Đề án tuyển sinh Học Viện Chính Sách và Phát Triển (APD) năm 2024
Năm 2024 Học viện Chính Sách và Phát Triển tuyển sinh theo 3 phương thức:
1) Xét tuyển thẳng (1%)
2) Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện (54%)
3) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (45%)
Quy chế
Xét tuyển theo thang điểm 30 với 08 tổ hợp (A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09, D10) theo từng mã ngành/mã tuyển sinh.
Riêng ngành ngôn ngữ Anh, các chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh: Xét tuyển theo thang điểm 40 với điểm môn Tiếng Anh được nhân hệ số 2,0.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
1) 2 học kì lớp 11 và học kì 1 lớp 12
2) Kết quả học tập THPT lớp 12
Điều kiện xét tuyển
1) 2 học kì lớp 11 và học kì 1 lớp 12
Thí sinh có điểm trung bình cộng kết quả học tập theo học kỳ 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 2 học kì lớp 11 và học kì 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên.
2) Kết quả học tập THPT lớp 12
Thí sinh có điểm trung bình cộng kết quả học tập theo học kỳ 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên
Quy chế
1) 2 học kì lớp 11 và học kì 1 lớp 12
ĐXT = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm môn 1, Điểm môn 2, Điểm môn 3 lần lượt là điểm trung bình cộng theo
học kỳ các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành theo cách tính sau:
Xét tuyển theo thang điểm 30 theo tổ hợp theo từng mã ngành/mã tuyển sinh. Riêng ngành ngôn ngữ Anh, các chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh: Xét tuyển theo thang điểm 40 với điểm môn Tiếng Anh được nhân hệ số 2,0
2) Kết quả học tập THPT lớp 12
ĐXT = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm môn 1, Điểm môn 2, Điểm môn 3 lần lượt là điểm trung bình cộng theo học kỳ các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành theo cách tính sau:
Xét tuyển theo thang điểm 30 theo tổ hợp theo từng mã ngành/mã tuyển sinh. Riêng ngành ngôn ngữ Anh, các chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh: Xét tuyển theo thang điểm 40 với điểm môn Tiếng Anh được nhân hệ số 2,0.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 đạt từ 75 điểm trở lên
Quy chế
ĐXT = (Điểm ĐGNL × 30)/150 + điểm ưu tiên (nếu có)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh tham dự bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đạt từ 60 điểm trở lên
Quy chế
ĐXT = (Điểm ĐGTD × 30)/100+ điểm ưu tiên (nếu có)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Đối tượng
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đối tượng
Phương thức 1 (HCP01): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và thành tích đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trở lên
Phương thức 2 (HCP02): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ năng lực quốc tế
Phương thức 3 (HCP03): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 1 (HCP01): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và thành tích đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trở lên
Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập (TBCHT) kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện tại kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trở lên
Phương thức 2 (HCP02): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ năng lực quốc tế
Thí sinh học tại các trường THPT có điểm TBCHT kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ năng lực quốc tế trong thời hạn 3 năm (tính đến ngày xét tuyển): chứng chỉ SAT đạt từ 1000 điểm trở lên hoặc chứng chỉ ACT đạt từ 25 điểm trở lên hoặc chứng chỉ A-Level đạt từ 70 điểm trở lên
Phương thức 3 (HCP03): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày xét tuyển): đạt điểm IELTS 5.0 (hoặc chứng chỉ tương đương) trở lên.
Quy chế
1) Nguyên tắc xét tuyển
Phương thức 1 (HCP01): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và thành tích đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trở lên
Xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét tuyển
Phương thức 2 (HCP02): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ năng lực quốc tế
Xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét
tuyển
Phương thức 3 (HCP03): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
Xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét tuyển
2) Điểm xét tuyển
Phương thức 1 (HCP01): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và thành tích đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trở lên
ĐXT = (Điểm quy đổi giải thưởng) × 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
STT | Giải thi Học sinh giỏi | Mức điểm quy đổi |
1 | Từ giải Ba cấp Quốc gia trở lên | 10,0 |
2 | Giải Nhất cấp Tỉnh/Thành phố | 9,5 |
3 | Giải Nhì cấp Tỉnh/Thành phố | 9,0 |
4 | Giải Ba cấp Tỉnh/Thành phố | 8,5 |
Phương thức 2 (HCP02): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ năng lực quốc tế
ĐXT = (Điểm SAT × 30)/1600 + điểm ưu tiên (nếu có)
ĐXT = (Điểm ACT × 30)/36 + điểm ưu tiên (nếu có)
ĐXT = (Điểm A-Level quy đổi × 3) + điểm ưu tiên (nếu có)
Chứng chỉ | Mức điểm chứng chỉ A - Level | Mức điểm quy đổi |
A+ | 97-100 | 10,0 |
A | 93-96 | 10,0 |
A- | 90-92 | 9,5 |
B+ | 87-89 | 9,2 |
B | 83-86 | 9,0 |
B- | 80-82 | 8,7 |
C+ | 77-79 | 8,5 |
C | 73-76 | 8,2 |
C- | 70-72 | 8,0 |
Phương thức 3 (HCP03): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
ĐXT = (Điểm quy đổi CCTAQT) × 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm chứng chỉ | Điểm quy đổi | ||||
IELTS Academic | TOEFL iBT | TOEFL ITP | TOEIC | CAMBRIDGE | |
5.0 | 50 | 463 | 550 | 151 | 85 |
5.5 | 61 | 500 | 600 | 160 | 9.0 |
6.0 | 66 | 513 | 650 | 170 | 95 |
6.5 | 79 | 550 | 750 | 179 | 10.0 |
7.0 | 93 | 583 | 800 | 185 | 10.0 |
7.5 | 105 | 625 | 850 | 190 | 10.0 |
8.0 | 110 | 645 | 875 | 195 | 10.0 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 |
---|---|---|---|
No data |
Tên ngành | Học phí | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
No data |
Xem điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển các năm Tại đây