Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào PTIT - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2024 (Cơ sở đào tạo phía Bắc)

Năm 2024, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông áp dụng các phương thức tuyển sinh (xét tuyển) như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy; Xét tuyển kết hợp và Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm chuẩn PTIT - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; điểm thi ĐGNL ĐHQGHN; điểm Đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội; xét tuyển kết hợp học bạ và chứng chỉ quốc tế được cập nhật chi tiết phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17320101Báo chíA00; A01; D0125.29TTNV=1
27320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D0125.94TTNV<=6
37329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D0125.75TTNV<=2
47329001_GAMThiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)A00; A01; D0124.97TTNV<=2
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125.17TTNV<=13
67340115MarketingA00; A01; D0125.85TTNV<=3
77340115_CLCMarketing chất lượng caoA00; A01; D0124.25TTNV=1
87340115_QHCQuan hệ công chúng (ngành Marketing)A00; A01; D0125.15TTNV<=4
97340122Thương mại điện tửA00; A01; D0126.09TTNV<=2
107340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D0125.61TTNV<=10
117340301Kế toánA00; A01; D0125.29TTNV<=16
127340301_CLCKế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)A00; A01; D0122.5TTNV=1
137480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A0126.31TTNV=1
147480102Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)A00; A0125.59TTNV<=11
157480201Công nghệ thông tinA00; A0126.4TTNV<=5
167480201_CLCCông nghệ thông tin chất lượng caoA00; A01; D0125.43TTNV=1
177480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)A00; A0124.87TTNV<=4
187480201_VNHCông nghệ thông tin Việt - NhậtA00; A0124.25TTNV=1
197480202An toàn thông tinA00; A0125.85TTNV<=2
207510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A0125.46TTNV<=2
217520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A0125.75TTNV= 1
227520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A0126.08TTNV<=3

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17320101Báo chí18.5
27320104Truyền thông đa phương tiện20.7
37329001Công nghệ đa phương tiện20.21
47329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)16.6CT liên kết quốc tế
57340101Quản trị kinh doanh18.3
67340115Marketing19.85
77340115_CLCMarketing17.45CT chất lượng cao
87340122Thương mại điện tử20.7
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)19.45
107340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)15CT liên kết quốc tế
117340301Kế toán18.5
127340301_CLCKế toán (chuẩn quốc tế ACCA)15CT chất lượng cao
137480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)23.5
147480102Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)19.45
157480201Công nghệ thông tin22.55
167480201_CLCCông nghệ thông tin19.4CT chất lượng cao
177480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)15CT liên kết quốc tế
187480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)17.1
197480202An toàn thông tin21.6
207510301Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử19.84
217520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông20.65
227520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa22.05

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17320101Báo chí18.5
27320104Truyền thông đa phương tiện20.7
37329001Công nghệ đa phương tiện20.21
47329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)16.6CT liên kết quốc tế
57340101Quản trị kinh doanh18.3
67340115Marketing19.85
77340115_CLCMarketing17.45CT chất lượng cao
87340122Thương mại điện tử20.7
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)19.45
107340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)15CT liên kết quốc tế
117340301Kế toán18.5
127340301_CLCKế toán (chuẩn quốc tế ACCA)15CT chất lượng cao
137480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)23.5
147480102Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)19.45
157480201Công nghệ thông tin22.55
167480201_CLCCông nghệ thông tin19.4CT chất lượng cao
177480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)15CT liên kết quốc tế
187480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)17.1
197480202An toàn thông tin21.6
207510301Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử19.84
217520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông20.65
227520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa22.05

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17320101Báo chíA00; A01; D0126.73Học bạ và CCQT
27320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D0128Học bạ và CCQT
37329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D0127Học bạ và CCQT
47329001_LKCông nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)A00; A01; D0124.3Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125.37Học bạ và CCQT
67340115MarketingA00; A01; D0126.97Học bạ và CCQT
77340115_CLCMarketingA00; A01; D0125.51Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
87340122Thương mại điện tửA00; A01; D0127.26Học bạ và CCQT
97340205Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D0126.7Học bạ và CCQT
107340205_LKCông nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)A00; A01; D0122.83Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
117340301Kế toánA00; A01; D0125.77Học bạ và CCQT
127340301_CLCKế toán (chuẩn quốc tế ACCA)A00; A01; D0123.36Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
137480101Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A0128Học bạ và CCQT
147480102Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)A00; A0123.74Học bạ và CCQT
157480201Công nghệ thông tinA00; A0127.01Học bạ và CCQT
167480201_CLCCông nghệ thông tinA00; A0125.64Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
177480201_LKCông nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)A00; A0123.67Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
187480201_UDUCông nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)A00; A0125.5Học bạ và CCQT
197480202An toàn thông tinA00; A0126.8Học bạ và CCQT
207510301Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tửA00; A0125.07Học bạ và CCQT
217520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A0126.42Học bạ và CCQT
227520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A0127.71Học bạ và CCQT