Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2025

Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) năm 2025

Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) dự kiến tuyển sinh 6.680 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:

1) Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

Xét tuyển tài năng gồm có:

a) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Đối với các thí sinh đoạt giải Quốc gia, Quốc tế theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

b) Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực (HSNL): Đối với các thí sinh có Thành tích đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp quốc gia (giải Khuyến khích), cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc TW (Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích), thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển hoặc là học sinh tại các trường THPT chuyên hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT trọng điểm quốc gia.

2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (Chứng chỉ SAT/ACT)

3) Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) của các đơn vị: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức.

4) Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở bậc THPT.

5) Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển PTIT năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển tương ứng các ngành của Học viện.

Quy chế

Điểm xét tuyển

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển tương ứng các ngành của Học viện.

ĐIỂM CỘNG

Cộng Điểm thưởng cho thí sinh đạt giải: Áp dụng đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế, Phương thức xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả học tập ở bậc THPT và Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả bài thi ĐGNL, ĐGTD

Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Truyền thông) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện) được cộng Điểm thưởng theo thành tích giải đạt được vào Điểm xét tuyển. Cụ thể:

TT Loại Giải đạt được Điểm cộng
1 Giải Khuyến khích cấp Quốc gia, Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế Được cộng 3,0 (ba) điểm
2 Giải Nhất cấp Tỉnh/Thành phố TW Được cộng 2,5 (hai phẩy năm) điểm
3 Giải Nhì cấp Tỉnh/Thành phố TW Được cộng 2,0 (hai) điểm
4 Giải Ba cấp Tỉnh/Thành phố TW Được cộng 1,5 (một phẩy năm) điểm
5 Giải Khuyến khích cấp Tỉnh/Thành phố TW Được cộng 1,0 (một) điểm

Lưu ý:

  • Thí sinh đoạt nhiều giải chỉ được cộng điểm một lần ứng với giải cao nhất đoạt được.
  • Điểm cộng sẽ được quy đổi theo thang điểm tương ứng của từng Phương thức tuyển sinh và đảm bảo không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
17320101Báo chíA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
27320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
37329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
57340101_LOGLogistics và quản trị chuỗi cung ứngA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
67340115MarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
77340115_QHCQuan hệ công chúngA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
87340122Thương mại điện tửA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
107340301Kế toánA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
117480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
127480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
137480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
157480202An toàn thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
167510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
177510301_MBDCông nghệ Vi mạch bán dẫnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
187520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
197520207_AIoTTrí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
207520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
217320104_CLCTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
227329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
237340115_CLCMarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
247340301_CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
257480201_CLCCông nghệ thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
267480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
277480201_VNHCông nghệ thông tin Việt - NhậtA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
287480202_CLCAn toàn thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
3. Các chương trình liên kết quốc tế
297320104_LKTruyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
307329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
317340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
327480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26

Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101_LOG

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7340115_QHC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ Vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7510301_MBD

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)

Mã ngành: 7520207_AIoT

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7329001_GAM

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

Mã ngành: 7340301_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

Mã ngành: 7480201_UDU

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201_VNH

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

3. Các chương trình liên kết quốc tế

Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)

Mã ngành: 7320104_LK

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)

Mã ngành: 7329001_LK

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)

Mã ngành: 7340205_LK

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

Mã ngành: 7480201_LK

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

2
Xét tuyển kết hợp học bạ với chứng chỉ tiếng anh quốc tế

Đối tượng

 Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) là các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

 Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

 Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL ITP 513 trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

Lưu ý: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông không chấp nhận Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh TOEFL iBT với Test Center theo hình thức Home Edition để sử dụng tham gia xét tuyển vào đại học chính quy

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

– Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, 11, 12 của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi đã đăng ký xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có);

ĐXT = [Điểm BQ môn 1 + Điểm BQ môn 2 + Điểm BQ môn 3] + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

+ Điểm BQ môn = [Điểm năm lớp 10 + Điểm năm lớp 11 + Điểm năm lớp 12]/3

+ Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

– Thí sinh được phép quy đổi điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển khi có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Cụ thể:

TT IELTS TOEFL iBT TOEFL ITP Điểm quy đổi (*)
1 7.0 – 9.0 Từ 90 điểm trở lên Từ 590 điểm trở lên 10 điểm
2 6.5 79 – 89 561 – 589 9,5 điểm
3 6 72 – 78 543 – 560 9,0 điểm
4 5.5 61 – 71 500 – 542 8,5 điểm

(*) Chỉ quy đổi điểm môn tiếng Anh trong Điểm xét tuyển (điểm xét tuyển cuối cùng), không quy đổi điểm môn tiếng Anh của từng năm học.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
17320101Báo chíA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
27320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
37329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
57340101_LOGLogistics và quản trị chuỗi cung ứngA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
67340115MarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
77340115_QHCQuan hệ công chúngA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
87340122Thương mại điện tửA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
107340301Kế toánA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
117480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
127480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
137480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
157480202An toàn thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
167510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
177510301_MBDCông nghệ Vi mạch bán dẫnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
187520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
197520207_AIoTTrí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
207520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
217320104_CLCTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
227329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
237340115_CLCMarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
247340301_CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
257480201_CLCCông nghệ thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
267480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
277480201_VNHCông nghệ thông tin Việt - NhậtA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
287480202_CLCAn toàn thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
3. Các chương trình liên kết quốc tế
297320104_LKTruyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
307329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
317340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
327480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26

Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101_LOG

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7340115_QHC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26

Công nghệ Vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7510301_MBD

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26

Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)

Mã ngành: 7520207_AIoT

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26

2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7329001_GAM

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

Mã ngành: 7340301_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

Mã ngành: 7480201_UDU

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201_VNH

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

3. Các chương trình liên kết quốc tế

Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)

Mã ngành: 7320104_LK

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)

Mã ngành: 7329001_LK

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)

Mã ngành: 7340205_LK

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01

Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

Mã ngành: 7480201_LK

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội (HSA) năm 2025 từ 75 điểm trở lên.

Lưu ý: Ở phần 3, thí sinh chọn:

• Khoa học: Thí sinh bắt buộc chọn tổ hợp có 2 chủ đề Vật lí và Hóa học được ĐKXT vào tất cả các ngành/ chương trình.

• Tiếng Anh: Thí sinh được ĐKXT vào các ngành/ chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Thông tin.

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
17320101Báo chíQ00
27320104Truyền thông đa phương tiệnQ00
37329001Công nghệ đa phương tiệnQ00
47340101Quản trị kinh doanhQ00
57340101_LOGLogistics và quản trị chuỗi cung ứngQ00
67340115MarketingQ00
77340115_QHCQuan hệ công chúngQ00
87340122Thương mại điện tửQ00
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)Q00
107340301Kế toánQ00
117480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)Q00
127480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)Q00
137480107Trí tuệ nhân tạoQ00
147480201Công nghệ thông tinQ00
157480202An toàn thông tinQ00
167510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửQ00
177510301_MBDCông nghệ Vi mạch bán dẫnQ00
187520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngQ00
197520207_AIoTTrí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)Q00
207520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaQ00
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
217320104_CLCTruyền thông đa phương tiệnQ00
227329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)Q00
237340115_CLCMarketingQ00
247340301_CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)Q00
257480201_CLCCông nghệ thông tinQ00
267480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)Q00
277480201_VNHCông nghệ thông tin Việt - NhậtQ00
287480202_CLCAn toàn thông tinQ00
3. Các chương trình liên kết quốc tế
297320104_LKTruyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)Q00
307329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)Q00
317340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)Q00
327480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)Q00

1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: Q00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: Q00

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101_LOG

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7340115_QHC

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: Q00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7510301_MBD

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)

Mã ngành: 7520207_AIoT

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: Q00

2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104_CLC

Tổ hợp: Q00

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7329001_GAM

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Tổ hợp: Q00

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

Mã ngành: 7340301_CLC

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

Mã ngành: 7480201_UDU

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201_VNH

Tổ hợp: Q00

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202_CLC

Tổ hợp: Q00

3. Các chương trình liên kết quốc tế

Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)

Mã ngành: 7320104_LK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)

Mã ngành: 7329001_LK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)

Mã ngành: 7340205_LK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

Mã ngành: 7480201_LK

Tổ hợp: Q00

4
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (APT) năm 2025 từ 600 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
17320101Báo chí
27320104Truyền thông đa phương tiện
37329001Công nghệ đa phương tiện
47340101Quản trị kinh doanh
57340101_LOGLogistics và quản trị chuỗi cung ứng
67340115Marketing
77340115_QHCQuan hệ công chúng
87340122Thương mại điện tử
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)
107340301Kế toán
117480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
127480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)
137480107Trí tuệ nhân tạo
147480201Công nghệ thông tin
157480202An toàn thông tin
167510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
177510301_MBDCông nghệ Vi mạch bán dẫn
187520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông
197520207_AIoTTrí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)
207520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
217320104_CLCTruyền thông đa phương tiện
227329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)
237340115_CLCMarketing
247340301_CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)
257480201_CLCCông nghệ thông tin
267480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)
277480201_VNHCông nghệ thông tin Việt - Nhật
287480202_CLCAn toàn thông tin
3. Các chương trình liên kết quốc tế
297320104_LKTruyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)
307329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)
317340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)
327480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101_LOG

Marketing

Mã ngành: 7340115

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7340115_QHC

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)

Mã ngành: 7480102

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ Vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7510301_MBD

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)

Mã ngành: 7520207_AIoT

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104_CLC

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7329001_GAM

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

Mã ngành: 7340301_CLC

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

Mã ngành: 7480201_UDU

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201_VNH

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202_CLC

3. Các chương trình liên kết quốc tế

Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)

Mã ngành: 7320104_LK

Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)

Mã ngành: 7329001_LK

Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)

Mã ngành: 7340205_LK

Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

Mã ngành: 7480201_LK

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

- Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (TSA) năm 2025 từ 50 điểm trở lên

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
17320101Báo chíK00
27320104Truyền thông đa phương tiệnK00
37329001Công nghệ đa phương tiệnK00
47340101Quản trị kinh doanhK00
57340101_LOGLogistics và quản trị chuỗi cung ứngK00
67340115MarketingK00
77340115_QHCQuan hệ công chúngK00
87340122Thương mại điện tửK00
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)K00
107340301Kế toánK00
117480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)K00
127480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)K00
137480107Trí tuệ nhân tạoK00
147480201Công nghệ thông tinK00
157480202An toàn thông tinK00
167510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửK00
177510301_MBDCông nghệ Vi mạch bán dẫnK00
187520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngK00
197520207_AIoTTrí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)K00
207520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaK00
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
217320104_CLCTruyền thông đa phương tiệnK00
227329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)K00
237340115_CLCMarketingK00
247340301_CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)K00
257480201_CLCCông nghệ thông tinK00
267480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)K00
277480201_VNHCông nghệ thông tin Việt - NhậtK00
287480202_CLCAn toàn thông tinK00
3. Các chương trình liên kết quốc tế
297320104_LKTruyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)K00
307329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)K00
317340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)K00
327480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)K00

1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: K00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: K00

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101_LOG

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: K00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7340115_QHC

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: K00

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: K00

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: K00

Công nghệ Vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7510301_MBD

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)

Mã ngành: 7520207_AIoT

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: K00

2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104_CLC

Tổ hợp: K00

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7329001_GAM

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Tổ hợp: K00

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

Mã ngành: 7340301_CLC

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

Mã ngành: 7480201_UDU

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201_VNH

Tổ hợp: K00

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202_CLC

Tổ hợp: K00

3. Các chương trình liên kết quốc tế

Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)

Mã ngành: 7320104_LK

Tổ hợp: K00

Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)

Mã ngành: 7329001_LK

Tổ hợp: K00

Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)

Mã ngành: 7340205_LK

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

Mã ngành: 7480201_LK

Tổ hợp: K00

6
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (SPT) năm 2025 từ 15 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
17320101Báo chí
27320104Truyền thông đa phương tiện
37329001Công nghệ đa phương tiện
47340101Quản trị kinh doanh
57340101_LOGLogistics và quản trị chuỗi cung ứng
67340115Marketing
77340115_QHCQuan hệ công chúng
87340122Thương mại điện tử
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)
107340301Kế toán
117480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
127480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)
137480107Trí tuệ nhân tạo
147480201Công nghệ thông tin
157480202An toàn thông tin
167510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
177510301_MBDCông nghệ Vi mạch bán dẫn
187520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông
197520207_AIoTTrí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)
207520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
217320104_CLCTruyền thông đa phương tiện
227329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)
237340115_CLCMarketing
247340301_CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)
257480201_CLCCông nghệ thông tin
267480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)
277480201_VNHCông nghệ thông tin Việt - Nhật
287480202_CLCAn toàn thông tin
3. Các chương trình liên kết quốc tế
297320104_LKTruyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)
307329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)
317340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)
327480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101_LOG

Marketing

Mã ngành: 7340115

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7340115_QHC

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)

Mã ngành: 7480102

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ Vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7510301_MBD

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)

Mã ngành: 7520207_AIoT

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104_CLC

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7329001_GAM

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

Mã ngành: 7340301_CLC

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

Mã ngành: 7480201_UDU

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201_VNH

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202_CLC

3. Các chương trình liên kết quốc tế

Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)

Mã ngành: 7320104_LK

Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)

Mã ngành: 7329001_LK

Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)

Mã ngành: 7340205_LK

Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

Mã ngành: 7480201_LK

7
Xét tuyển chứng chỉ ĐGNL quốc tế

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và có Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặc ACT từ 25/36 trở lên, trong thời hạn 02 năm (tính đến ngày xét tuyển).

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = điểm SAT/ACT + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
17320101Báo chí
27320104Truyền thông đa phương tiện
37329001Công nghệ đa phương tiện
47340101Quản trị kinh doanh
57340101_LOGLogistics và quản trị chuỗi cung ứng
67340115Marketing
77340115_QHCQuan hệ công chúng
87340122Thương mại điện tử
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)
107340301Kế toán
117480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
127480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)
137480107Trí tuệ nhân tạo
147480201Công nghệ thông tin
157480202An toàn thông tin
167510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
177510301_MBDCông nghệ Vi mạch bán dẫn
187520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông
197520207_AIoTTrí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)
207520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
217320104_CLCTruyền thông đa phương tiện
227329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)
237340115_CLCMarketing
247340301_CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)
257480201_CLCCông nghệ thông tin
267480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)
277480201_VNHCông nghệ thông tin Việt - Nhật
287480202_CLCAn toàn thông tin
3. Các chương trình liên kết quốc tế
297320104_LKTruyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)
307329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)
317340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)
327480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101_LOG

Marketing

Mã ngành: 7340115

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7340115_QHC

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)

Mã ngành: 7480102

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ Vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7510301_MBD

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)

Mã ngành: 7520207_AIoT

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104_CLC

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7329001_GAM

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

Mã ngành: 7340301_CLC

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

Mã ngành: 7480201_UDU

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201_VNH

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202_CLC

3. Các chương trình liên kết quốc tế

Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)

Mã ngành: 7320104_LK

Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)

Mã ngành: 7329001_LK

Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)

Mã ngành: 7340205_LK

Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

Mã ngành: 7480201_LK

8
Xét tuyển tài năng

Đối tượng

(1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: thí sinh đoạt giải Quốc gia, Quốc tế theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện (có thông báo chi tiết riêng).

(2) Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực (HSNL): thí sinh cần có thêm một trong các điều kiện sau đây:

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương có thêm một trong các điều kiện như sau:

a) Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế

b) Thí sinh đoạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (TW) các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Thông tin) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện) 

c) Là học sinh chuyên của trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc (các trường THPT chuyên thuộc Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc Cơ sở giáo dục đại học) hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT trọng điểm quốc gia các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/ chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/ chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Thông tin) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện)

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương có thêm một trong các điều kiện như sau:

Đối tượng a) Thời gian tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

Đối tượng b), c) Có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm HSNL = Điểm học lực + Điểm thành tích + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:
+ Điểm HSNL được quy đổi theo thang điểm 100;

+ Điểm học lực chiếm 60% (tối đa 60 điểm);

+ Điểm thành tích chiếm 40% (tối đa 40 điểm);

+ Điểm ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và được quy đổi theo thang điểm 100 tương ứng.

Điểm học lực (ĐHL) được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, 11, 12 của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi của ngành đã đăng ký xét tuyển, cụ thể:

ĐHL = [Điểm BQ môn 1 + Điểm BQ môn 2 + Điểm BQ môn 3]*6/3

+ Điểm BQ môn = [Điểm năm lớp 10 + Điểm năm lớp 11 + Điểm năm lớp 12]/3

Điểm thành tích được xác định cụ thể như sau:

TT Thành tích Điểm thành tích
1
Thành tích tại kỳ thi HSG
 
1.1 Giải Khuyến khích Quốc gia; Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế 40
1.2 Giải Nhất cấp Tỉnh/Thành phố TW 35
1.3 Giải Nhì cấp Tỉnh/Thành phố TW 30
1.4 Giải Ba cấp Tỉnh/Thành phố TW 25
1.5 Giải Khuyến khích cấp Tỉnh/Thành phố TW 20
2 Học sinh chuyên (không có giải) 25

Ghi chú: Thí sinh chỉ được lựa chọn một (01) loại thành tích cao nhất.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
17320101Báo chí
27320104Truyền thông đa phương tiện
37329001Công nghệ đa phương tiện
47340101Quản trị kinh doanh
57340101_LOGLogistics và quản trị chuỗi cung ứng
67340115Marketing
77340115_QHCQuan hệ công chúng
87340122Thương mại điện tử
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)
107340301Kế toán
117480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
127480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)
137480107Trí tuệ nhân tạo
147480201Công nghệ thông tin
157480202An toàn thông tin
167510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
177510301_MBDCông nghệ Vi mạch bán dẫn
187520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông
197520207_AIoTTrí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)
207520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
217320104_CLCTruyền thông đa phương tiện
227329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)
237340115_CLCMarketing
247340301_CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)
257480201_CLCCông nghệ thông tin
267480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)
277480201_VNHCông nghệ thông tin Việt - Nhật
287480202_CLCAn toàn thông tin
3. Các chương trình liên kết quốc tế
297320104_LKTruyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)
307329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)
317340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)
327480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101_LOG

Marketing

Mã ngành: 7340115

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7340115_QHC

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)

Mã ngành: 7480102

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ Vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7510301_MBD

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)

Mã ngành: 7520207_AIoT

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104_CLC

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7329001_GAM

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

Mã ngành: 7340301_CLC

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

Mã ngành: 7480201_UDU

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201_VNH

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202_CLC

3. Các chương trình liên kết quốc tế

Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)

Mã ngành: 7320104_LK

Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)

Mã ngành: 7329001_LK

Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)

Mã ngành: 7340205_LK

Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

Mã ngành: 7480201_LK

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
17320101Báo chí90ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27320104Truyền thông đa phương tiện120ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
Học BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37329001Công nghệ đa phương tiện260ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
Học BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47340101Quản trị kinh doanh200ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57340101_LOGLogistics và quản trị chuỗi cung ứng100ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67340115Marketing240ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
Học BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77340115_QHCQuan hệ công chúng100ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87340122Thương mại điện tử170ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)150ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107340301Kế toán180ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
Học BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)150ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)120ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137480107Trí tuệ nhân tạo150ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
147480201Công nghệ thông tin600ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
Học BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
157480202An toàn thông tin200ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
Học BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
167510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử230ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
Học BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
177510301_MBDCông nghệ Vi mạch bán dẫn150ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
187520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông430ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
Học BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
197520207_AIoTTrí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)80ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
207520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa110ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
Học BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
217320104_CLCTruyền thông đa phương tiện90ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
227329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)200ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
237340115_CLCMarketing120ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
Học BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
247340301_CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)60ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
257480201_CLCCông nghệ thông tin300ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
Học BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
267480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)300ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
277480201_VNHCông nghệ thông tin Việt - Nhật100ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
287480202_CLCAn toàn thông tin100ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
3. Các chương trình liên kết quốc tế
297320104_LKTruyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)15ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
307329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)15ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
317340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)15ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
327480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)15ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà

1. Báo chí

Mã ngành: 7320101

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; K00; Q00

2. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26; K00; Q00

3. Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Chỉ tiêu: 260

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26; K00; Q00

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26; K00; Q00

5. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26; K00; Q00

6. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; K00; Q00

7. Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; K00; Q00

8. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26; K00; Q00

9. Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; Q00

10. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)

Mã ngành: 7480102

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; Q00

11. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; Q00

12. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 600

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26; K00; Q00

13. An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26; K00; Q00

14. Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 230

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26; K00; Q00

15. Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 430

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26; K00; Q00

16. Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26; K00; Q00

17. Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340101_LOG

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; K00; Q00

18. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7340115_QHC

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; K00; Q00

19. Công nghệ Vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7510301_MBD

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; Q00

20. Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)

Mã ngành: 7520207_AIoT

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; Q00

2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù

1. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104_CLC

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; K00; Q00

2. Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7329001_GAM

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; K00; Q00

3. Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; X06; X26; K00; Q00

4. Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

Mã ngành: 7340301_CLC

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; K00; Q00

5. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); X06; X26; K00; Q00

6. Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

Mã ngành: 7480201_UDU

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; Q00

7. Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201_VNH

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; Q00

8. An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202_CLC

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; Q00

3. Các chương trình liên kết quốc tế

1. Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)

Mã ngành: 7320104_LK

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; K00; Q00

2. Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)

Mã ngành: 7329001_LK

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; K00; Q00

3. Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)

Mã ngành: 7340205_LK

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); D01; K00; Q00

4. Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

Mã ngành: 7480201_LK

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển PTIT

Thí sinh sau khi đăng ký thông tin xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của Học viện vẫn phải đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung.

Địa chỉ đăng nhập Hệ thống: https://xettuyen.ptit.edu.vn.

Thời gian: Từ ngày 09/6/2025 đến ngày 30/6/2025

Lệ phí xét duyệt hồ sơ: 100.000/hồ sơ

Danh mục minh chứng

Đối với Phương thức Xét tuyển tài năng: Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực (HSNL)

a) Bản chụp Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Giấy xác nhận đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.

b) Hoặc Giấy xác nhận là học sinh chuyên các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn của trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc (các trường THPT chuyên thuộc Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc Cơ sở giáo dục đại học) hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT trọng điểm quốc gia (nếu học bạ THPT không ghi hệ chuyên).

c) Bản chụp Học bạ THPT, trong trường hợp thí sinh chưa xin được học bạ THPT thì có thể thay thế bằng bản xác nhận kết quả học tập các môn học năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 có ký và đóng dấu của trường THPT;

d) Bản chụp Căn cước công dân;

e) Bản chụp các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (chứng chỉ SAT/ACT)

a) Bản chụp Chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT còn trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển);

b) Bản chụp Học bạ THPT, trong trường hợp thí sinh chưa xin được học bạ THPT thì có thể thay thế bằng bản xác nhận kết quả học tập các môn học năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 có ký và đóng dấu của trường THPT;

c) Bản chụp Căn cước công dân;

d) Bản chụp các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy

a) Bản chụp Giấy báo điểm/kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.

b) Bản chụp Căn cước công dân;

c) Bản chụp các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có);

Đối với Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở  bậc THPT

a) Bản chụp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển);

b) Bản sao hợp lệ Học bạ THPT, trong trường hợp thí sinh chưa xin được học bạ THPT thì có thể thay thế bằng bản xác nhận kết quả học tập các môn học năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 có ký và đóng dấu của trường THPT;

c) Bản chụp Căn cước công dân;

d) Bản chụp các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

ĐĂNG KÝ NGUYỆN VỌNG XÉT TUYỂN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ GD&ĐT

Bước 1: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT trực tiếp tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn hoặc gián tiếp thông qua Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/07/2025. Thí sinh đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng và các nguyện vọng được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh đăng ký nguyện vọng gồm các thông tin: Thứ tự nguyện vọng; Mã trường, Tên trường; Mã ngành; Tên ngành/ chương trình.

Bước 2: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025.

Bước 3: Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/8 đến 17h00 ngày 30/8/2025.

NGUYÊN TẮC XÉT TUYỂN

Học viện xác định quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GD&ĐT sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

Thí sính phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng quy đổi của phương thức xét tuyển mới đủ điều kiện xét tuyển;

Đối với một ngành/chương trình tất cả thí sinh được xét chọn bình đẳng dựa trên điểm xét và điểm trúng tuyển quy đổi tương đương theo từng phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, không phụ thuộc thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

Xét trúng tuyển từ thí sinh có kết quả cao xuống và đảm bảo chất lượng tuyển sinh;

Xét tuyển các nguyện vọng bình đẳng (không có điểm chênh lệch giữa các nguyện vọng trong cùng một ngành/ chương trình), nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng ở thứ tự ưu tiên thứ nhất (nguyện vọng 1) thì sẽ được tự động xét tuyển ở nguyện vọng ưu tiên thứ hai (nguyện vọng 2) và kế tiếp;

Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký, khi đã trúng tuyển ở nguyện vọng nào thì không được xét tuyển tiếp ở nguyện vọng sau;

Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Học viện không sử dụng tiêu chí phụ riêng để xét tuyển;

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian quy định theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT. Nếu quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học;

Các điều kiện khác thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

Học phí

Học phí trình độ đại hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 27 triệu đồng đến 34 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học

Học phí chương trình chất lượng cao trình độ đại học năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 39 triệu đồng đến 55 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học.

Học phí chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng năm học 2024-2025: trung bình khoảng 35 triệu đồng đến 37 triệu đồng/năm.

Học phí chương trình liên kết quốc tế năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 49 triệu đồng đến 55,5 triệu đồng/năm tùy theo từng chương trình.

Thông tin khác

Học viện thực hiện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Học viện, không giới hạn số lượng chỉ tiêu (có Thông báo riêng);

Chính sách ưu tiên về đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Cụ thể:

Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm.

Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2_NT) là 0,5 điểm, khu vực 2(KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (áp dụng theo thang điểm 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được(*))/7,5] x [Điểm ưu tiên theo QC (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)]

(*) Tổng điểm đạt được là điểm xét tuyển (không gồm điểm ưu tiên và điểm thưởng) tương ứng với từng phương thức xét tuyển

Các mức điểm ưu tiên được quy định nêu trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương theo thang điểm xét tuyển.

Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp (thí sinh tốt nghiệp năm 2024 và năm 2025).

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Tên viết tắt: PTIT
  • Mã trường: BVH
  • Tên tiếng Anh: Institute of Posts and Telecommunication Technology
  • Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội.
  • Website: https://ptit.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HocvienPTIT

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông được thành lập theo quyết định số 516/TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 11 tháng 7 năm 1997 trên cơ sở sắp xếp lại 4 đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam, nay là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam là Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, Viện Kinh tế Bưu điện, Trung tâm đào tạo Bưu chính Viễn thông 1 và 2. Các đơn vị tiền thân của Học viện là những đơn vị có bề dày lịch sử hình thành và phát triển với xuất phát điểm từ Trường Đại học Bưu điện 1953.

Với vị thế là đơn vị đào tạo, nghiên cứu trọng điểm, chủ lực của Ngành Thông tin và Truyền thông Việt Nam, là trường đại học trọng điểm quốc gia trong lĩnh vực ICT, những thành tựu trong gắn kết giữa Nghiên cứu – Đào tạo – Sản xuất kinh doanh năng lực, quy mô phát triển của Học viện hôm nay, Học viện sẽ có những đóng góp hiệu quả phục vụ sự phát triển chung của Ngành Thông tin và truyền thông và sự nghiệp xây dựng, bảo vệ tổ quốc, góp phần để đất nước, để Ngành Thông tin và truyền thông Việt Nam có sự tự chủ, độc lập về khoa học công nghệ và nguồn nhân lực, qua đó tự tin cạnh tranh với các đối thủ lớn và sánh vai với các cường quốc trên thế giới.