Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Chính Sách và Phát Triển 2025

Đề án tuyển sinh Học Viện Chính Sách và Phát Triển (APD) năm 2025

Năm 2025 Học viện Chính Sách và Phát Triển tuyển sinh theo 2 phương thức:

Phương thức 1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp

1: Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT với:

- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEIC, TOEFL, v.v.)

- Chứng chỉ năng lực quốc tế (ACT, AP, IB, A-Level, SAT)

- Giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (Nhất, Nhì, Ba)

2: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm quy đổi xét tuyển giữa các phương thức sẽ được trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT

>> Xem điểm cộng ưu tiên, điểm khuyến của Học viện Chính sách và Phát triển 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào Học viện Chính sách và Phát triển nếu có đủ các điều kiện sau:

- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2025 của Học viện.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngành Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D66
27310101Ngành Kinh tếA00; A01; D01; D07; D66
37310105Ngành Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D07; D66
47310106Ngành Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07; D66
57310106_1Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D66
67310106_2Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)A01; D01; D07; D66
77310109Ngành Kinh tế sốA00; A01; D01; D07; D66
87310205Ngành Quản lý nhà nướcC00; C02; C03; C04; D66
97340101Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; D66
107340101_1Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D66
117340115_2Ngành MarketingA01; D01; D07; D66
127340201_1Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D66
137340201_2Ngành Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D66
147340301Ngành Kế toánA00; A01; D01; D07; D66
157380107Ngành Luật Kinh tếC00; C02; C03; C04; D66

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310106_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)

Mã ngành: 7310106_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

2
Kết hợp kết quả học tập THPT

Chỉ tiêu

Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT với:

- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEIC, TOEFL, v.v.)

- Chứng chỉ năng lực quốc tế (ACT, AP, IB, A-Level, SAT)

- Giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (Nhất, Nhì, Ba)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngành Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D66
27310101Ngành Kinh tếA00; A01; D01; D07; D66
37310105Ngành Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D07; D66
47310106Ngành Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07; D66
57310106_1Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D66
67310106_2Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)A01; D01; D07; D66
77310109Ngành Kinh tế sốA00; A01; D01; D07; D66
87310205Ngành Quản lý nhà nướcC00; C02; C03; C04; D66
97340101Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; D66
107340101_1Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D66
117340115_2Ngành MarketingA01; D01; D07; D66
127340201_1Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D66
137340201_2Ngành Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D66
147340301Ngành Kế toánA00; A01; D01; D07; D66
157380107Ngành Luật Kinh tếC00; C02; C03; C04; D66

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310106_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)

Mã ngành: 7310106_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngành Ngôn ngữ AnhQ00
27310101Ngành Kinh tếQ00
37310105Ngành Kinh tế phát triểnQ00
47310106Ngành Kinh tế quốc tếQ00
57310106_1Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)Q00
67310106_2Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)Q00
77310109Ngành Kinh tế sốQ00
87310205Ngành Quản lý nhà nướcQ00
97340101Ngành Quản trị kinh doanhQ00
107340101_1Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)Q00
117340115_2Ngành MarketingQ00
127340201_1Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)Q00
137340201_2Ngành Tài chính - Ngân hàngQ00
147340301Ngành Kế toánQ00
157380107Ngành Luật Kinh tếQ00

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: Q00

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: Q00

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: Q00

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310106_1

Tổ hợp: Q00

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)

Mã ngành: 7310106_2

Tổ hợp: Q00

Ngành Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: Q00

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: Q00

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_1

Tổ hợp: Q00

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115_2

Tổ hợp: Q00

Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_1

Tổ hợp: Q00

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_2

Tổ hợp: Q00

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHBKHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngành Ngôn ngữ AnhK00
27310101Ngành Kinh tếK00
37310105Ngành Kinh tế phát triểnK00
47310106Ngành Kinh tế quốc tếK00
57310106_1Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)K00
67310106_2Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)K00
77310109Ngành Kinh tế sốK00
87310205Ngành Quản lý nhà nướcK00
97340101Ngành Quản trị kinh doanhK00
107340101_1Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)K00
117340115_2Ngành MarketingK00
127340201_1Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)K00
137340201_2Ngành Tài chính - Ngân hàngK00
147340301Ngành Kế toánK00
157380107Ngành Luật Kinh tếK00

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: K00

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: K00

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: K00

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310106_1

Tổ hợp: K00

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)

Mã ngành: 7310106_2

Tổ hợp: K00

Ngành Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: K00

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: K00

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_1

Tổ hợp: K00

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115_2

Tổ hợp: K00

Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_1

Tổ hợp: K00

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_2

Tổ hợp: K00

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: K00

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của Đại học Sư phạm Hà Nội

6
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngành Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D66
27310101Ngành Kinh tếA00; A01; D01; D07; D66
37310105Ngành Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D07; D66
47310106Ngành Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07; D66
57310106_1Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D66
67310106_2Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)A01; D01; D07; D66
77310109Ngành Kinh tế sốA00; A01; D01; D07; D66
87310205Ngành Quản lý nhà nướcC00; C02; C03; C04; D66
97340101Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; D66
107340101_1Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D66
117340115_2Ngành MarketingA01; D01; D07; D66
127340201_1Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D66
137340201_2Ngành Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D66
147340301Ngành Kế toánA00; A01; D01; D07; D66
157380107Ngành Luật Kinh tếC00; C02; C03; C04; D66

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310106_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)

Mã ngành: 7310106_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

7
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GD và ĐT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngành Ngôn ngữ Anh100ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27310101Ngành Kinh tế300ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37310105Ngành Kinh tế phát triển100ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47310106Ngành Kinh tế quốc tế200ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57310106_1Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)50ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67310106_2Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)70ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77310109Ngành Kinh tế số120ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87310205Ngành Quản lý nhà nước100ĐT THPTHọc BạKết HợpC00; C02; C03; C04; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97340101Ngành Quản trị kinh doanh120ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107340101_1Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)50ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117340115_2Ngành Marketing160ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127340201_1Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)50ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137340201_2Ngành Tài chính - Ngân hàng140ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
147340301Ngành Kế toán100ĐT THPTHọc BạKết HợpA00; A01; D01; D07; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
157380107Ngành Luật Kinh tế200ĐT THPTHọc BạKết HợpC00; C02; C03; C04; D66
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00; Q00

2. Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00; Q00

3. Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00; Q00

4. Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00; Q00

5. Ngành Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00; Q00

6. Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66; K00; Q00

7. Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00; Q00

8. Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00; Q00

9. Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66; K00; Q00

10. Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310106_1

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00; Q00

11. Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)

Mã ngành: 7310106_2

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00; Q00

12. Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_1

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00; Q00

13. Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115_2

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00; Q00

14. Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_1

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00; Q00

15. Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_2

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển các năm Tại đây

Học phí

Học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập tự chủ chi thường xuyên, mức học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Năm học 2024 – 2025, học phí: 550.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.850.000 đồng/tháng, 18.500.000 đồng/năm). Lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 15% và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học Viện Chính Sách và Phát Triển
  • Tên trường: Học Viện Chính Sách và Phát Triển
  • Mã trường: HCP
  • Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development
  • Tên viết tắt: APD
  • Địa chỉ: Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Khu đô thị Nam An Khánh - Xã An Thượng – Huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội.
  • Website: https://apd.edu.vn/