông quốc tế50Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; X79; D66; D14
807320107_100Ngành Truyền thông quốc tế_1000ĐT THPTD01; D14 ; X78 ; X79
817320107_410Ngành Truyền thông quốc tế_4100Kết HợpƯu Tiên
827320110Ngành Quảng cáo40Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; X79; D66; D14
837320110_100Ngành Quảng cáo_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
847320110_410Ngành Quảng cáo_4100Kết HợpƯu Tiên
857340403Ngành Quản lý công90Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
867340403_100Ngành Quản lý công_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
877340403_410Ngành Quản lý công_4100Kết HợpƯu Tiên
887760101Ngành Công tác xã hội0Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTC03; D01; X01; X02
Học BạD01; X02; C03; C14
897760101_100Ngành Công tác xã hội_1000ĐT THPTC03; D01; X01; X02
907760101_410Ngành Công tác xã hội_4100Kết HợpƯu Tiên
91801Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản50Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; D66; X79; D14
92801_100Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_1000ĐT THPTD01; D14; X78; X79
93801_410Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_4100Kết HợpƯu Tiên
94802Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử50Kết HợpƯu Tiên
ĐT THPTD01; D14; X78; X79
Học BạD01; D66; X79; D14
95802_100Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_10050ĐT THPTD01; D14; X78; X79
96802_410Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_4100Kết HợpƯu Tiên

1. Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

Mã ngành: 527

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

2. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng

Mã ngành: 530

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

3. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

Mã ngành: 531

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

4. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 532

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

5. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

Mã ngành: 533

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

6. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

Mã ngành: 538

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

7. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

Mã ngành: 602

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

8. Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

Mã ngành: 603

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

9. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

Mã ngành: 604

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

10. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

Mã ngành: 605

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

11. Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

Mã ngành: 606

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

12. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

Mã ngành: 607

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

13. Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

Mã ngành: 610

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

14. Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

Mã ngành: 611

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

15. Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu

Mã ngành: 614

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

16. Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

Mã ngành: 615

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

17. Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing

Mã ngành: 616

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

18. Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

Mã ngành: 801

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

19. Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

Mã ngành: 802

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

20. Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

21. Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

22. Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

Mã ngành: 7229008

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

23. Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Mã ngành: 7229010

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D14; X70; X71; C19

24. Ngành Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

25. Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

26. Ngành Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

27. Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

28. Ngành Truyền thông đại chúng

Mã ngành: 7320105

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

29. Ngành Truyền thông quốc tế

Mã ngành: 7320107

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

30. Ngành Quảng cáo

Mã ngành: 7320110

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79; D66

31. Ngành Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

32. Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02; C14

33. Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_100

Mã ngành: 527_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

34. Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_410

Mã ngành: 527_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

35. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_100

Mã ngành: 530_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

36. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_410

Mã ngành: 530_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

37. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_100

Mã ngành: 531_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

38. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_410

Mã ngành: 531_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

39. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_100

Mã ngành: 533_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

40. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_410

Mã ngành: 533_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

41. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_100

Mã ngành: 538_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

42. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_410

Mã ngành: 538_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

43. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_100

Mã ngành: 602_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

44. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_410

Mã ngành: 602_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

45. Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_100

Mã ngành: 603_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

46. Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_410

Mã ngành: 603_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

47. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_100

Mã ngành: 604_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

48. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_410

Mã ngành: 604_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

49. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_100

Mã ngành: 605_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

50. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_410

Mã ngành: 605_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

51. Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_100

Mã ngành: 606_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

52. Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_410

Mã ngành: 606_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

53. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_100

Mã ngành: 607_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

54. Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_410

Mã ngành: 607_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

55. Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_100

Mã ngành: 610_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

56. Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_410

Mã ngành: 610_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

57. Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_100

Mã ngành: 611_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

58. Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_410

Mã ngành: 611_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

59. Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_100

Mã ngành: 614_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

60. Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_410

Mã ngành: 614_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

61. Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_100

Mã ngành: 615_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

62. Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_410

Mã ngành: 615_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

63. Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_100

Mã ngành: 616_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

64. Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_410

Mã ngành: 616_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

65. Ngành Ngôn ngữ Anh_100

Mã ngành: 7220201_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

66. Ngành Ngôn ngữ Anh_410

Mã ngành: 7220201_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

67. Ngành Triết học_100

Mã ngành: 7229001_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

68. Ngành Triết học_410

Mã ngành: 7229001_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

69. Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_100

Mã ngành: 7229008_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

70. Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_410

Mã ngành: 7229008_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

71. Ngành Lịch sử_100

Mã ngành: 7229010_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D14; X70; X71

72. Ngành Lịch sử_410

Mã ngành: 7229010_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

73. Ngành Kinh tế chính trị_100

Mã ngành: 7310102_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

74. Ngành Kinh tế chính trị_410

Mã ngành: 7310102_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

75. Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_100

Mã ngành: 7310202_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

76. Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_410

Mã ngành: 7310202_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

77. Ngành Quản lý nhà nước_100

Mã ngành: 7310205_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

78. Ngành Quản lý nhà nước_410

Mã ngành: 7310205_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

79. Ngành Xã hội học_100

Mã ngành: 7310301_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

80. Ngành Xã hội học_410

Mã ngành: 7310301_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

81. Ngành Truyền thông đa phương tiện_100

Mã ngành: 7320104_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

82. Ngành Truyền thông đa phương tiện_410

Mã ngành: 7320104_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

83. Ngành Truyền thông đại chúng_100

Mã ngành: 7320105_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

84. Ngành Truyền thông đại chúng_410

Mã ngành: 7320105_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

85. Ngành Truyền thông quốc tế_100

Mã ngành: 7320107_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

86. Ngành Truyền thông quốc tế_410

Mã ngành: 7320107_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

87. Ngành Quảng cáo_100

Mã ngành: 7320110_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

88. Ngành Quảng cáo_410

Mã ngành: 7320110_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

89. Ngành Quản lý công_100

Mã ngành: 7340403_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

90. Ngành Quản lý công_410

Mã ngành: 7340403_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

91. Ngành Công tác xã hội_100

Mã ngành: 7760101_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03; D01; X01; X02

92. Ngành Công tác xã hội_410

Mã ngành: 7760101_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

93. Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_100

Mã ngành: 801_100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

94. Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_410

Mã ngành: 801_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

95. Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_100

Mã ngành: 802_100

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; X78; X79

96. Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_410

Mã ngành: 802_410

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp:

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển AJC

Thời gian đăng kí sẽ diễn ra từ 08h00 ngày 05/6/2025 đến hết 17h00 ngày 05/7/2025 (riêng phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển từ 05/6/2025 đến 30/6/2025)

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÍ XÉT TUYỂN

1. Đăng ký, đăng nhập

a. Đăng ký tài khoản

Thí sinh thực hiện các bước sau để tiến hành tạo và xác minh tài khoản. Cụ thể như sau:

- Bước 1: Thí sinh click vào Đăng ký tài khoản ở màn hình đăng nhập để đăng ký tài khoản.

- Bước 2: Màn hình hiển thị form mẫu đăng ký, thí sinh nhập thông tin của mình vào các ô tương ứng để tạo tài khoản. Click vào Đăng ký cuối form để tạo tài khoản. 

- Bước 3: Sau khi đăng ký tài khoản hệ thống sẽ gửi thư kích hoạt vào tài khoản email mà thí sinh đăng ký. Thí sinh đăng nhập vào email đã đăng ký tài khoản, click vào Kích hoạt để kích hoạt tài khoản. 

- Bước 4: Sau khi kích hoạt tài khoản thành công, thí sinh thực hiện truy cập vào hệ thống với tài khoản vừa tạo.

- Bước 5: Thí sinh điền thông tin CMND/CCCD và Hộ khẩu để định danh tài khoản, click vào Lưu để cập nhật thông tin cá nhân:

b. Đăng nhập:

- Sau khi kích hoạt tài khoản trên mail, thí sinh quay lại hệ thống và thực hiện đăng nhập với tài khoản đã đăng ký

c. Chỉnh sửa thông tin tài khoản:

- Bước 1: Thí sinh ấn vào “Trang cá nhân”

- Bước 2: Thí sinh click vào thông tin cá nhân muốn chỉnh sửa,thực hiện chỉnh sửa và ấn Lưu để hoàn tất việc chỉnh sửa

d. Đổi mật khẩu: 

- Bước 1: Thí sinh ấn vào “Trang cá nhân”

- Bước 2: Thí sinh chọn tab Đổi mật khẩu. Màn hình đổi mật khẩu hiển thị

Thí sinh dùng nhập mật khẩu mới, sau đó ấn Lưu

2. Khai báo thông tin hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Sau khi thí sinh đã định danh tài khoản thành công và đăng nhập vào hệ thống. Màn hình hệ thống hiển thị các Phương thức xét tuyển năm 2024 của Học viện

- Thí sinh lựa chọn Phương thức xét tuyển phù hợp.

Bước 1: Khai báo Thông tin cá nhân

- Sau khi chọn phương thức xét tuyển, màn hình khai báo hồ sơ xét tuyển hiển thị.

- Thí sinh cập nhật thông tin cá nhân bằng cách nhập chính xác và đầy đủ thông tin vào các trường bên dưới.

- Sau đó chọn nút Bước 2/4 để đến bước tiếp theo.

Bước 2: Thông tin học tập

- Thí sinh nhập đầy đủ thông tin về trường THPT đang theo học

  • Thí sinh điền thông tin về tỉnh/ TP, quận/ huyện, tên trường. Hệ thống sẽ tự điền các thông tin mã tỉnh và mã trường tương ứng.
  • Đối tượng ưu tiên: Thí sinh lựa chọn đối tượng ưu tiên.
    • Nếu thuộc đối tượng ưu tiên: Thí sinh chọn đối tượng và up minh chứng kèm theo
  • Khu vực ưu tiên: Thí sinh lựa chọn khu vực ưu tiên.
  • Năm tốt nghiệp: Thí sinh điền năm tốt nghiệp
  • Phương thức xét tuyển:
    • a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba Quốc gia:

Chọn Đối tượng xét tuyển

Thí sinh xác định mình thuộc đối tượng nào thì tích chọn đối tượng đó, với mỗi đối tượng, hồ sơ khai báo cho thí sinh sẽ khác nhau.

Lưu ý: Thí sinh có thể chọn nhiều phương thức và đối tượng xét tuyển khác nhau.

• Đối với đối tượng Xét tuyển thẳng:

• Đối với đối tượng Ưu tiên xét tuyển:

    • b. Xét tuyển theo phương thức kết hợp:

Chọn Đối tượng xét tuyển


 
Thí sinh xác định mình thuộc đối tượng nào thì tích chọn đối tượng đó, với mỗi đối tượng, hồ sơ khai báo cho thí sinh sẽ khác nhau.

Lưu ý: Thí sinh có thể chọn nhiều phương thức và đối tượng xét tuyển khác nhau.

• Đối với đối tượng Xét tuyển kết hợp theo chứng chỉ Tiếng Anh:


 
• Đối với đối tượng Xét tuyển kết hợp theo chứng chỉ Quốc Tế SAT:

    • c. Xét tuyển theo kết qảu học bạ THPT:

- Nếu thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh để cộng điểm khuyến khích, thí sinh thực hiện nhập thông tin chứng chỉ ngoại ngữ


 
- Nếu có các giải Quốc gia hoặc giải Tỉnh, TP trực thuộc Trung ương, thí sinh nhập thông tin giải Học sinh giỏi để cộng điểm khuyến khích


 
- Thí sinh cập nhật chính xác và đầy đủ thông tin vào các trường, sau đó chọn nút Bước 3/4 để đến bước tiếp theo.


 
Bước 3: Đăng ký nguyện vọng

Thêm nguyện vọng:

- Nhấn vào ô “Thêm nguyện vọng”


 
- Thí sinh chọn thông tin ngành xét tuyển, sau đó ấn “Lưu”

- Các bước thực hiện tương tự nếu sinh viên muốn thêm nguyện vọng khác

Thay đổi thứ tự nguyện vọng

- Thí sinh có thể thay đổi thứ tự nguyện vọng bằng cách click vào nút mũi tên lên hoặc xuống ở cột thao tác đối với mỗi nguyện vọng

Chỉnh sửa nguyện vọng

- Thí sinh chọn biểu tượng ở cuối hàng nguyện vọng mình muốn chỉnh sửa


 
- Màn hình chỉnh sửa hiển thị. Người dùng chỉnh sửa nội dung, sau đó ấn “Lưu”.


 
Xóa nguyện vọng

- Thí sinh chọn biểu tượng thùng rác ở cuối hàng nguyện vọng mình muốn xóa

- Chọn Có để thực hiện xóa nguyện vọng


 
Bước 4: Rà soát và nộp hồ sơ

- Màn hình hiển thị tổng quan phiếu đăng ký xét tuyển mà sinh viên đã khai báo. Thí sinh thực hiện kiểm tra lại thông tin của mình.

Chỉnh sửa hồ sơ

- Thí sinh chọn “Chỉnh sửa hồ sơ” thì sẽ hệ thống sẽ chuyển về giao diện Bước 1 để thí sinh có thể thực hiện chỉnh sửa hồ sơ


 
Nộp hồ sơ

Lưu ý: Thí sinh chưa bắt buộc Nộp hồ sơ ngay lập tức mà có thể thực hiện cập nhật thông tin hồ sơ, thay đổi nguyện vọng và Nộp hồ sơ trước hạn.

- Sau khi đã chắc chắn các thông tin trên hồ sơ là chính xác. Thí sinh chọn vào “Nộp hồ sơ”


 
- Sau đó ấn “Xác nhận” để thực hiện nộp hồ sơ


 
- Màn hình hiển thị nộp hồ sơ thành công

In phiếu

Sau khi Nộp hồ sơ, thí sinh in Phiếu đăng ký bằng cách ấn “In phiếu”

Phiếu đăng ký được tải về dưới dạng pdf, thí sinh in ra để nộp hồ sơ xét tuyển về nhà trường

Phiếu đăng ký được tải về dưới dạng pdf, thí sinh in ra để nộp hồ sơ xét tuyển về nhà trường

HỒ SƠ ĐĂNG KÍ XÉT TUYỂN

1. Thí sinh khai thông tin xét tuyển tại địa chỉ:https://xettuyen.ajc.edu.vn

Mã QR trang đăng ký xét tuyển:

Thời gian đăng ký: Từ 05/6/2025 đến 05/7/2025 (riêng phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển từ 05/6/2025 đến 30/6/2025).

Hình thức đăng ký:

Bước 1: Thí sinh khai trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Học viện.

Bước 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bước 3: Thí sinh (được thông báo trúng tuyển) nộp hồ sơ bản cứng về Học viện Báo chí và Tuyên truyền để phục vụ công tác hậu kiểm.

Lưu ý: Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Học viện và nộp hồ sơ bản cứng về Học viện trong thời gian từ 05/6/2025 đến 30/6/2025 (tính theo dấu bưu điện).

1.1. Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT

1.1.1. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp năm 2023, 2024, 2025.

1.1.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Đăng ký trực tuyến từ 05/6/2025 đến 05/7/2025.

1.1.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển (nộp trực tuyến trong Link đăng ký xét tuyển):

Bản sao công chứng học bạ THPT;

Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ năm 2025;

Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đoạt Giải Khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến ngày 05/7/2025 (nếu có);

Bản sao công chứng chứng chỉ Tiếng Anh còn thời hạn 02 năm tính đến ngày 05/7/2025 (nếu có);

Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có);

Bản sao Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân.

1.2. Xét tuyển kết hợp

1.2.1. Đối tượng:

Thí sinh tốt nghiệp năm 2023, 2024, 2025 và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 1200/1600.

1.2.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển (nộp trực tuyến trong Link đăng ký xét tuyển):

Bản sao công chứng học bạ THPT;

Bản sao công chứng chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh, chứng chỉ SAT còn thời hạn 02 năm tính đến ngày 05/7/2025;

Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp năm 2025;

Bản sao Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân.

1.3. Thí sinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

1.3.1. Xét tuyển thẳng:

1.3.1.1. Đối tượng xét tuyển thẳng:
Thực hiện theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, áp dụng cho các đối tượng sau:

a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.

b. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển.

Học phí

- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.

- Các ngành khác hệ đại trà (dự kiến): 506.900 đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).

- Các ngành (đạt mức kiểm định chất lượng chương trình đào tạo): Quảng cáo, Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản (dự kiến): 1.058.200 đ/tín chỉ (chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh).

- Lộ trình tăng học phí cho từng năm theo hướng dẫn của Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên viết tắt: AJC
  • Tên tiếng Anh: The Academy of Journalism and Communication
  • Địa chỉ: 36 đường Xuân Thuỷ, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Website: http://www.ajc.hcma.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn

Năm 1962, theo Nghị quyết 36-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Trường Tuyên huấn được thành lập. Trải qua những thăng trầm của lịch sử, trước những yêu cầu khác nhau ở từng giai đoạn phát triển, Trường đã nhiều lần đổi tên:

- Trường Tuyên giáo Trung ương (tháng 01/1962 – tháng 10/1969): Ngày 16/01/1962, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam ban hành Nghị quyết số 36-NQ/TW về việc thống nhất: Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu II và Trường Tuyên Giáo thành Trường Tuyên giáo Trung ương, (tiền thân của Học viện Báo chí và Tuyên truyền). Trường Tuyên giáo Trung ương là một đơn vị thuộc hệ thống trường Đảng, giao cho Ban Tuyên giáo Trung ương phụ trách trường nàyCũng từ đó, ngày 16/01 hàng năm được lấy làm ngày kỷ niệm thành lập Trường.

- Trường Tuyên huấn Trung ương (tháng 10/1969 – tháng 1/1983): Ngày 09/10/1969, Ban Chấp hành Trung ương ban hành Thông báo số 11-TB/TW, trong đó ghi rõ: “Căn cứ vào nhiệm vụ cụ thể của Trường Tuyên giáo Trung ương hiện nay, Ban Bí thư Trung ương Đảng đồng ý đề nghị của Ban Tuyên huấn Trung ương: Đổi tên trường Tuyên giáo Trung ương thành trường Tuyên huấn Trung ương.” Ngày 19/12/1982, Hội đồng bộ trưởng đã có công văn số 4670-V10 về việc quy định cho trường Tuyên giáo được hưởng chính sách, chế độ như các trường đại học.

- Trường Tuyên huấn Trung ương I (tháng 01/1983 - tháng 4/1990): Ngày 02/01/1983, Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã ban hành Quyết định số 15-QĐ/TW về công tác các trường Đảng, trong đó quyết định: “Thành lập Trường Tuyên huấn Trung ương I trên cơ sở hợp nhất Trường Tuyên huấn Trung ương và Trường Nguyễn Ái Quốc V”.

- Trường Tuyên giáo (tháng 4/1990 - tháng 11/1990): Ngày 01/03/1990, Ban Chấp hành Trung ương Đảng ban hành Quyết định số 103-QĐ/TW về việc sắp xếp lại hệ thống trường Đảng trực thuộc Trung ương. Ban Bí thư Trung ương Đảng quyết định đổi tên trường Tuyên huấn Trung ương I thành trường Tuyên giáoTrường Tuyên giáo trực thuộc Ban Bí thư.

- Trường Đại học Tuyên giáo (tháng 11/1990 - tháng 3/1993): Ngày 20/11/1990, Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết định số 406-HĐBT về việc công nhận trường đại học Tuyên giáo. Quyết định ghi rõ: “Công nhận trường Tuyên giáo thành trường đại học và có tên là: Trường Đại học Tuyên giáo; Trường đại học Tuyên giáo trực thuộc Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Về mặt Nhà nước, trường đại học Tuyên giáo chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo, và được hưởng mọi chính sách, chế độ do Nhà nước ban hành cho hệ thống các trường đại học”.

- Phân viện Báo chí và Tuyên truyền (tháng 3/1993 - tháng 8/2005): Nhằm tăng cường vai trò, nhiệm vụ của các trường Đảng trung ương đáp ứng yêu cầu cách mạng trong giai đoạn mới, ngày 10/3/1993, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương đã ban hành Quyết định số 61-QĐ/TW về việc sắp xếp lại các trường Đảng trung ương, chuyển thành Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Quyết định ghi rõ: “Chuyển trường Đại học Tuyên giáo thành Phân viện Báo chí và Tuyên truyền của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh.”

- Ngày 02/8/2005, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 4335/QĐ-HVCTQG quyết định “chuyển Phân viện Báo chí và Tuyên truyền thành Học viện Báo chí và Tuyên truyền, trực thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.”

Ngày 25/6/2015, Thủ tướng Chính phủ có Công văn số 910/TTg-KGVX về việc bổ sung Học viện Báo chí và Tuyên truyền vào danh sách các trường xây dựng thành Trường Đại học trọng điểm quốc gia trong mạng lưới các cơ sở giáo dục đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

Học viện đang tổ chức đào tạo trình độ đại học hệ chính quy 41 ngành/chuyên ngành (trong đó có 05 chương trình chất lượng cao, 01 chương trình liên kết đào tạo với Đại học Middlessex của Vương quốc Anh) với hơn 2.000 sinh viên/năm; đào tạo trình độ thạc sĩ 12 ngành/ 20 chuyên ngành với 450 - 550 học viên/năm; đào tạo 6 ngành trình độ tiến sĩ với 30-50 nghiên cứu sinh/năm. Học viện đã mở được hơn 400 lớp bồi dưỡng cấp chứng chỉ chuyên môn, nghiệp vụ về công tác tuyên giáo, báo chí, xuất bản, quan hệ công chúng và quảng cáo, ngoại ngữ, tin học... với hơn mười ngàn lượt học viên tham gia.