Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM) 2025

Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở TP. Hồ Chí Minh (PTITHCM) năm 2025

Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) dự kiến tuyển sinh 6.680 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

Xét tuyển tài năng gồm có:

a) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Đối với các thí sinh đoạt giải Quốc gia, Quốc tế theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

b) Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực (HSNL): Đối với các thí sinh có Thành tích đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp quốc gia (giải Khuyến khích), cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc TW (Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích), thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển hoặc là học sinh tại các trường THPT chuyên hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT trọng điểm quốc gia.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (Chứng chỉ SAT/ACT)

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) của các đơn vị: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở bậc THPT.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển tương ứng các ngành của Học viện.

Quy chế

 Điểm xét tuyển

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển tương ứng các ngành của Học viện

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo đại trà
17320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
27329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
47340115MarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
57340301Kế toánA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
77480202An toàn thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
87510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
97520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
107520208Công nghệ Internet vạn vật (IoT)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
117520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù
127340115_CLCMarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
137480201_CLCCông nghệ thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

1. Chương trình đào tạo đại trà

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

Mã ngành: 7520208

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

2
Xét tuyển kết hợp học bạ với chứng chỉ tiếng anh quốc tế

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL ITP 513 trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

Lưu ý: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông không chấp nhận Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh TOEFL iBT với Test Center theo hình thức Home Edition để sử dụng tham gia xét tuyển vào đại học chính quy

Quy chế

Điểm xét tuyển

– Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, 11, 12 của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi đã đăng ký xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có);

ĐXT = [Điểm BQ môn 1 + Điểm BQ môn 2 + Điểm BQ môn 3] + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

+ Điểm BQ môn = [Điểm năm lớp 10 + Điểm năm lớp 11 + Điểm năm lớp 12]/3

+ Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

– Thí sinh được phép quy đổi điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển khi có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Cụ thể:

TT IELTS TOEFL iBT TOEFL ITP Điểm quy đổi (*)
1 7.0 – 9.0 Từ 90 điểm trở lên Từ 590 điểm trở lên 10 điểm
2 6.5 79 – 89 561 – 589 9,5 điểm
3 6 72 – 78 543 – 560 9,0 điểm
4 5.5 61 – 71 500 – 542 8,5 điểm

(*) Chỉ quy đổi điểm môn tiếng Anh trong Điểm xét tuyển (điểm xét tuyển cuối cùng), không quy đổi điểm môn tiếng Anh của từng năm học.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo đại trà
17320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
27329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
47340115MarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
57340301Kế toánA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
77480202An toàn thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
87510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
97520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
107520208Công nghệ Internet vạn vật (IoT)A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
117520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù
127340115_CLCMarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
137480201_CLCCông nghệ thông tinA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

1. Chương trình đào tạo đại trà

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

Mã ngành: 7520208

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội (HSA) năm 2025 từ 75 điểm trở lên.

Lưu ý: Ở phần 3, thí sinh chọn:

• Khoa học: Thí sinh bắt buộc chọn tổ hợp có 2 chủ đề Vật lí và Hóa học được ĐKXT vào tất cả các ngành/ chương trình.

• Tiếng Anh: Thí sinh được ĐKXT vào các ngành/ chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Thông tin.

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo đại trà
17320104Truyền thông đa phương tiệnQ00
27329001Công nghệ đa phương tiệnQ00
37340101Quản trị kinh doanhQ00
47340115MarketingQ00
57340301Kế toánQ00
67480201Công nghệ thông tinQ00
77480202An toàn thông tinQ00
87510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửQ00
97520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngQ00
107520208Công nghệ Internet vạn vật (IoT)Q00
117520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaQ00
2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù
127340115_CLCMarketingQ00
137480201_CLCCông nghệ thông tinQ00

1. Chương trình đào tạo đại trà

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: Q00

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

Mã ngành: 7520208

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: Q00

2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: Q00

4
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (APT) năm 2025 từ 600 điểm trở lên

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo đại trà
17320104Truyền thông đa phương tiện
27329001Công nghệ đa phương tiện
37340101Quản trị kinh doanh
47340115Marketing
57340301Kế toán
67480201Công nghệ thông tin
77480202An toàn thông tin
87510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
97520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông
107520208Công nghệ Internet vạn vật (IoT)
117520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù
127340115_CLCMarketing
137480201_CLCCông nghệ thông tin

1. Chương trình đào tạo đại trà

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

Mã ngành: 7520208

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

- Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (TSA) năm 2025 từ 50 điểm trở lên

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo đại trà
17320104Truyền thông đa phương tiệnK00
27329001Công nghệ đa phương tiệnK00
37340101Quản trị kinh doanhK00
47340115MarketingK00
57340301Kế toánK00
67480201Công nghệ thông tinK00
77480202An toàn thông tinK00
87510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửK00
97520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngK00
107520208Công nghệ Internet vạn vật (IoT)K00
117520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaK00
2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù
127340115_CLCMarketingK00
137480201_CLCCông nghệ thông tinK00

1. Chương trình đào tạo đại trà

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: K00

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: K00

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: K00

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

Mã ngành: 7520208

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: K00

2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: K00

6
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (SPT) năm 2025 từ 15 điểm trở lên

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo đại trà
17320104Truyền thông đa phương tiện
27329001Công nghệ đa phương tiện
37340101Quản trị kinh doanh
47340115Marketing
57340301Kế toán
67480201Công nghệ thông tin
77480202An toàn thông tin
87510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
97520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông
107520208Công nghệ Internet vạn vật (IoT)
117520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù
127340115_CLCMarketing
137480201_CLCCông nghệ thông tin

1. Chương trình đào tạo đại trà

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

Mã ngành: 7520208

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

7
Chứng chỉ quốc tế

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và có Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặc ACT từ 25/36 trở lên, trong thời hạn 02 năm (tính đến ngày xét tuyển).

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = điểm SAT/ACT + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết tại đây 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo đại trà
17320104Truyền thông đa phương tiện
27329001Công nghệ đa phương tiện
37340101Quản trị kinh doanh
47340115Marketing
57340301Kế toán
67480201Công nghệ thông tin
77480202An toàn thông tin
87510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
97520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông
107520208Công nghệ Internet vạn vật (IoT)
117520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù
127340115_CLCMarketing
137480201_CLCCông nghệ thông tin

1. Chương trình đào tạo đại trà

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

Mã ngành: 7520208

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

8
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

(1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: thí sinh đoạt giải Quốc gia, Quốc tế theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện (có thông báo chi tiết riêng).

(2) Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực (HSNL): thí sinh cần có thêm một trong các điều kiện sau đây:

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương có thêm một trong các điều kiện như sau:

a) Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế

b) Thí sinh đoạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (TW) các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Thông tin) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện) 

c) Là học sinh chuyên của trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc (các trường THPT chuyên thuộc Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc Cơ sở giáo dục đại học) hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT trọng điểm quốc gia các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/ chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/ chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Thông tin) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện)

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương có thêm một trong các điều kiện như sau:

Đối tượng a) Thời gian tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

Đối tượng b), c) Có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm HSNL = Điểm học lực + Điểm thành tích + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:
+ Điểm HSNL được quy đổi theo thang điểm 100;

+ Điểm học lực chiếm 60% (tối đa 60 điểm);

+ Điểm thành tích chiếm 40% (tối đa 40 điểm);

+ Điểm ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và được quy đổi theo thang điểm 100 tương ứng.

Điểm học lực (ĐHL) được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, 11, 12 của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi của ngành đã đăng ký xét tuyển, cụ thể:

ĐHL = [Điểm BQ môn 1 + Điểm BQ môn 2 + Điểm BQ môn 3]*6/3

+ Điểm BQ môn = [Điểm năm lớp 10 + Điểm năm lớp 11 + Điểm năm lớp 12]/3

Điểm thành tích được xác định cụ thể như sau:

TT Thành tích Điểm thành tích
1
Thành tích tại kỳ thi HSG
 
1.1 Giải Khuyến khích Quốc gia; Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế 40
1.2 Giải Nhất cấp Tỉnh/Thành phố TW 35
1.3 Giải Nhì cấp Tỉnh/Thành phố TW 30
1.4 Giải Ba cấp Tỉnh/Thành phố TW 25
1.5 Giải Khuyến khích cấp Tỉnh/Thành phố TW 20
2 Học sinh chuyên (không có giải) 25

Ghi chú: Thí sinh chỉ được lựa chọn một (01) loại thành tích cao nhất.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo đại trà
17320104Truyền thông đa phương tiện
27329001Công nghệ đa phương tiện
37340101Quản trị kinh doanh
47340115Marketing
57340301Kế toán
67480201Công nghệ thông tin
77480202An toàn thông tin
87510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
97520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông
107520208Công nghệ Internet vạn vật (IoT)
117520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù
127340115_CLCMarketing
137480201_CLCCông nghệ thông tin

1. Chương trình đào tạo đại trà

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

Mã ngành: 7520208

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù

Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo đại trà
17320104Truyền thông đa phương tiện80Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27329001Công nghệ đa phương tiện140Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37340101Quản trị kinh doanh130Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47340115Marketing120Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57340301Kế toán120Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67480201Công nghệ thông tin230Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77480202An toàn thông tin120Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87510301Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử120Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97520207Kỹ thuật Điện tử viễn thông140Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107520208Công nghệ Internet vạn vật (IoT)100Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa120Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù
127340115_CLCMarketing40Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137480201_CLCCông nghệ thông tin120Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Chương trình đào tạo đại trà

1. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01; K00; Q00

2. Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01; K00; Q00

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01; K00; Q00

4. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01; K00; Q00

5. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01; K00; Q00

6. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 230

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); K00; Q00

7. An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); K00; Q00

8. Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); K00; Q00

9. Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); K00; Q00

10. Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

Mã ngành: 7520208

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); K00; Q00

11. Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); K00; Q00

2.Chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc thù

1. Marketing

Mã ngành: 7340115_CLC

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D01; K00; Q00

2. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông (Cơ sở TP.HCM) Tại đây

Học phí

Học phí trình độ đại hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 27 triệu đồng đến 34 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học

Học phí chương trình chất lượng cao trình độ đại học năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 39 triệu đồng đến 55 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học.

Học phí chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng năm học 2024-2025: trung bình khoảng 35 triệu đồng đến 37 triệu đồng/năm.

Học phí chương trình liên kết quốc tế năm học 2024-2025: trung bình từ khoảng 49 triệu đồng đến 55,5 triệu đồng/năm tùy theo từng chương trình.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)
  • Tên trường: Học viện Bưu chính Viễn thông
  • Tên viết tắt: PTITHCM
  • Tên tiếng Anh: Institute of Posts and Telecommunication Technology
  • Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đakao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Website: https://ptithcm.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HocvienPTIT

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh là một trong hai cơ sở đào tạo của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.