Điểm chuẩn vào trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam năm 2022
Năm 2022, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông áp dụng 04 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, Xét tuyển kết hợp và Xét tuyển dựa vào kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực.
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2022 đã được công bố ngày 16/9. Xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 21 | TTNV <= 3 |
2 | 7520208 | Công nghệ Interner vạn vật (IoT) | A00; A01 | 20.7 | TTNV = 1 |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 19 | TTNV <= 2 |
4 | 7520226 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 19.05 | TTNV = 1 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.85 | TTNV <= 7 |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 25.05 | TTNV <= 7 |
7 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.25 | TTNV <= 8 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21.7 | TTNV <= 3 |
9 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 24.85 | TTNV <= 7 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22.9 | TTNV <= 7 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 22.93 | |
2 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27.41 | |
3 | 7520208 | Công nghệ Intemet vạn vật (IoT) | A00; A01 | 25.48 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 22.77 | |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 23.41 | |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 22.64 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 26.25 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 24.18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 19.63 | |
2 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 18.4 | |
3 | 7520208 | Công nghệ Intemet vạn vật (IoT) | A00; A01 | 19.93 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 16.45 | |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 18.98 | |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 17.45 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 17.98 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 19.63 | |
2 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 18.4 | |
3 | 7520208 | Công nghệ Intemet vạn vật (IoT) | A00; A01 | 19.93 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 16.45 | |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 18.98 | |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 17.45 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 17.98 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com