Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Chính Sách và Phát Triển 2025

Đề án tuyển sinh Học Viện Chính Sách và Phát Triển (APD) năm 2025

Năm 2025 Học viện Chính Sách và Phát Triển tuyển sinh theo 2 phương thức:

Phương thức 1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp

1: Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT với:

- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEIC, TOEFL, v.v.)

- Chứng chỉ năng lực quốc tế (ACT, AP, IB, A-Level, SAT)

- Giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (Nhất, Nhì, Ba)

2: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà

3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm quy đổi xét tuyển giữa các phương thức sẽ được trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT

>> Xem điểm cộng ưu tiên, điểm khuyến của Học viện Chính sách và Phát triển 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào Học viện Chính sách và Phát triển nếu có đủ các điều kiện sau:

- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2025 của Học viện.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngành Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D66
27310101Ngành Kinh tế
A00; A01; D01; D07; D66
37310105Ngành Kinh tế phát triển
A00; A01; D01; D07; D66
47310106Ngành Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07; D66
57310106_1Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
67310106_2Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)
A01; D01; D07; D66
77310109Ngành Kinh tế số
A00; A01; D01; D07; D66
87310205Ngành Quản lý nhà nước
C00; C02; C03; C04; D66
97340101Ngành Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07; D66
107340101_1Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
117340115_2Ngành Marketing
A01; D01; D07; D66
127340201_1Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
137340201_2Ngành Tài chính - Ngân hàng
A01; D01; D07; D66
147340301Ngành Kế toán
A00; A01; D01; D07; D66
157380107Ngành Luật Kinh tế
C00; C02; C03; C04; D66

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310106_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)

Mã ngành: 7310106_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

2
Kết hợp kết quả học tập THPT

Chỉ tiêu

Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT với:

- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEIC, TOEFL, v.v.)

- Chứng chỉ năng lực quốc tế (ACT, AP, IB, A-Level, SAT)

- Giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (Nhất, Nhì, Ba)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngành Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D66
27310101Ngành Kinh tế
A00; A01; D01; D07; D66
37310105Ngành Kinh tế phát triển
A00; A01; D01; D07; D66
47310106Ngành Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07; D66
57310106_1Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
67310106_2Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)
A01; D01; D07; D66
77310109Ngành Kinh tế số
A00; A01; D01; D07; D66
87310205Ngành Quản lý nhà nước
C00; C02; C03; C04; D66
97340101Ngành Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07; D66
107340101_1Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
117340115_2Ngành Marketing
A01; D01; D07; D66
127340201_1Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
137340201_2Ngành Tài chính - Ngân hàng
A01; D01; D07; D66
147340301Ngành Kế toán
A00; A01; D01; D07; D66
157380107Ngành Luật Kinh tế
C00; C02; C03; C04; D66

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310106_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)

Mã ngành: 7310106_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngành Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D66
27310101Ngành Kinh tế
A00; A01; D01; D07; D66
37310105Ngành Kinh tế phát triển
A00; A01; D01; D07; D66
47310106Ngành Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07; D66
57310106_1Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
67310106_2Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)
A01; D01; D07; D66
77310109Ngành Kinh tế số
A00; A01; D01; D07; D66
87310205Ngành Quản lý nhà nước
C00; C02; C03; C04; D66
97340101Ngành Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07; D66
107340101_1Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
117340115_2Ngành Marketing
A01; D01; D07; D66
127340201_1Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
137340201_2Ngành Tài chính - Ngân hàng
A01; D01; D07; D66
147340301Ngành Kế toán
A00; A01; D01; D07; D66
157380107Ngành Luật Kinh tế
C00; C02; C03; C04; D66

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310106_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)

Mã ngành: 7310106_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHBKHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngành Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D66; K00
27310101Ngành Kinh tế
A00; A01; D01; D07; D66; K00
37310105Ngành Kinh tế phát triển
A00; A01; D01; D07; D66; K00
47310106Ngành Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07; D66; K00
57310106_1Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66; K00
67310106_2Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)
A01; D01; D07; D66; K00
77310109Ngành Kinh tế số
A00; A01; D01; D07; D66; K00
87310205Ngành Quản lý nhà nước
C00; C02; C03; C04; D66; K00
97340101Ngành Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07; D66; K00
107340101_1Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66; K00
117340115_2Ngành Marketing
A01; D01; D07; D66; K00
127340201_1Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66; K00
137340201_2Ngành Tài chính - Ngân hàng
A01; D01; D07; D66; K00
147340301Ngành Kế toán
A00; A01; D01; D07; D66; K00
157380107Ngành Luật Kinh tế
C00; C02; C03; C04; D66; K00

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310106_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)

Mã ngành: 7310106_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66; K00

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66; K00

Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66; K00

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của Đại học Sư phạm Hà Nội

6
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngành Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D66
27310101Ngành Kinh tế
A00; A01; D01; D07; D66
37310105Ngành Kinh tế phát triển
A00; A01; D01; D07; D66
47310106Ngành Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07; D66
57310106_1Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
67310106_2Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)
A01; D01; D07; D66
77310109Ngành Kinh tế số
A00; A01; D01; D07; D66
87310205Ngành Quản lý nhà nước
C00; C02; C03; C04; D66
97340101Ngành Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07; D66
107340101_1Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
117340115_2Ngành Marketing
A01; D01; D07; D66
127340201_1Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D66
137340201_2Ngành Tài chính - Ngân hàng
A01; D01; D07; D66
147340301Ngành Kế toán
A00; A01; D01; D07; D66
157380107Ngành Luật Kinh tế
C00; C02; C03; C04; D66

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310106_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)

Mã ngành: 7310106_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_1

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_2

Tổ hợp: A01; D01; D07; D66

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D66

Ngành Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C02; C03; C04; D66

7
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GD và ĐT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển các năm Tại đây

Học phí

Học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập tự chủ chi thường xuyên, mức học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Năm học 2024 – 2025, học phí: 550.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.850.000 đồng/tháng, 18.500.000 đồng/năm). Lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 15% và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học Viện Chính Sách và Phát Triển
Preview
  • Tên trường: Học Viện Chính Sách và Phát Triển
  • Mã trường: HCP
  • Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development
  • Tên viết tắt: APD
  • Địa chỉ: Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Khu đô thị Nam An Khánh - Xã An Thượng – Huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội.
  • Website: https://apd.edu.vn/