Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 2023, Xem diem chuan Hoc Vien Cong Nghe Buu Chinh Vien Thong (Phia Bac) nam 2023

Điểm chuẩn vào PTIT - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 (Cơ sở đào tạo phía Bắc)

Điểm chuẩn PTIT - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh vào sáng 23/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, ĐGNL ĐHQGHN, Đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội phía dưới.


Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.68 TTNV = 1
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.01 TTNV = 1
3 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01 25.4 TTNV <= 3
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.59 TTNV = 1
5 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.04 TTNV <= 3
6 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01 26.55 TTNV <= 4
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) A00; A01 24.88 TTNV <= 3
8 7480201 _UDU Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) A00; A01 23.76 TTNV <= 4
9 7480201 _CLC Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 25.38 TTNV <= 2
10 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 25.89 TTNV = 1
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.33 TTNV = 1
12 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.36 TTNV <= 4
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.15 TTNV <= 6
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.2 TTNV <= 2
15 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.8 TTNV <= 6
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.05 TTNV <= 3
17 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 25.35 TTNV = 1
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 22.36 Xét tuyển kết hợp
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 21.2 Xét tuyển kết hợp
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.03 Xét tuyển kết hợp
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.43 Xét tuyển kết hợp
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.1 Xét tuyển kết hợp
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.77 Xét tuyển kết hợp
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.74 Xét tuyển kết hợp
8 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.24 Xét tuyển kết hợp
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.87 Xét tuyển kết hợp
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.76 Xét tuyển kết hợp
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.69 Xét tuyển kết hợp
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01 21.86 Xét tuyển kết hợp
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 26.47 Xét tuyển kết hợp
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 16.45
3 7480201 Công nghệ thông tin 20.05
4 7480202 An toàn thông tin 18.85
5 7480101 Khoa học máy tính 20.65
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện 16
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 17.65
8 7320101 Báo chí 16.4
9 7340101 Quản trị kinh doanh 16
10 7340122 Thương mại điện tử 18.9
11 7340115 Marketing 16
12 7340301 Kế toán 16
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 16.25
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 16.45
3 7480201 Công nghệ thông tin 20.05
4 7480202 An toàn thông tin 18.85
5 7480101 Khoa học máy tính 20.65
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện 16
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 17.65
8 7320101 Báo chí 16.4
9 7340101 Quản trị kinh doanh 16
10 7340122 Thương mại điện tử 18.9
11 7340115 Marketing 16
12 7340301 Kế toán 16
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 16.25
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com