Điểm chuẩn vào PTIT - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2025 (Cơ sở đào tạo phía Bắc)
Điểm chuẩn PTIT - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét điểm CCQT, Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) của các đơn vị: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức, xét tuyển tài năng, xét tuyển kết hợp đã được công bố tất cả các thí sinh ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Báo chí | A00; A01; D01; X06; X26 | 22.67 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; X06; X26 | 25.25 | |
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao | A00; A01; D01; X06; X26 | 22.65 | |
Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01; X06; X26 | 24 | |
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01; X06; X26 | 23.48 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; X06; X26; D01 | 22.75 | |
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; X06; X26 | 24.2 | |
Marketing | A00; A01; D01; X06; X26 | 24 | |
Marketing (chất lượng cao) | A00; A01; D01; X06; X26 | 22 | |
Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | A00; A01; D01; X06; X26 | 23.47 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; X06; X26 | 25.1 | |
Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; X06; X26 | 23.63 | |
Kế toán | A00; A01; D01; X06; X26 | 22.5 | |
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; X06; X26; D01 | 21 | |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01; X06; X26 | 26.21 | |
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | A00; A01; X06; X26 | 24.4 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 25.67 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 25.8 | |
Công nghệ thông tin - Chương trình chất lượng cao | A00; A01; X06; X26 | 23.6 | |
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | A00; A01; X06; X26 | 22.2 | |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; X06; X26 | 23.48 | |
An toàn thông tin | A00; A01; X06; X26 | 25.21 | |
An toàn thông tin - Chất lượng cao | A00; A01; X06; X26 | 23.14 | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01; X06; X26 | 24.61 | |
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) | A00; A01; X06; X26 | 25.5 | |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 25.1 | |
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) | A00; A01; X06; X26 | 24.87 | |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06; X26 | 26.19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Báo chí | 88.51 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 97 | ||
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao | 88.45 | ||
Công nghệ đa phương tiện | 92.7143 | ||
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | 90.94 | ||
Quản trị kinh doanh | 88.75 | ||
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) | 93.4 | ||
Marketing | 92.7143 | ||
Marketing (chất lượng cao) | 86.5 | ||
Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 90.91 | ||
Thương mại điện tử | 96.4857 | ||
Công nghệ tài chính (Fintech) | 91.4457 | ||
Kế toán | 88 | ||
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 83.5 | ||
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 100.84 | ||
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 94.0857 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 98.68 | ||
Công nghệ thông tin | 99.2 | ||
Công nghệ thông tin CLC | 91.3429 | ||
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | 87.1 | ||
Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 90.94 | ||
An toàn thông tin | 96.8629 | ||
An toàn thông tin - Chất lượng cao | 89.92 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 94.8057 | ||
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) | 98 | ||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 96.4857 | ||
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) | 95.6971 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 100.76 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Báo chí | 784.46 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 887 | ||
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao | 783.7 | ||
Công nghệ đa phương tiện | 836.286 | ||
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | 815.24 | ||
Quản trị kinh doanh | 787.5 | ||
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) | 844.4 | ||
Marketing | 836.286 | ||
Marketing (chất lượng cao) | 759 | ||
Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 814.86 | ||
Thương mại điện tử | 880.914 | ||
Công nghệ tài chính (Fintech) | 821.274 | ||
Kế toán | 778 | ||
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 721 | ||
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 921.56 | ||
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 852.514 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 902.12 | ||
Công nghệ thông tin | 906.8 | ||
Công nghệ thông tin CLC | 820.057 | ||
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | 766.6 | ||
Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 815.24 | ||
An toàn thông tin | 885.377 | ||
An toàn thông tin - Chất lượng cao | 802.32 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 861.034 | ||
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) | 896 | ||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 880.914 | ||
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) | 871.583 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 920.84 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Báo chí | 63.7821 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 69.29 | ||
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao | 63.7427 | ||
Công nghệ đa phương tiện | 66.5257 | ||
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | 65.3805 | ||
Quản trị kinh doanh | 63.94 | ||
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) | 66.968 | ||
Marketing | 66.5257 | ||
Marketing (chất lượng cao) | 62.46 | ||
Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 65.3608 | ||
Thương mại điện tử | 68.9583 | ||
Công nghệ tài chính (Fintech) | 65.7075 | ||
Kế toán | 63.4467 | ||
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 60.4867 | ||
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 72.2852 | ||
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 67.4103 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 70.6004 | ||
Công nghệ thông tin | 71.006 | ||
Công nghệ thông tin CLC | 65.6411 | ||
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | 62.8547 | ||
Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 65.3805 | ||
An toàn thông tin | 69.2015 | ||
An toàn thông tin - Chất lượng cao | 64.7096 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 67.8746 | ||
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) | 70.07 | ||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 68.9583 | ||
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) | 68.4497 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 72.2228 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Báo chí | A00; A01; X06; X26; D01 | 25.9467 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.75 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao | A00; A01; X06; X26; D01 | 25.9333 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.8571 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.4867 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; X06; X26; D01 | 26 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; X06; X26; D01 | 27 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Marketing | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.8571 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Marketing (chất lượng cao) | A00; A01; X06; X26; D01 | 25.5 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.48 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Thương mại điện tử | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.6429 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.5929 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Kế toán | A00; A01; X06; X26; D01 | 25.8333 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; X06; X26; D01 | 24.8333 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01; X06; X26 | 28.23 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | A00; A01; X06; X26 | 27.1429 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 27.96 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 28.025 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Công nghệ thông tin - Chương trình chất lượng cao | A00; A01; X06; X26 | 26.5714 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | A00; A01; X06; X26 | 25.6333 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; X06; X26 | 26.4867 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
An toàn thông tin | A00; A01; X06; X26 | 27.7214 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
An toàn thông tin - Chất lượng cao | A00; A01; X06; X26 | 26.26 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01; X06; X26 | 27.2928 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) | A00; A01; X06; X26 | 27.875 | |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 27.6429 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) | A00; A01; X06; X26 | 27.4786 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06; X26 | 28.22 | Kết hợp học bạ THPT và CCQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Báo chí | 19.8775 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 22.75 | ||
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao | 19.8625 | ||
Công nghệ đa phương tiện | 21.1429 | ||
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | 20.485 | ||
Quản trị kinh doanh | 19.9375 | ||
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) | 21.4 | ||
Marketing | 21.1429 | ||
Marketing (chất lượng cao) | 19.375 | ||
Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 20.4775 | ||
Thương mại điện tử | 22.5571 | ||
Công nghệ tài chính (Fintech) | 20.6671 | ||
Kế toán | 19.75 | ||
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 18.625 | ||
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 23.83 | ||
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 21.6571 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 23.2225 | ||
Công nghệ thông tin | 23.3688 | ||
Công nghệ thông tin CLC | 20.6286 | ||
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | 19.525 | ||
Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 20.485 | ||
An toàn thông tin | 22.6986 | ||
An toàn thông tin - Chất lượng cao | 20.23 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 21.9271 | ||
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) | 23.0313 | ||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 22.5571 | ||
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) | 22.2614 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 23.8075 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Báo chí | 42.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Truyền thông đa phương tiện | 80 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao | 42.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Công nghệ đa phương tiện | 53.2143 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | 42.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Quản trị kinh doanh | 42.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) | 57.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Marketing | 53.2143 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Marketing (chất lượng cao) | 42.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 42.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Thương mại điện tử | 76.7857 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Công nghệ tài chính (Fintech) | 45.2857 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Kế toán | 42.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 42.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 82.4 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 61.7857 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Trí tuệ nhân tạo | 81.05 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Công nghệ thông tin | 81.375 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Công nghệ thông tin CLC | 44.6429 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Công nghệ thông tin (Cử nhân dịnh hướng ứng dụng) | 42.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 42.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
An toàn thông tin | 79.1429 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
An toàn thông tin - Chất lượng cao | 42.5 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 66.2857 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) | 80.625 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 76.7857 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) | 71.8571 | Xét tuyển hồ sơ năng lực | |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 82.35 | Xét tuyển hồ sơ năng lực |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Báo chí | 1216.8 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Báo chí | 27.17 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Truyền thông đa phương tiện | 1350 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Truyền thông đa phương tiện | 30 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao | 27.15 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao | 1216 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ đa phương tiện | 1278.57 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ đa phương tiện | 28.5714 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | 27.98 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | 1249.2 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Quản trị kinh doanh | 1220 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Quản trị kinh doanh | 27.25 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) | 1290 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) | 28.8 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Marketing | 1278.57 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Marketing | 28.5714 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Marketing (chất lượng cao) | 1190 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Marketing (chất lượng cao) | 26.5 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 1248.8 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | 27.97 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Thương mại điện tử | 29.8286 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Thương mại điện tử | 1341.43 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ tài chính (Fintech) | 1257.43 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ tài chính (Fintech) | 28.1486 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Kế toán | 1210 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Kế toán | 27 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 1150 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 25.5 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 1398 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 31.44 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 1301.43 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 29.0286 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Trí tuệ nhân tạo | 30.63 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Trí tuệ nhân tạo | 1371 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ thông tin | 1377.5 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ thông tin | 30.825 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Công nghệ thông tin CLC | 28.1143 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Công nghệ thông tin CLC | 1255.71 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | 1198 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | 26.7 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 1249.2 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 27.98 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
An toàn thông tin | 1347.71 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
An toàn thông tin | 29.9543 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
An toàn thông tin - Chất lượng cao | 27.64 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
An toàn thông tin - Chất lượng cao | 1235.6 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 1313.43 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 29.2685 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) | 1362.5 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) | 30.375 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 1341.43 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 29.8286 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) | 1328.29 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) | 29.5657 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) | |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 1397 | Chứng chỉ SAT (Thang 1600) | |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 31.41 | Chứng chỉ ACT (Thang 36) |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây