Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào PTIT - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2025 (Cơ sở đào tạo phía Bắc)

Điểm chuẩn PTIT - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét điểm CCQT, Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) của các đơn vị: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức, xét tuyển tài năng, xét tuyển kết hợp đã được công bố tất cả các thí sinh ngày 22/08.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chíA00; A01; D01; X06; X26 22.67
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X06; X26 25.25
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng caoA00; A01; D01; X06; X26 22.65
Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D01; X06; X26 24
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)A00; A01; D01; X06; X26 23.48
Quản trị kinh doanhA00; A01; X06; X26; D0122.75
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; X06; X26 24.2
MarketingA00; A01; D01; X06; X26 24
Marketing (chất lượng cao)A00; A01; D01; X06; X26 22
Quan hệ công chúng (ngành Marketing)A00; A01; D01; X06; X26 23.47
Thương mại điện tửA00; A01; D01; X06; X26 25.1
Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; X06; X26 23.63
Kế toánA00; A01; D01; X06; X26 22.5
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)A00; A01; X06; X26; D0121
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A01; X06; X26 26.21
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)A00; A01; X06; X26 24.4
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X26 25.67
Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X26 25.8
Công nghệ thông tin - Chương trình chất lượng caoA00; A01; X06; X26 23.6
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)A00; A01; X06; X26 22.2
Công nghệ thông tin Việt - NhậtA00; A01; X06; X26 23.48
An toàn thông tinA00; A01; X06; X26 25.21
An toàn thông tin - Chất lượng caoA00; A01; X06; X26 23.14
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01; X06; X26 24.61
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)A00; A01; X06; X26 25.5
Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06; X26 25.1
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)A00; A01; X06; X26 24.87
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X26 26.19

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chí88.51
Truyền thông đa phương tiện97
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao88.45
Công nghệ đa phương tiện92.7143
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)90.94
Quản trị kinh doanh88.75
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)93.4
Marketing92.7143
Marketing (chất lượng cao)86.5
Quan hệ công chúng (ngành Marketing)90.91
Thương mại điện tử96.4857
Công nghệ tài chính (Fintech)91.4457
Kế toán88
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)83.5
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)100.84
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)94.0857
Trí tuệ nhân tạo98.68
Công nghệ thông tin99.2
Công nghệ thông tin CLC91.3429
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)87.1
Công nghệ thông tin Việt - Nhật90.94
An toàn thông tin96.8629
An toàn thông tin - Chất lượng cao89.92
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử94.8057
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)98
Kỹ thuật Điện tử viễn thông96.4857
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)95.6971
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa100.76

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chí784.46
Truyền thông đa phương tiện887
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao783.7
Công nghệ đa phương tiện836.286
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)815.24
Quản trị kinh doanh787.5
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)844.4
Marketing836.286
Marketing (chất lượng cao)759
Quan hệ công chúng (ngành Marketing)814.86
Thương mại điện tử880.914
Công nghệ tài chính (Fintech)821.274
Kế toán778
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)721
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)921.56
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)852.514
Trí tuệ nhân tạo902.12
Công nghệ thông tin906.8
Công nghệ thông tin CLC820.057
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)766.6
Công nghệ thông tin Việt - Nhật815.24
An toàn thông tin885.377
An toàn thông tin - Chất lượng cao802.32
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử861.034
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)896
Kỹ thuật Điện tử viễn thông880.914
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)871.583
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa920.84

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chí63.7821
Truyền thông đa phương tiện69.29
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao63.7427
Công nghệ đa phương tiện66.5257
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)65.3805
Quản trị kinh doanh63.94
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)66.968
Marketing66.5257
Marketing (chất lượng cao)62.46
Quan hệ công chúng (ngành Marketing)65.3608
Thương mại điện tử68.9583
Công nghệ tài chính (Fintech)65.7075
Kế toán63.4467
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)60.4867
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)72.2852
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)67.4103
Trí tuệ nhân tạo70.6004
Công nghệ thông tin71.006
Công nghệ thông tin CLC65.6411
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)62.8547
Công nghệ thông tin Việt - Nhật65.3805
An toàn thông tin69.2015
An toàn thông tin - Chất lượng cao64.7096
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử67.8746
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)70.07
Kỹ thuật Điện tử viễn thông68.9583
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)68.4497
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa72.2228

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chíA00; A01; X06; X26; D0125.9467Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; X06; X26; D0127.75Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng caoA00; A01; X06; X26; D0125.9333Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; X06; X26; D0126.8571Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)A00; A01; X06; X26; D0126.4867Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Quản trị kinh doanhA00; A01; X06; X26; D0126Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; X06; X26; D0127Kết hợp học bạ THPT và CCQT
MarketingA00; A01; X06; X26; D0126.8571Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Marketing (chất lượng cao)A00; A01; X06; X26; D0125.5Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Quan hệ công chúng (ngành Marketing)A00; A01; X06; X26; D0126.48Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Thương mại điện tửA00; A01; X06; X26; D0127.6429Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; X06; X26; D0126.5929Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Kế toánA00; A01; X06; X26; D0125.8333Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)A00; A01; X06; X26; D0124.8333Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A01; X06; X26 28.23Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)A00; A01; X06; X26 27.1429Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X26 27.96Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X2628.025Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Công nghệ thông tin - Chương trình chất lượng caoA00; A01; X06; X2626.5714Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)A00; A01; X06; X26 25.6333Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Công nghệ thông tin Việt - NhậtA00; A01; X06; X26 26.4867Kết hợp học bạ THPT và CCQT
An toàn thông tinA00; A01; X06; X2627.7214Kết hợp học bạ THPT và CCQT
An toàn thông tin - Chất lượng caoA00; A01; X06; X26 26.26Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01; X06; X2627.2928Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)A00; A01; X06; X26 27.875
Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06; X2627.6429Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)A00; A01; X06; X26 27.4786Kết hợp học bạ THPT và CCQT
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X2628.22Kết hợp học bạ THPT và CCQT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chí19.8775
Truyền thông đa phương tiện22.75
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao19.8625
Công nghệ đa phương tiện21.1429
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)20.485
Quản trị kinh doanh19.9375
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)21.4
Marketing21.1429
Marketing (chất lượng cao)19.375
Quan hệ công chúng (ngành Marketing)20.4775
Thương mại điện tử22.5571
Công nghệ tài chính (Fintech)20.6671
Kế toán19.75
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)18.625
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)23.83
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)21.6571
Trí tuệ nhân tạo23.2225
Công nghệ thông tin23.3688
Công nghệ thông tin CLC20.6286
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)19.525
Công nghệ thông tin Việt - Nhật20.485
An toàn thông tin22.6986
An toàn thông tin - Chất lượng cao20.23
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử21.9271
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)23.0313
Kỹ thuật Điện tử viễn thông22.5571
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)22.2614
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa23.8075

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chí42.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
Truyền thông đa phương tiện80Xét tuyển hồ sơ năng lực
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao42.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
Công nghệ đa phương tiện53.2143Xét tuyển hồ sơ năng lực
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)42.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
Quản trị kinh doanh42.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)57.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
Marketing53.2143Xét tuyển hồ sơ năng lực
Marketing (chất lượng cao)42.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
Quan hệ công chúng (ngành Marketing)42.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
Thương mại điện tử76.7857Xét tuyển hồ sơ năng lực
Công nghệ tài chính (Fintech)45.2857Xét tuyển hồ sơ năng lực
Kế toán42.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)42.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)82.4Xét tuyển hồ sơ năng lực
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)61.7857Xét tuyển hồ sơ năng lực
Trí tuệ nhân tạo81.05Xét tuyển hồ sơ năng lực
Công nghệ thông tin81.375Xét tuyển hồ sơ năng lực
Công nghệ thông tin CLC44.6429Xét tuyển hồ sơ năng lực
Công nghệ thông tin (Cử nhân dịnh hướng ứng dụng)42.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
Công nghệ thông tin Việt - Nhật42.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
An toàn thông tin79.1429Xét tuyển hồ sơ năng lực
An toàn thông tin - Chất lượng cao42.5Xét tuyển hồ sơ năng lực
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử66.2857Xét tuyển hồ sơ năng lực
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)80.625Xét tuyển hồ sơ năng lực
Kỹ thuật Điện tử viễn thông76.7857Xét tuyển hồ sơ năng lực
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)71.8571Xét tuyển hồ sơ năng lực
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa82.35Xét tuyển hồ sơ năng lực

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chí1216.8Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Báo chí27.17Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Truyền thông đa phương tiện1350Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Truyền thông đa phương tiện30Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao27.15Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao1216Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ đa phương tiện1278.57Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ đa phương tiện28.5714Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)27.98Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)1249.2Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Quản trị kinh doanh1220Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Quản trị kinh doanh27.25Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)1290Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)28.8Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Marketing1278.57Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Marketing28.5714Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Marketing (chất lượng cao)1190Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Marketing (chất lượng cao)26.5Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Quan hệ công chúng (ngành Marketing)1248.8Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Quan hệ công chúng (ngành Marketing)27.97Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Thương mại điện tử29.8286Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Thương mại điện tử1341.43Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ tài chính (Fintech)1257.43Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ tài chính (Fintech)28.1486Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Kế toán1210Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Kế toán27Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)1150Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)25.5Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)1398Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)31.44Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)1301.43Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)29.0286Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Trí tuệ nhân tạo30.63Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Trí tuệ nhân tạo1371Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ thông tin1377.5Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ thông tin30.825Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Công nghệ thông tin CLC28.1143Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Công nghệ thông tin CLC1255.71Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)1198Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)26.7Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Công nghệ thông tin Việt - Nhật1249.2Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ thông tin Việt - Nhật27.98Chứng chỉ ACT (Thang 36)
An toàn thông tin1347.71Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
An toàn thông tin29.9543Chứng chỉ ACT (Thang 36)
An toàn thông tin - Chất lượng cao27.64Chứng chỉ ACT (Thang 36)
An toàn thông tin - Chất lượng cao1235.6Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử1313.43Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử29.2685Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)1362.5Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)30.375Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Kỹ thuật Điện tử viễn thông1341.43Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Kỹ thuật Điện tử viễn thông29.8286Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)1328.29Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)29.5657Chứng chỉ ACT (Thang 36)
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa1397Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa31.41Chứng chỉ ACT (Thang 36)

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây